- Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, tư vấn, phi tư
vấn: giá gói thầu từ 1.500.000 SDR trở lên (tương đương khoảng 48 tỷ đồng).
- Đối với gói thầu xây lắp: giá gói thầu từ
40.000.000 SDR trở lên (tương đương khoảng 1,3 nghìn tỷ đồng).
- Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, tư vấn, phi tư
vấn: giá gói thầu từ 3.000.000SDR trở lên (tương đương khoảng 97 tỷ đồng).
- Đối với gói thầu xây lắp: giá gói thầu từ
40.000.000 SDR trở lên (tương đương khoảng 1,3 nghìn tỷ đồng).
c) Đối với gói thầu mua thuốc của các cơ quan thuộc
phạm vi điều chỉnh, trường hợp gói thầu chỉ bao gồm một loại thuốc duy nhất,
giá gói thầu từ 130.000 SDR (tương đương khoảng 4,2 tỷ đồng).
1.2 Giá gói thầu trong các năm tiếp theo được quy định
chi tiết trong Bản chào.
a) Cơ quan cấp trung ương, bao gồm: Bộ Tư pháp; Bộ
Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Tài chính; Bộ Xây dựng; Bộ Thông tin và
Truyền thông; Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; Thanh tra Chính phủ; Bộ Công Thương; Bộ
Y tế; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao; Ủy ban Dân tộc; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Bộ Giao thông vận tải; Bộ Quốc phòng.
c) Các cơ quan khác, bao gồm: Thông tấn xã Việt
Nam; Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh; Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt
Nam; Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam; 34 bệnh viện cấp Trung ương
(chi tiết như Bản chào của Việt Nam); Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Tổng công ty
Đường sắt Việt Nam; Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh.
a) Đối với các cơ quan cấp trung ương, cơ quan cấp
địa phương và cơ quan khác được liệt kê tại bản chào
- Danh mục hàng hóa: tất cả các gói thầu mua sắm hàng
hóa đều thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định, trừ những hàng hóa được liệt kê
tại phần D của Bản chào và được loại trừ trong phần G, các lưu ý tại các phần
A, B, C của Bản chào.
- Danh mục dịch vụ: chỉ những dịch vụ được liệt kê ở
phần D của Bản chào thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định.
- Danh mục dịch vụ xây dựng: toàn bộ dịch vụ xây dựng
thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định, trừ những dịch vụ được loại trừ tại các
phần A, B, C, F và G của Bản chào.
Danh mục các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng như quy định tại phần A của Bản chào.
Stt
|
Tên cơ quan
|
Địa chỉ
|
1
|
Bộ Tư pháp
|
|
2
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
3
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
4
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
5
|
Bộ Tài chính
|
|
6
|
Bộ Xây dựng
|
|
7
|
Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
|
8
|
Bảo hiểm Xã hội Việt
Nam
|
|
9
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
10
|
Bộ Công Thương
|
|
11
|
Bộ Y tế
|
|
12
|
Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
|
13
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
14
|
Bộ Nội vụ
|
|
15
|
Bộ Ngoại giao
|
|
16
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
17
|
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
18
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
19
|
Bộ Quốc phòng
|
|
20
|
Văn phòng Ủy ban nhân
dân Thành phố Hà Nội
|
|
21
|
Sở Thông tin và Truyền
thông TP Hà Nội
|
|
22
|
Sở Nội vụ TP Hà Nội
|
|
23
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn TP Hà Nội
|
|
24
|
Sở Công Thương TP Hà Nội
|
|
25
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
TP Hà Nội
|
|
26
|
Sở Tài chính TP Hà Nội
|
|
27
|
Sở Xây dựng TP Hà Nội
|
|
28
|
Sở Giao thông vận tải
TP Hà Nội
|
|
29
|
Sở Khoa học và Công nghệ
TP Hà Nội
|
|
30
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội TP Hà Nội
|
|
31
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
TP Hà Nội
|
|
32
|
Sở Y tế TP Hà Nội
|
|
33
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch TP Hà Nội
|
|
34
|
Sở Tư pháp TP Hà Nội
|
|
35
|
Sở Ngoại vụ TP Hà Nội
|
|
36
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường TP Hà Nội
|
|
37
|
Sở Quy hoạch và Kiến
trúc TP Hà Nội
|
|
38
|
Văn phòng Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
39
|
Sở Thông tin và Truyền
thông TP Hồ Chí Minh
|
|
40
|
Sở Nội vụ TP Hồ Chí
Minh
|
|
41
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn TP Hồ Chí Minh
|
|
42
|
Sở Công Thương TP Hồ
Chí Minh
|
|
43
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
TP Hồ Chí Minh
|
|
44
|
Sở Tài chính TP Hồ Chí
Minh
|
|
45
|
Sở Xây dựng TP Hồ Chí
Minh
|
|
46
|
Sở Giao thông vận tải
TP Hồ Chí Minh
|
|
47
|
Sở Khoa học và Công nghệ
TP Hồ Chí Minh
|
|
48
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội TP Hồ Chí Minh
|
|
49
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
TP Hồ Chí Minh
|
|
50
|
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh
|
|
51
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch TP Hồ Chí Minh
|
|
52
|
Sở Tư pháp TP Hồ Chí
Minh
|
|
53
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
TP Hồ Chí Minh
|
|
54
|
Sở Quy hoạch và Kiến
trúc TP Hồ Chí Minh
|
|
55
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
|
56
|
Học viện Chính trị quốc
gia Hồ Chí Minh
|
|
57
|
Viện Hàn lâm Khoa học
xã hội Việt Nam
|
|
58
|
Viện Hàn lâm Khoa học
và công nghệ Việt Nam
|
|
59
|
Bệnh viện Bạch Mai
|
78 Đường Giải Phóng,
Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
|
60
|
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
201B Nguyễn Chí Thanh,
Phường 12, Quận 5, Hồ Chí Minh
|
61
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
16 Lê Lợi - Huế
|
62
|
Bệnh viện Trung ương
Thái Nguyên
|
Số 479 - Đường Lương Ngọc
Quyến - TP Thái Nguyên
|
63
|
Bệnh viện Đa khoa Trung
ương Cần Thơ
|
315 Nguyễn Văn Linh, P.
An Khánh Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
|
64
|
Bệnh viện Đa khoa Trung
ương Quảng Nam
|
Xã Tam Hiệp - Huyện Núi
Thành - Quảng Nam
|
65
|
Bệnh viện Việt Nam - Thụy
Điển Uông Bí
|
Đường Tuệ Tĩnh, Phường
Thanh Sơn, Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
|
66
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt
Nam - Cu Ba Đồng Hới
|
Tiểu khu 10, Thành phố
Đồng Hới, Quảng Bình
|
67
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt
- Đức
|
40 Tràng Thi, Hàng
Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
68
|
Bệnh viện E
|
87-89 Trần Cung, Cầu Giấy,
Hà Nội
|
69
|
Bệnh viện Hữu nghị
|
Số 1 Trần Khánh Dư, Bạch
Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
70
|
Bệnh viện Thống Nhất
|
Số 1 Lý Thường Kiệt,
Phường 7, Tân Bình, Hồ Chí Minh
|
71
|
Bệnh viện C Đà Nẵng
|
122 Hải Phòng, Thạch
Thang, Hải Châu, Đà Nẵng
|
72
|
Bệnh viện K
|
43 Quán Sứ, Hàng Bông,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
73
|
Bệnh viện Nhi Trung
ương
|
18/879 Đê la Thành,
Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
|
74
|
Bệnh viện Phụ - Sản
Trung ương
|
43 Tràng Thi, Hàng
Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
75
|
Bệnh viện Mắt Trung
ương
|
85 Phố Bà Triệu, Bùi Thị
Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
76
|
Bệnh viện Tai - Mũi - Họng
Trung ương
|
78 Giải Phóng, Đống Đa,
Hà Nội
|
77
|
Bệnh viện Nội tiết
Trung ương
|
Tứ Hiệp - Thanh Trì -
Hà Nội
|
78
|
Bệnh viện Răng - Hàm -
Mặt Trung ương Hà Nội
|
40 Tràng Thi, Hàng Bông,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
79
|
Bệnh viện Răng - Hàm -
Mặt Trung ương thành phố Hồ Chí Minh
|
201A Nguyễn Chí Thanh,
Phường 12, Quận 5, Hồ Chí Minh
|
80
|
Bệnh viện 71 Trung ương
|
thôn Tâm Trung, Thành
phố Thanh Hóa
|
81
|
Bệnh viện 74 Trung ương
|
Phường Hùng Vương - Thị
xã Phúc Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc
|
82
|
Bệnh viện Phổi Trung
ương
|
463 Hoàng Hoa Thám, Ba
Đình, Hà Nội
|
83
|
Bệnh viện Tâm thần
Trung ương 1
|
Xã Hòa Bình, Huyện Thường
Tín, Hà Nội
|
84
|
Bệnh viện Tâm thần
Trung ương 2
|
Đường Nguyễn Ái Quốc,
KP7, P. Tân Phong, Tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
85
|
Bệnh viện Phong - Da liễu
Trung ương Quy Hòa
|
05A Chế Lan Viên - Phường
Ghềnh Ráng - TP. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định
|
86
|
Bệnh viện Phong - Da liễu
Trung ương Quỳnh Lập
|
QL1A, Quỳnh Dị, Quỳnh
Lưu, Nghệ An
|
87
|
Bệnh viện Điều dưỡng -
Phục hồi chức năng Trung ương
|
Đường Nguyễn Du, P.Trường
Sơn, TP. Sầm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
|
88
|
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới
Trung ương
|
Số 78, Đường Giải
Phóng, Hà Nội
|
89
|
Bệnh viện Da liễu Trung
ương
|
15A Phương Mai, Đống
Đa, Hà Nội
|
90
|
Bệnh viện Lão khoa
Trung ương
|
1A Phương Mai, Đống Đa,
Hà Nội
|
91
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
Trung ương
|
29 Nguyễn Bỉnh Khiêm,
Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
92
|
Bệnh viện Châm cứu
Trung ương
|
49 Thái Thịnh, Thịnh
Quang, Hà Nội
|
93
|
Tập đoàn Điện lực Việt
Nam
|
11 Cửa Bắc, phường Trúc
Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
|
94
|
Tổng công ty Đường sắt
Việt Nam
|
118 Lê Duẩn, quận Hoàn
Kiếm, TP. Hà Nội
|
95
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
144 Xuân Thủy, Quận Cầu
Giấy, Hà Nội.
|
96
|
Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Phường Linh Trung, Q.
Thủ Đức, TP.HCM
|