Công văn 625/BXD-HTKT năm 2024 đánh giá triển khai Định hướng phát triển thoát nước đô thị, khu công nghiệp và xây dựng Chương trình đầu tư, cải tạo hệ thống thoát nước và công trình xử lý nước thải các đô thị từ loại V trở lên do Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 625/BXD-HTKT
Ngày ban hành 16/02/2024
Ngày có hiệu lực 16/02/2024
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Nguyễn Tường Văn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 625/BXD-HTKT
V/v đánh giá triển khai thực hiện Định hướng phát triển thoát nước đô thị, khu công nghiệp và xây dựng Chương trình đầu tư, cải tạo hệ thống thoát nước và công trình xử lý nước thải các đô thị từ loại V trở lên

Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2024

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 về điều chỉnh Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 (viết tắt là Định hướng thoát nước) và Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 về Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (viết tắt là Chiến lược bảo vệ môi trường) của Thủ tướng Chính phủ; Bộ Xây dựng được giao chủ trì, phối hợp với các Bộ ngành và địa phương tổng kết, đánh giá thực hiện Định hướng thoát nước và xây dựng Chương trình đầu tư, cải tạo hệ thống thoát nước và công trình xử lý nước thải sinh hoạt các đô thị từ loại V trở lên (viết tắt là Chương trình đầu tư).

Để có cơ sở báo cáo, đánh giá tình hình thực hiện Định hướng thoát nước và xây dựng Chương trình đầu tư, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo tổng hợp các nội dung như sau:

I. Về Định hướng thoát nước:

1. Tổng hợp về thực trạng quản lý và phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn (mạng lưới thoát nước mưa, thu gom nước thải, nhà máy xử lý nước thải, quy hoạch thoát nước, dự án,...).

2. Đánh giá tình hình triển khai thực hiện điều chỉnh Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 (mục tiêu, các giải pháp, cơ chế chính sách, kế hoạch đầu tư phát triển, quản lý vận hành hệ thống thoát nước, tiêu chuẩn, quy chuẩn...); những kết quả đạt được, khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị.

3. Rà soát, tổng hợp và cung cấp số liệu cơ bản về tình hình thực hiện Định hướng thoát nước (Có đề cương gửi kèm theo văn bản này và hướng dẫn thực hiện - Phụ lục 1).

II. Về Chương trình đầu tư:

1. Tổng hợp danh mục các dự án đầu tư xây dựng thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050. Xác định nhu cầu đầu tư dự án thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải tại các đô thị từ loại V trở lên: bao gồm việc lựa chọn các dự án cấp thiết, cần được đầu tư ưu tiên nhằm giải quyết các vấn đề chống ngập úng đô thị, ô nhiễm môi trường liên quan đến nước thải chưa được thu gom, xử lý.

2. Đề xuất về cơ chế tài chính, chính sách phù hợp cho từng dự án cụ thể nhằm tạo điều kiện để dự án được triển khai và có tính khả thi.

3. Rà soát, tổng hợp danh mục các dự án đầu tư và dự kiến nguồn vốn đầu tư cho từng dự án (Có đề cương gửi kèm theo văn bản này và hướng dẫn thực hiện - Phụ lục 2).

Đề nghị báo cáo (bản cứng và file mềm) gửi về Cục Hạ tầng kỹ thuật - Bộ Xây dựng trước ngày 20/3/2024. (liên hệ: Ông Lương Ngọc Khánh - Trưởng phòng phòng Quản lý Thoát nước và Xử lý nước thải, số điện thoại: 0943.681.818, Email: luongockhanh@gmail.com).

Rất mong sự phối hợp của Quý cơ quan!

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, HTKT, TN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Tường Văn

Phụ lục đính kèm

(kèm theo Công văn số 625/BXD-HTKT ngày 16/02/2024)

Cơ quan cung cấp thông tin:

Địa chỉ:

Người liên hệ:

Email:                              Điện thoại:

 

Phụ lục 1. Bảng cung cấp thông tin về Định hướng thoát nước

Phần 1. Thông tin chung

 

QR Code để tải mẫu khảo sát và ví dụ

Thông tin liên hệ Cơ quan khảo sát thông tin

Bà: Lê Thu Thủy, Phó trưởng phòng Quản lý Thoát nước và Xử lý nước thải, Cục Hạ tầng kỹ thuật
(Điện thoại: 0989.559.568)

Ông: Nguyễn Quang Anh, Chuyên viên phòng Quản lý Thoát nước và Xử lý nước thải, Cục Hạ tầng kỹ thuật (Điện thoại: 0936.337.367)

Câu trả lời đề nghị gửi lại cùng với file excel đến địa chỉ email: thuylethu.bxd@gmail.com

 

STT

Tên các đơn vị hành chính

Loại đô th

Diện tích đất đô th

Tổng dân số năm 2023

Dân số đô thị năm 2023

Tổng dân số quy hoạch đến năm 2030

Dân số đô thị quy hoạch đến năm 2030

Tổng công suất cấp nước năm 2023

Tổng công suất cấp nước năm 2030

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung năm 2023

Tỷ l dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung năm 2030

 

 

 

ha

người

người

người

người

m3/ngày

m3/ngày

%

%

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần 2. Nước thải đô th

STT

Tên các đơn vị hành chính

Loi đô thị

Tổng chiều dài tuyến cống thoát nước riêng (thoát nước thải)

Tng chiều dài tuyến cống thoát nước chung

Tổng chiều dài sông, kênh rạch thoát nước chính (km)

Tổng số trạm bơm

Công suất mỗi trm bơm nước thải

Tổng công suất xử lý nước thải đô thị năm 2023

Tổng công sut x nước thải đô thị dự kiến năm 2030

Tỷ lệ đấu ni hộ gia đình dự kiến năm 2023

Dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải

km

km

km

trạm

m3/h

m3/ngày

m3/ngày

%

%

%

1

2

3

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên các đơn v hành chính

Loại đô thị

Tên nhà máy xử lý nước thải

Diện tích vùng phục vụ ca nhà máy

Công sut thiết kế

Công suất vận hành năm 2023

Lượng nước thải được tái s dng năm 2023

Phương pháp xử lý nước thải (tham khảo t danh mục 1)

Loại cống (tham khảo t danh mục 1)

Hình thc đu tư (tham kho t danh mục 1)

Đơn vị qun lý hệ thống XLNT

Đơn vị vn hành hệ thống XLNT

 

ha

m3/ngày

m3/ngày

m3/ngày

 

 

 

 

 

1

2

3

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần 3. Bùn thải đô thị

STT

Tên các đơn vị hành chính

Loại đô thị

Bùn b phốt năm 2023

Bùn từ hệ thống cống năm 2023

Bùn t hệ thống kênh mương năm 2023

Bùn từ nhà máy xử lý nước thải năm 2023

Số lượng công trình xử lý bùn thi

Công suất xử lý thiết kế

Công suất vn hành năm 2023

Lượng bùn thi được tái sử dụng năm 2023

Đơn v quản lý và đơn v vận hành

 

 

 

tn/năm

tn/năm

tn/năm

tn/năm

đơn vị

tn/ngày

tn/ngày

tn/ngày

tn/ngày

1

2

3

33

34

35

36

37

38

39

40

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên các đơn vị hành chính

Loại đô thị

Trạm Xử lý bùn thải

Phương pháp xử lý bùn (tham khảo từ danh mục 2)

Phương pháp thải b bùn (tham khảo từ danh mục 2)

Phương pháp tái sử dụng bùn (tham khảo từ danh mục 2)

1

2

3

42

43

44

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần 4. Nước thải công nghiệp

STT

Tên các đơn vị hành chính

Loại đô thị

Số lượng khu công nghiệp

Tên của khu công nghip/cụm

Diện tích khu công nghiệp/cụm

Lưu lượng nước thải công nghiệp

Số lượng nhà máy XLNT

Công suất thiết kế nhà máy xử lý nước thải

Công suất vận hành nhà máy xử lý nước thải

Lượng nước thi được tái sử dụng năm 2023

Đơn vị quản lý hệ thng xử lý nước thải

Đơn vị vận hành hệ thống xử lý nước thi

Hình thức đầu tư (tham khảo từ danh mục 1)

 

 

 

 

 

ha

m3/ngày

đơn vị

m3/ngày

m3/ngày

m3/ngày

 

 

 

1

2

3

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]