Công văn 5221/TCT-QLN năm 2016 thực hiện kết luận của Thanh tra Chính phủ do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu | 5221/TCT-QLN |
Ngày ban hành | 10/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 10/11/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Người ký | Phi Vân Tuấn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5221/TCT-QLN |
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2016 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương
Triển khai thực hiện Kết luận số 2250/KL-TTCP ngày 30/8/2016 của Thanh tra Chính phủ về việc chấp hành chính sách, pháp luật trong hoạt động thanh tra, kiểm tra chống thất thu NSNN đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh; Kết luận số 2386/KL-TTCP ngày 16/9/2016 của Thanh tra Chính phủ về việc chấp hành chính sách, pháp luật trong hoạt động thanh tra, kiểm tra chống thất thu NSNN đối với Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế và Cục Thuế thành phố Hà Nội; Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nghiêm túc thực hiện các nội dung sau:
Cục Thuế thực hiện rà soát lại và tính tiền chậm nộp, ban hành đầy đủ, đúng hạn Thông báo tiền thuế nợ, tiền phạt và tiền chậm nộp (Thông báo 07/QLN), bao gồm tất cả các khoản nợ thuế, phí và các khoản nợ liên quan đến đất gửi người nộp thuế .
Đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh, thực hiện ban hành ngày thông báo 07/QLN đối với 844 trường hợp đã hết nợ tại thời điểm 30/9/2014 nhưng tính thiếu tiền chậm nộp là 19.470 trđ (theo số liệu Cục Thuế đã xác nhận với Đoàn Thanh tra Chính phủ).
Thực hiện các biện pháp cưỡng chế đối với người nộp thuế còn nợ thuế theo đúng quy định tại Thông tư 215/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế và điểm 4 công văn số 14451/BTC-TCT ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính.
3. Về theo dõi các khoản nợ liên quan đến đất
Thực hiện rà soát tất cả các khoản nợ liên quan đến đất, đưa vào quản lý, theo dõi và tính tiền chậm nộp đầy đủ tại ứng dụng quản lý thuế tập trung (TMS). Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải chịu trách nhiệm trước Tổng cục nếu vẫn để xảy ra tình trạng không tổng hợp đầy đủ các khoản nợ liên quan đến đất vào ứng dụng TMS.
Đối với 144 đơn vị của 24 Cục Thuế (theo biểu đính kèm) do Thanh tra Chính phủ phát hiện tính thiếu tiền chậm nộp tiền sử dụng đất, Tổng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế thực hiện rà soát, tính tiền chậm nộp tiền sử dụng đất và thông báo cho người nộp thuế biết để thực hiện nộp đầy đủ vào NSNN. Báo cáo kết quả bằng văn bản về Tổng cục Thuế và qua địa chỉ email vuqln@gdt.gov.vn trước ngày 20/11/2016.
Đối với các dự án phát sinh các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nhưng do thời gian giải phóng mặt bằng kéo dài hoặc do cơ quan quản lý nhà nước chậm xác định nghĩa vụ thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nên người nộp thuế chưa nộp, phải kịp thời báo cáo UBND và các cơ quan chức năng ban hành quyết định.
Trường hợp người sử dụng đất cố tình không thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước và đã bị xử phạt vi phạm hành chính mà không chấp hành thì báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định tại điểm g Khoản 1 Điều 64 Luật đất đai năm 2013.
Đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh, rà soát để thực hiện tính tiền chậm nộp và ban hành Thông báo 07/QLN, cưỡng chế nợ thuế đối với 10 tổ chức và 638 hộ gia đình nợ tiền đất quá hạn phải tính chậm nộp nhưng Cục Thuế chưa tính, số tiền chậm nộp phải nộp NSNN tăng thêm tính đến 30/9/2014 là 104.294 trđ (trong đó 10 tổ chức là 3.581 trđ, 638 hộ gia đình, cá nhân là 100.713 trđ - theo số liệu Cục Thuế đã xác nhận với Đoàn Thanh tra Chính phủ).
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương biết và thực hiện./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TỔNG
HỢP CÁC ĐƠN VỊ CÒN THIẾU TIỀN PHẠT CHẬM NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Kết luận thanh tra số 2386/KL-TTCP
ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ)
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Đơn vị sử dụng đất |
Mã số thuế |
Số tiền phạt do Thanh tra Chính phủ tính |
Số tiền phạt do cơ quan thuế tính đã báo cáo |
Chênh lệch giữa số tiền do Thanh tra Chính phủ tính và cơ quan Thuế theo dõi |
Phân nhóm |
||
Doanh nghiệp có công văn đề nghị thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng, DN bị bắt …. nhưng cơ quan Thuế không theo dõi tiền phạt chậm nộp |
Cơ quan Thuế không theo dõi tiền phạt chậm nộp |
Theo dõi thiếu tiền phạt chậm nộp |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH Khang Linh |
3500487281 |
2,391,491 |
|
2,391,491 |
2,391,491 |
|
|
2 |
Công ty TNHH Khang Linh |
3500487281 |
179,613 |
|
179,613 |
179,613 |
|
|
3 |
Công ty CP Vốn Thái Thịnh |
0303171318 |
9,040,355 |
|
9,040,355 |
9,040355 |
|
|
4 |
Tổng công ty Khí VN - Công ty TNHH Một thành viên |
3500102710 |
13,803,795 |
11,642,780 |
2,161,015 |
2,161,015 |
|
|
5 |
Công ty CP Lạc Việt |
3500612824 |
390,131 |
|
390,131 |
|
390,131 |
|
6 |
Công ty CP Đóng tàu và Dịch vụ Cảng Mỹ Xuân |
3500810840 |
18,177,573 |
10,513,352 |
7,664,22 1 |
7,664,221 |
|
|
7 |
Công ty CP Tam Thắng |
3500456533 |
3,148,776 |
2,438,526 |
710,250 |
710,250 |
|
|
8 |
Công ty CP TM DL Tân Thành |
3500696246 |
1,121,757 |
899,242 |
222,515 |
|
|
|
9 |
Công ty TNHH Trung Quý |
3700550607 |
2,352,481 |
|
2,352,481 |
2,352,481 |
|
|
10 |
Doanh nghiệp tư nhân An Sơn |
3500870060 |
11,251,869 |
|
11,251,869 |
11,251,869 |
|
|
11 |
Công ty CP DV Hậu Cần Tân Cảng |
3500826946 |
285,155 |
|
285,155 |
285,155 |
|
|
12 |
Công ty TNHH Thủy Hoàng |
3500446020 |
9,872,680 |
|
9,872,680 |
9,872,680 |
|
|
13 |
Công ty TNHH một thành viên DV lữ hành An Lộc Sơn |
0305683054 |
7,869,988 |
|
7,869,988 |
|
7,869,988 |
|
14 |
Công ty CP du lịch Biển Xanh |
3500521260 |
6,682,341 |
|
6,682,341 |
|
6,682,341 |
|
15 |
Công ty CP Thiên Bình Minh |
3500102541 |
12,968 |
|
12,968 |
|
12,968 |
|
16 |
DNTN Minh Tuấn |
3500100015 |
561,496 |
|
561,496 |
|
561,496 |
|
17 |
Công ty TNHH Hoàn Cầu |
|
4,670,205 |
|
4,670,205 |
|
4,670,205 |
|
18 |
Công ty CP Thành Chi |
|
1,688,852 |
|
1,688,852 |
|
1,688,852 |
|
19 |
Công ty TNHH TV & KD Nhà Đạt Gia |
|
9,683,698 |
|
9,683,698 |
|
9,683,698 |
|
|
Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Công ty CP XD&PT Nhà Bạc Liêu |
1900130638 |
4,232 |
|
4,232 |
4,232 |
|
|
|
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Công ty TNHH Nhà nước MTV Khảo sát và XD |
100107123 |
4,621,386 |
|
4,621,386 |
|
4,621,386 |
|
22 |
Trường Đại học Quang Trung |
4100621745 |
4,489,238 |
|
4,489,238 |
|
4,489,238 |
|
23 |
Công ty CP Kim Triều |
4100568900 |
14,919,669 |
|
14,919,669 |
|
14,919,669 |
|
24 |
Công ty CP KS và Năng lượng An Phú |
4100822152 |
13,547,112 |
|
13,547,112 |
|
13,547,112 |
|
|
Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Công ty TNHH Xuân Phước |
|
439,226 |
|
439,226 |
|
439,226 |
|
26 |
Bình Thuận |
|
- |
|
- |
|
|
|
27 |
Tập đoàn Viễn thông Quân đội |
0100109106 |
46,598 |
|
46,598 |
|
46,598 |
|
28 |
Công ty CP Hoàng Thắng |
3400817810 |
49,987 |
|
49,987 |
|
49,987 |
|
|
Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Công ty CP Đông Phương |
|
659,465 |
439,837 |
219,628 |
219,628 |
|
|
|
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Quản lý dự án 98 Bộ Quốc phòng - Khu 38 phường Mỹ An |
|
1,952,721 |
|
1,952,721 |
|
1,952,721 |
|
31 |
Công ty TNHH Lâm Phú - Khu ngã 3 đường Hà Hồi và đường Nguyễn Chích, P.Hòa Minh |
0400632853 |
1,897,663 |
|
1,897,663 |
1,897,663 |
|
|
32 |
Công ty CP Quốc Cường Gia Lai - Khu CC1-4 Trung Nghĩa |
5900409387 |
8,514,823 |
|
8,514,823 |
8,514,823 |
|
|
33 |
Công ty TNHH TM và DV P.U.F.O.N.G - Khu trú bão và neo đậu tàu thuyền Thọ Quang |
0401202500 |
1,902,876 |
|
1,902,876 |
1,902,876 |
|
|
34 |
Công ty CP Đầu tư Tài chính Bảo hiểm dầu khí - Khu đất dọc theo đường Võ Chí Công, Hòa Quý. |
0102469707 |
17,801,011 |
|
17,801,011 |
|
17,801,011 |
|
35 |
Công ty CP Biển Tiên Sa |
|
4,771,348 |
|
4,771,348 |
|
4,771,348 |
|
|
Đắc Lắc |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thái Bình Dương |
6001049256 |
117,107 |
|
117,107 |
|
117,107 |
|
|
Đắc Nông |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Công ty CP XNK Hải Linh |
6400224693 |
113,364 |
|
113,364 |
|
113,364 |
|
|
Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
HTX TM XV Xuân Định |
3600959509 |
2,781,281 |
|
2,781,281 |
|
2,781,281 |
|
39 |
Tổng Công ty CNTP Đồng Nai |
3600253505 |
268,002 |
|
268,002 |
|
268,002 |
|
40 |
Công ty TNHH Cơ Khí Đóng Tàu Hà Đức |
0301719648-001 |
1,063,868 |
|
1,063,868 |
|
1,063,868 |
|
41 |
Công ty CP phát triển Hạ Tầng Sài Gòn |
0302396855 |
18,493,591 |
|
18,493,591 |
|
18,493,591 |
|
42 |
Công ty TNHH Địa Ốc Chợ Lớn |
3600525491 |
8,673,966 |
|
8,673,966 |
|
8,673,966 |
|
43 |
Công ty CP Đệ Tam |
0303118498 |
23,843,128 |
|
23,843,128 |
|
23,843,128 |
|
44 |
Công ty CP Bái Tử Long |
|
178,508 |
|
178,508 |
|
178 508 |
|
45 |
Công ty CP đầu tư Sen Việt Công Thương |
3602091320 |
202,694 |
|
202,694 |
|
202,694 |
|
46 |
Công ty TNHH Nhật Tường |
|
333,119 |
|
333,119 |
|
333,119 |
|
47 |
Công ty TNHH Hoàng Thế Mỹ |
3601045120 |
9,858,857 |
|
9,858,857 |
|
9,858,857 |
|
48 |
Công ty TNHH Tú Hoàng |
0303456169 |
- |
|
- |
|
- |
|
49 |
Công ty TNHH Tân Thiên Nhiên |
3600648510 |
3,495,068 |
|
3,495,068 |
|
3,495,068 |
|
50 |
Công ty CP Đinh Thuận |
|
2,682,732 |
|
2,682,732 |
|
2,682,732 |
|
51 |
Công ty CP Xăng dầu Tín Nghĩa |
3601038204 |
1,977,622 |
|
1,977,622 |
|
1,977,622 |
|
52 |
Công ty CP Dịch vụ Sonadezi |
|
12,148 |
|
12,148 |
|
12,148 |
|
53 |
Công ty TNHH Bảo Cường |
0303648551 |
283,536 |
|
283,536 |
|
283,536 |
|
54 |
Công ty CP Cảng Đồng Nai |
3600334112 |
481,847 |
|
481,847 |
|
481,847 |
|
55 |
Công ty TNHH Việt Thuận Thành |
0302885775 |
24,874,291 |
|
24,874,291 |
|
24,874,291 |
|
56 |
Công ty CP bất động sản Vạn Lợi Phát |
3602443879 |
1,861,050 |
|
1,861,050 |
|
1,861,050 |
|
57 |
Công ty CP Tràng An |
3600726455 |
1,103,004 |
|
1,103,004 |
|
1,103,004 |
|
58 |
HTX DV NN & XD Long Hưng |
3600609543 |
4,784,814 |
|
4,784,814 |
|
4,784,814 |
|
59 |
Công ty TNHH Trúc Hưng |
|
1,085,109 |
|
1,085,109 |
|
1,085,109 |
|
60 |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Toàn Lộc |
|
2,130,712 |
|
2,130,712 |
|
2,130,712 |
|
61 |
Công ty CP Kim Khí Long An |
|
1,185,760 |
|
1,185,760 |
|
1,185,760 |
|
62 |
Công ty CP bất động sản Vạn Lợi Phát |
|
1,858,996 |
|
1,858,996 |
|
1,858,996 |
|
63 |
Công ty CP Thống Nhất |
|
146,681,023 |
|
146,681,023 |
|
146,681,023 |
|
|
Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Công ty CP TMSX Á Châu |
1400585443 |
127,934 |
67,639 |
60,295 |
|
|
60,295 |
65 |
Công ty CP XDCTGT 586 |
0302293747 |
3,746,636 |
- |
3,746,636 |
|
3,746,636 |
|
66 |
Công ty CP XNK Tám Lợi |
1400625086 |
796,819 |
- |
796,819 |
796,819 |
|
|
67 |
Công ty CP Vinafood 1 Sơn La |
5500208911 |
158,571 |
- |
158,571 |
|
158,571 |
|
|
Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Công ty CP Hưng Hòa |
0101415699 |
2,017,771 |
|
2,017,771 |
|
2,017,771 |
|
|
Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Công ty TNHH Thanh Bình |
6300005017 |
270,654 |
268,812 |
1,842 |
|
|
1,842 |
70 |
Công ty TNHH Chế Biến Thủy Sản Minh Phú Hậu Giang |
6300033769 |
5,252,473 |
|
5,252,473 |
|
5,252,473 |
|
71 |
Công ty TNHH TM SX Quốc Hưng |
6300059213 |
536,756 |
|
536,756 |
|
536,756 |
|
|
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Công ty CP ĐTXD TM Đông Xuân |
|
1,482,700 |
|
1,482,700 |
|
1,482,700 |
|
73 |
Công ty CP 573 |
|
11,056,203 |
|
11,056,203 |
|
11,056,203 |
|
|
Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
DNTN Thủy sản Kim Hương |
1701636726 |
19,359 |
|
19,359 |
|
19,359 |
|
75 |
Công ty CP Thực phẩm Bim |
5700662777 |
275,515 |
|
275,515 |
|
275,515 |
|
76 |
Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Xây dựng KG |
|
121,693 |
|
121,693 |
|
121,693 |
|
77 |
Công ty TNHH MTV Nam Dương |
|
376,909 |
|
376,909 |
|
376,909 |
|
78 |
Công ty CP Tập đoàn Nam Cường Hà Nội |
|
2,928,201 |
|
2,928,201 |
|
2,928,201 |
|
79 |
Công ty CP Du lịch TM Hòa Giang |
|
51,472 |
|
51,472 |
|
51,472 |
|
|
Long An |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Công ty TNHH Hoàng Thông Diệu |
0304480608 |
169,988 |
|
169,988 |
|
169,988 |
|
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Công ty TNHH XNK Đông Thành |
2700283822 |
4,371,363 |
|
4,371,363 |
4,371,363 |
|
|
|
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Công ty CP ĐTXD & PT LILAMA (Dự án Trầm sào) |
0101367050 |
968,284 |
|
968,284 |
|
968,284 |
|
83 |
Công ty CP ĐTXD & PT LILAMA (Dự án Nam Đồng mạ) |
0101367051 |
93,492 |
|
93,492 |
|
93,492 |
|
84 |
Công ty TNHH phát triển Hùng Vương |
2600249063 |
1,688,435 |
|
1,688,435 |
|
1,688,435 |
|
85 |
Công ty CP SX TM Hữu Nghị |
2600328621 |
2,272,174 |
|
2,272,174 |
|
2,272,174 |
|
86 |
Công ty CP ĐT & PT nhà Phú Thọ |
2600117596 |
264,166 |
|
264,166 |
|
264,166 |
|
87 |
Công ty CP ĐT Hải Hà LAND |
2600394575 |
349,148 |
|
349,148 |
|
349,148 |
|
88 |
Công ty TNHH Phú Thọ Xanh |
2600348402 |
465,620 |
|
465,620 |
|
465,620 |
|
89 |
Công ty CP TM và SX Sông Lô |
2600636922 |
1,142,431 |
|
1,142,431 |
|
1,142,431 |
|
90 |
Công ty CP Hóa dầu và Nhiên liệu sinh học Dầu Khí |
102594419 |
82,872 |
|
82,872 |
|
82,872 |
|
91 |
DNTN Long Dương |
2600259801 |
312,148 |
119,350 |
192,798 |
|
|
192,798 |
92 |
Công ty TNHH Trà Khánh Linh |
2600643567 |
154,628 |
23,701 |
130,927 |
|
|
130,927 |
93 |
Công ty TNHH Việt Quang |
2600424075 |
1,105,951 |
720,186 |
385,765 |
|
|
385,765 |
94 |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
2600203238 |
325,304 |
323,994 |
1,310 |
|
|
1,310 |
95 |
Công ty TNHH TMTH Hoàng Phát |
2600373952 |
408,316 |
212,361 |
195,955 |
|
|
195,955 |
96 |
DNTN Phúc Hưng |
2600331166 |
260,935 |
203,144 |
57,791 |
57,791 |
|
|
97 |
Công ty CP Trường Thành |
2600421973 |
207,483 |
|
207,483 |
|
207,483 |
|
98 |
Công ty TNHH Anh Thư |
2600306353 |
471,686 |
|
471,686 |
|
471,686 |
|
99 |
Công ty TNHH Đại Hà Phú Thọ |
2600279050 |
15,874,552 |
427,700 |
15,446,852 |
|
|
15,446,852 |
100 |
Đoàn Luật sư Phú Thọ |
|
426,203 |
|
426,203 |
|
426,203 |
|
101 |
Công ty TNHH Sơn Hải |
2600197697 |
10,097,725 |
|
10,097,725 |
10,097,725 |
|
|
102 |
Công ty CP Tiền Nghĩa Lĩnh |
2600304243 |
544,505 |
|
544,505 |
|
544,505 |
|
103 |
Công ty CP An Thịnh |
2600682485 |
2,687,748 |
|
2,687,748 |
|
2,687,748 |
|
104 |
Công ty TNHH TM & SX Linh Anh |
2600379577 |
9,239,703 |
|
9,239,703 |
9,239,703 |
|
|
105 |
Công ty CP Bia, rượu Hùng Vương |
2600279124 |
706,400 |
|
706,400 |
|
706,400 |
|
106 |
Công ty TNHH Cát Vàng |
2600314379 |
191,895 |
|
191,895 |
|
191,895 |
|
107 |
Công ty CPTM và DL Quang Dũng |
2600304885 |
83,968 |
|
83,968 |
|
83,968 |
|
108 |
Công ty TNHH Vũ Thành Phát |
2600304194 |
235,575 |
|
235,575 |
|
235,575 |
|
109 |
Công ty TNHH Hòa Mến |
2600261310 |
189,063 |
|
189,063 |
|
189,063 |
|
110 |
Công ty CP Hưng Thịnh |
2600347014 |
64,974 |
|
64,974 |
|
64,974 |
|
111 |
Công ty TNHH Kim Thành Nam |
2600326039 |
40,784 |
|
40,784 |
|
40,784 |
|
112 |
Công ty CP XDTM và DV Phú Đức |
2600362044 |
1,151,895 |
|
1,151,895 |
|
1,151,895 |
|
113 |
Công ty CP XDTM Quang Trung |
2600314548 |
655,600 |
|
655,600 |
|
655,600 |
|
114 |
Công ty CP ĐTTV XD Phú An Hà Nội |
0105006175 |
388,329 |
|
388,329 |
|
338,329 |
|
115 |
Công ty TNHH XD Hải sơn |
2600279477 |
285,004 |
|
285,004 |
|
285,004 |
|
116 |
Công ty TNHH Ngọc Khánh |
2600377883 |
123,232 |
|
123,232 |
|
123,232 |
|
117 |
Công ty TNHH Thắng Lợi |
2600265756 |
702,681 |
|
702,681 |
|
702,681 |
|
118 |
Công ty CP Nhà Vàng |
0102248874 |
612,412 |
|
612,412 |
|
612,412 |
|
119 |
Công ty TNHH 26-3 |
2600298575 |
16,921 |
|
16,921 |
|
16,921 |
|
120 |
Công ty TNHH Hưng Thịnh |
2600270876 |
274,999 |
|
274,999 |
|
274,999 |
|
121 |
Công ty TNHH Hà Trang |
2600248285 |
67,976 |
|
67,976 |
|
67,976 |
|
122 |
Công ty TNHH Thống Lâm |
2600434884 |
167,924 |
|
167,924 |
|
167,924 |
|
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Công ty CP Thương mại Hùng Cường |
0301340401 |
5,849,818 |
|
5,849,818 |
5,849,818 |
|
|
124 |
Công ty CP Giao thông Vận tải Quảng Nam |
4000293515 |
4,581,829 |
|
4,581,829 |
4,581,829 |
|
|
|
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Tổng Côn ty ĐT và phát triển nhà và Đô Thị - Công ty TNHH |
|
11,916,316 |
9,989,000 |
1,927,316 |
|
|
1,927,316 |
|
Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
126 |
CHI NHÁNH CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 507 TẠI QUẢNG NINH |
6000235274-019 |
1,219,508 |
|
1,219,508 |
1,219,508 |
|
|
127 |
CHI NHÁNH CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 507 TẠI QUẢNG NINH |
6000235274-019 |
9,208,922 |
|
9,208,922 |
9,208,922 |
|
|
128 |
CÔNG TY TNHH 1 TV VIỆT MỸ HẠ LONG |
5700463034 |
24,356,074 |
|
24,356,074 |
24,356,074 |
|
|
129 |
Công ty CP HẠ LONG MONACO |
5700496495 |
10,729,212 |
|
10,729,212 |
10,729,212 |
|
|
130 |
CÔNG TY LIÊN DOANH ĐỊA ỐC VIỆT HÀN |
5700530361 |
15,177,129 |
|
15,177,129 |
15,177,129 |
|
|
131 |
CÔNG TY CP QUẢNG THÁI |
0200429290 |
60,559,115 |
|
60,559,115 |
60,559,115 |
|
|
132 |
CÔNG TY TNHH NGỌC HÀ |
5700305824 |
16,166,888 |
|
16,166,888 |
16,166,888 |
|
|
133 |
CÔNG TY TNHH TRUNG CHÍNH |
5700495117 |
868,104 |
|
868,104 |
868,104 |
|
|
134 |
CÔNG TY TNHH HOA NHÂN |
5700387841 |
3,562,954 |
|
3,562,954 |
3,562,954 |
|
|
135 |
Công ty TNHH TẬP ĐÀON XUÂN LÂM |
5701331048 |
3,243,394 |
|
3,243,394 |
3,243,394 |
|
|
|
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Công ty CP hỗ trợ PTCN Detech (KDC số 9, P.PĐP) |
0101314443 |
3,074,234 |
290,565 |
2,783,669 |
|
|
2,783,669 |
137 |
Công ty CP Kevin |
0103697512 |
170,079 |
|
170,079 |
|
170,079 |
|
138 |
Công ty CP XNK Anh Thu |
|
85,695 |
|
85,695 |
|
85,695 |
|
|
Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
139 |
DNTN Hồ Tân Phước Hưng |
1500321638 |
2,936,252 |
|
2,936,252 |
|
2,936,252 |
|
140 |
Công ty CP TV-DM-DV địa ốc Hoàng Quân Mê Kông |
|
798,889 |
|
798,889 |
|
798,889 |
|
141 |
Công ty TNHH TNHH TM XD Việt Úc |
|
1,960,337 |
|
1,960,337 |
|
1,960,337 |
|
|
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
142 |
Công ty CP Công nghệ & Giáo dục Nguyễn Hoàng |
|
89,650 |
|
89,650 |
|
89,650 |
|
|
Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Công ty CP xây dựng và phát triển hạ tầng Tây Hồ |
2500233599 |
724,999 |
511,174 |
213,825 |
|
|
213,825 |
144 |
Công ty CP Tập đoàn giáo dục UNIS |
0102356982 |
3,335,248 |
491,092 |
2,844,156 |
|
|
2,844,156 |
|
Tổng số |
|
709,006,583 |
39,582,456 |
669,434,128 |
238,534,701 |
406,482,201 |
241,184,710 |