Công văn 4845/UBND-CN công bố Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 4845/UBND-CN |
Ngày ban hành | 16/11/2007 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2007 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
4845/UBND-CN |
Thanh Hoá, ngày 16 tháng 11 năm 2007 |
Kinh gửi: |
- Các
Sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh; |
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2432/SXD-KTKH ngày 06/11/2007; trên cơ sở kiểm tra Đơn giá thí nghiệm vật liệu cấu kiện và kết cấu xây dựng; Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hoá tại Văn bản của Viện Kinh tế Bộ Xây dựng số 704/VKT8 ngày 10/10/2007.
UBND tỉnh Thanh Hoá công bố Đơn giá thí nghiệm vật liệu cấu kiện và kết cấu xây dựng, kèm theo Văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định giá xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi
nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN
VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG - TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Công văn số: 4845 /UBND-CN ngày 16/11/2007 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
1- Cơ sở xây dựng đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
- Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4;
- Nghị định số 16/2005/NĐ- CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ- CP ngày 07/02/2005;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước; Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ v/v điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (450 000 đồng/tháng);
- Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 v/v hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng ban hành kèm theo văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 14/2005/TT-BXD ngày 10/8/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2159 /2006/QĐ-UBND ngày 07/8/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa;
- Giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị đến hiện trường xây lắp tỉnh Thanh Hoá quý IV/2006;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...) ;
- Tài liệu hướng dẫn tính toán đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2 - Nội dung của đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Đơn giá dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Đơn giá thí nghiệm) là biểu hiện bằng tiền chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện, ...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm trong thí nghiệm xây dựng do Nhà nước ban hành.
Đơn giá của từng loại công việc thí nghiệm bao gồm:
2.1 - Chi phí trực tiếp: Là những chi phí liên quan trực tiếp đến việc thực hiện công tác thí nghiệm như : Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí sử dụng máy (thiết bị).
a. Chi phí vật liệu: Là chi phớ vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành cho một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
4845/UBND-CN |
Thanh Hoá, ngày 16 tháng 11 năm 2007 |
Kinh gửi: |
- Các
Sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh; |
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2432/SXD-KTKH ngày 06/11/2007; trên cơ sở kiểm tra Đơn giá thí nghiệm vật liệu cấu kiện và kết cấu xây dựng; Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hoá tại Văn bản của Viện Kinh tế Bộ Xây dựng số 704/VKT8 ngày 10/10/2007.
UBND tỉnh Thanh Hoá công bố Đơn giá thí nghiệm vật liệu cấu kiện và kết cấu xây dựng, kèm theo Văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định giá xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi
nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN
VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG - TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Công văn số: 4845 /UBND-CN ngày 16/11/2007 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
1- Cơ sở xây dựng đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
- Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4;
- Nghị định số 16/2005/NĐ- CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ- CP ngày 07/02/2005;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước; Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ v/v điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (450 000 đồng/tháng);
- Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 v/v hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng ban hành kèm theo văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 14/2005/TT-BXD ngày 10/8/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2159 /2006/QĐ-UBND ngày 07/8/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa;
- Giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị đến hiện trường xây lắp tỉnh Thanh Hoá quý IV/2006;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...) ;
- Tài liệu hướng dẫn tính toán đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2 - Nội dung của đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Đơn giá dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Đơn giá thí nghiệm) là biểu hiện bằng tiền chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện, ...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm trong thí nghiệm xây dựng do Nhà nước ban hành.
Đơn giá của từng loại công việc thí nghiệm bao gồm:
2.1 - Chi phí trực tiếp: Là những chi phí liên quan trực tiếp đến việc thực hiện công tác thí nghiệm như : Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí sử dụng máy (thiết bị).
a. Chi phí vật liệu: Là chi phớ vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành cho một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
- Giá vật liệu xây dựng tính trong đơn giá là giá đến chân công trình và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng tại thời điểm quý IV/2006.
b. Chi phí nhân công: Là toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp thực hiện công tác thí nghiệm bao gồm :
- Lương chính, lương phụ, phụ cấp lương.
- Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động.
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu 450.000đ/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 - nhóm II (ban hành theo Nghị định 205/2004/CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ).
+ Phụ cấp lưu động: 20% lương tối thiểu.
+ Phụ cấp không ổn định sản xuất: 15% lương cấp bậc.
+ Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ....): 12% lương cấp bậc.
+ Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động : 4% tiền lương cấp bậc.
Ngày công lao động tính trong tháng là: 26 ngày.
c. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm: Bao gồm chi phí khấu hao, bảo dưỡng, sửa chữa máy, chi phí khác của máy. Trong chi phí sử dụng máy không bao gồm chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công thợ điều khiển máy vì hai khoản chi phí này đã được tính trực tiếp trong đơn giá thí nghiệm. Chi phí máy thi công tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo Quyết định số 2159 /2006/QĐ-UBND ngày 07/8/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
2.2 Chi phí chung :
Chi phí chung được tính bằng 65% chi phí nhân công trong đơn giá.
2.3 Thu nhập chịu thuế tính trước :
Thực hiện theo quy định hiện hành.
Trong tập đơn giá này mới tính chi phí trực tiếp thực hiện công tác thí nghiệm gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công và chi phí sử dụng máy, thiết bị. Khi lập dự toán công tác thí nghiệm xây dựng thực hiện theo Thông tư số 14/2005/TT-BXD ngày 10/8/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng.
3. Kết cấu đơn giá thí nghiệm
Đơn giá thí nghiệm được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hoá thống nhất theo mó số gồm 2 chữ cái và 5 chữ số. Đơn giá thí nghiệm gồm 2 chương.
Chương I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
Chương II: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Mỗi đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thí nghiệm và biện pháp thí nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó.
4 - Quy định áp dụng
Đơn giá thí nghiệm xây dựng là căn cứ để lập dự toán công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng cho từng loại công tác thí nghiệm phục vụ cho việc quản lý, giao thầu, đấu thầu để lựa chọn nhà thầu thí nghiệm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp, lóng phớ.
Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.
Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì đơn giá nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
Đơn giá chưa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo điều kiện cụ thể.
Đối với các công trình xây dựng nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có tiêu chuẩn, công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu thí nghiệm khác với tiêu chuẩn, công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu thí nghiệm của Việt Nam thì Chủ đầu tư và đơn vị thực hiện thí nghiệm báo cáo về Sở Xây dựng xem xét trình cấp có thẩm quyền thỏa thuận hao phí để áp dụng.
Đối với những chỉ tiêu thí nghiệm chưa quy định trong tập đơn giá thí nghiệm này thì có thể áp dụng phương pháp nội suy theo từng chỉ tiêu thí nghiệm đã quy định để xác định đơn giá thí nghiệm loại vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng đó hoặc xây dựng mới để báo cáo về Sở Xây dựng xem xét trình cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi áp dụng chính thức.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết ./.
Chương I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm xi măng |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.01001 |
Tỷ diện của xi măng |
mẫu |
2.406 |
44.681 |
7.025 |
54.112 |
DA.01002 |
Ổn định thể tích |
mẫu |
38 |
105.800 |
20.232 |
126.070 |
DA.01003 |
Thời gian đông kết |
mẫu |
|
126.541 |
179 |
126.720 |
DA.01004 |
Cường độ theo phương pháp nhanh |
mẫu |
4.289 |
140.221 |
577 |
145.087 |
DA.01005 |
Cường độ theo phương pháp chuẩn |
mẫu |
15.963 |
220.647 |
6.343 |
242.954 |
DA.01006 |
Khối lượng riêng |
mẫu |
4.742 |
29.787 |
4.172 |
38.701 |
DA.01007 |
Độ mịn |
mẫu |
2.730 |
36.076 |
3.714 |
42.520 |
DA.01008 |
Hàm lượng mất khi nung |
mẫu |
12.673 |
27.581 |
36.753 |
77.007 |
DA.01009 |
Hàm lượng SiO2 |
mẫu |
42.244 |
145.406 |
59.043 |
246.693 |
DA.01010 |
Hàm lượng SiO2 và cặn không tan |
mẫu |
31.162 |
94.106 |
38.983 |
164.250 |
DA.01011 |
Hàm lượng SiO2 hoà tan |
mẫu |
12.831 |
53.286 |
22.091 |
88.208 |
DA.01012 |
Hàm lượng cặn không tan |
mẫu |
9.689 |
97.085 |
9.521 |
116.295 |
DA.01013 |
Hàm lượng ôxít Fe2O3 |
mẫu |
5.011 |
38.613 |
221 |
43.846 |
DA.01014 |
Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3 |
mẫu |
19.366 |
42.475 |
365 |
62.206 |
DA.01015 |
Hàm lượng CaO |
mẫu |
4.256 |
51.631 |
575 |
56.463 |
DA.01016 |
Hàm lượng MgO |
mẫu |
9.052 |
52.183 |
464 |
61.700 |
DA.01017 |
Hàm lượng SO3 |
mẫu |
11.214 |
93.775 |
8.264 |
113.253 |
DA.01018 |
Hàm lượng Cl- |
mẫu |
1.816 |
60.237 |
|
62.053 |
DA.01019 |
Hàm lượng K2O và Na2O |
mẫu |
10.771 |
97.063 |
11.154 |
118.988 |
DA.01020 |
Hàm lượng TiO2 |
mẫu |
2.375 |
53.926 |
3.879 |
60.180 |
DA.01021 |
Hàm lượng CaO tự do |
mẫu |
51.628 |
53.926 |
1.830 |
107.384 |
DA.02000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm thạch cao |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.02001 |
Hàm lượng mất khi nung |
mẫu |
12.444 |
27.029 |
13.680 |
53.153 |
DA.02002 |
Hàm lượng CaO |
mẫu |
5.812 |
93.334 |
579 |
99.725 |
DA.02003 |
Hàm lượng SO3 |
mẫu |
9.523 |
79.709 |
8.173 |
97.405 |
DA.03000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm cát |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.03001 |
Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích |
mẫu |
7.486 |
38.613 |
7.893 |
53.992 |
DA.03002 |
Khối lượng thể tích xốp |
mẫu |
7.486 |
33.097 |
9.865 |
50.448 |
DA.03003 |
Thành phần hạt và mô đun độ lớn |
mẫu |
14.972 |
93.775 |
19.552 |
128.298 |
DA.03004 |
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn |
mẫu |
7.486 |
88.259 |
9.865 |
105.610 |
DA.03005 |
Thành phần khoáng (thạch học) |
mẫu |
14.789 |
137.904 |
19.552 |
172.245 |
DA.03006 |
Hàm lượng tạp chất hữu cơ |
mẫu |
7.140 |
55.162 |
174 |
62.475 |
DA.03007 |
Hàm lượng Mica |
mẫu |
3.743 |
100.394 |
4.705 |
108.842 |
DA.03008 |
Hàm lượng sét cục |
mẫu |
6.354 |
27.581 |
1.350 |
35.285 |
DA.03009 |
Độ ẩm |
mẫu |
22.457 |
27.581 |
28.403 |
78.441 |
DA.03010 |
Thử phản ứng silic kiềm |
mẫu |
35.270 |
328.213 |
25.653 |
389.135 |
DA.03011 |
Thành phần hạt bằng phương pháp tỷ trọng kế |
mẫu |
12.507 |
54.610 |
16.058 |
83.175 |
DA.03012 |
Thành phần hạt bằng phương pháp LAZER |
mẫu |
|
110.324 |
42.033 |
152.356 |
DA.03013 |
Độ chặt tương đối |
mẫu |
84.302 |
103.704 |
38.526 |
226.532 |
DA.03014 |
Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát |
mẫu |
48.325 |
110.324 |
1.872 |
160.520 |
DA.04100 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm đá dăm, sỏi |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.04101 |
Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
mẫu |
17.194 |
41.923 |
19.552 |
78.668 |
DA.04102 |
Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
mẫu |
16.146 |
27.581 |
19.675 |
63.402 |
DA.04103 |
Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản |
mẫu |
16.146 |
27.581 |
19.552 |
63.278 |
DA.04104 |
Khối lượng thể tích xốp của, đá dăm (sỏi) |
mẫu |
16.146 |
16.549 |
19.496 |
52.191 |
DA.04105 |
Thành phần hạt của đá dăm (sỏi) |
mẫu |
24.219 |
71.710 |
29.238 |
125.167 |
DA.04106 |
Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi) |
mẫu |
22.457 |
56.265 |
29.238 |
107.960 |
DA.04107 |
Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) |
mẫu |
|
65.091 |
179 |
65.270 |
DA.04108 |
Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi) |
mẫu |
22.457 |
104.807 |
29.238 |
156.503 |
DA.04109 |
Độ ẩm của đá dăm (sỏi) |
mẫu |
22.457 |
15.445 |
19.552 |
57.454 |
DA.04110 |
Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
mẫu |
14.972 |
24.823 |
18.993 |
58.787 |
DA.04111 |
Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh |
mẫu |
14.972 |
23.168 |
18.993 |
57.133 |
DA.04112 |
Cường độ nén của đá nguyên khai |
mẫu |
3.834 |
137.904 |
44.180 |
185.918 |
DA.04113 |
Độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh |
mẫu |
22.457 |
54.059 |
29.814 |
106.330 |
DA.04114 |
Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) |
mẫu |
26.292 |
237.196 |
72.409 |
335.896 |
DA.04115 |
Độ mài mòn của đá dăm, sỏi |
mẫu |
28.692 |
231.679 |
36.842 |
297.214 |
DA.04116 |
Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi |
mẫu |
|
71.710 |
374 |
72.085 |
DA.04117 |
Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
mẫu |
11.229 |
55.162 |
14.530 |
80.920 |
DA.04118 |
Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
mẫu |
11.229 |
71.710 |
14.234 |
97.173 |
DA.04119 |
Hàm lượng Ô xít Silic vô định hình |
mẫu |
36.376 |
159.969 |
18.667 |
215.013 |
Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt.
DA.04200 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE (thí nghiệm với cối Proctor cải tiến) |
|||||
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.04201 |
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE |
mẫu |
24.472 |
159.969 |
8.553 |
192.993 |
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kế
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.05101 |
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học |
mẫu |
59.916 |
226.163 |
86.241 |
372.320 |
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm phản ứng phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.05201 |
Xác định phản ứng ALKALI của cốt liệu bằng phương pháp thanh vữa |
mẫu |
346.739 |
759.026 |
580.847 |
1.686.612 |
DA.06000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm vôi xây dựng |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.06001 |
Lượng nước cần thiết để tôi vôi |
mẫu |
3.743 |
55.162 |
4.705 |
63.610 |
DA.06002 |
Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống |
mẫu |
3.743 |
63.988 |
4.705 |
72.435 |
DA.06003 |
Khối lượng riêng của vôi đã tôi |
mẫu |
8.979 |
63.436 |
9.410 |
81.824 |
DA.06004 |
Lượng hạt không tôi được |
mẫu |
9.851 |
71.710 |
3.411 |
84.973 |
DA.06005 |
Độ nghiền mịn |
mẫu |
2.711 |
54.169 |
3.367 |
60.247 |
DA.06006 |
Độ ẩm của vôi Hydrat |
mẫu |
7.486 |
27.581 |
9.225 |
44.292 |
DA.06007 |
Độ hút vôi |
mẫu |
11.873 |
220.647 |
7.534 |
240.054 |
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào định mức này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm :
- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
- Phần đá : DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc :
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc :
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính: đ/1 kết quả thí nghiệm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.09001 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
1 kết quả thí nghiệm |
|
33.097 |
789 |
33.886 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định chi phí cho phù hợp.
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
ẫp mẫu bê tông, mẫu vữa |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.10001 |
Mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 150 |
mẫu |
394 |
13.239 |
832 |
14.465 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
ẫp mẫu bê tông. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.10002 |
Mẫu bê tông trụ 150x300 |
mẫu |
591 |
23.720 |
1.248 |
25.558 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9.
UỐN MẪU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Uốn mẫu bê tông. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.10003 |
Uốn mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 600 |
mẫu |
761 |
49.646 |
2.301 |
52.707 |
ÉP MẪU VỮA
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Uốn mẫu vữa. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.10004 |
ẫp mẫu vữa lập phương 70,7 x 70,7 x 70,7 |
mẫu |
107 |
11.032 |
149 |
11.289 |
DA.11000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm vữa xây dựng |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.11001 |
Độ lưu động của hỗn hợp vữa |
mẫu |
7.486 |
82.743 |
9.410 |
99.638 |
DA. 11002 |
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
mẫu |
4.984 |
62.553 |
6.269 |
73.807 |
DA. 11003 |
Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
mẫu |
2.812 |
49.646 |
3.529 |
55.986 |
DA. 11004 |
Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi |
mẫu |
365 |
22.065 |
8.986 |
31.416 |
DA. 11005 |
Độ hút nước của vữa |
mẫu |
7.486 |
27.581 |
9.410 |
44.476 |
DA. 11006 |
Cường độ chịu nén của vữa |
mẫu |
1.184 |
121.356 |
1.432 |
123.972 |
DA. 11007 |
Cường độ chịu uốn của vữa |
mẫu |
1.325 |
71.710 |
1.909 |
74.945 |
DA. 11008 |
Độ bám dính của vữa vào nền trát |
mẫu |
8.077 |
171.002 |
1.925 |
181.003 |
DA. 11009 |
Tính toán liều lượng vữa |
mẫu |
3.489 |
124.666 |
974 |
129.128 |
DA. 11010 |
Khối lượng riêng |
mẫu |
11.009 |
49.646 |
14.115 |
74.769 |
DA. 11011 |
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa |
mẫu |
2.757 |
44.129 |
4.968 |
51.854 |
DA. 11012 |
Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
mẫu |
1.327 |
60.237 |
|
61.563 |
DA.12000 THỬ BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với đơn giá cấp liền kề.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thử bê tông nặng |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.12001 |
Tính toán liều lượng bê tông |
mẫu |
1.817 |
154.232 |
4.037 |
160.086 |
DA. 12002 |
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông |
mẫu |
1.095 |
123.562 |
1.336 |
125.994 |
DA. 12003 |
Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông |
mẫu |
566 |
123.562 |
3.413 |
127.541 |
DA. 12004 |
Độ tách nước của hỗn hợp bê tông |
mẫu |
1.095 |
156.659 |
2.725 |
160.480 |
DA. 12005 |
Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông |
mẫu |
1.461 |
16.549 |
1.782 |
19.791 |
DA. 12006 |
Khối lượng riêng của bê tông |
mẫu |
27.355 |
28.684 |
29.618 |
85.657 |
DA. 12007 |
Độ hút nước của bê tông |
mẫu |
18.714 |
16.659 |
24.913 |
60.286 |
DA. 12008 |
Độ mài mòn của bê tông |
mẫu |
27.355 |
28.684 |
29.618 |
85.657 |
DA. 12009 |
Khối lượng thể tích của bê tông |
mẫu |
17.139 |
18.755 |
20.208 |
56.102 |
DA. 12010 |
Cường độ chịu nén của bê tông |
mẫu |
3.615 |
115.840 |
7.638 |
127.093 |
DA. 12011 |
Cường độ chiụ kéo khi uốn của bê tông |
mẫu |
3.989 |
143.421 |
5.304 |
152.714 |
DA. 12012 |
Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép |
mẫu |
105.033 |
156.659 |
16.613 |
278.305 |
DA. 12013 |
Độ co ngót của bê tông |
mẫu |
113.326 |
242.712 |
28.229 |
384.267 |
DA. 12014 |
Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông |
mẫu |
21.842 |
236.865 |
38.698 |
297.405 |
DA. 12015 |
Độ chống thấm nước của bê tông |
mẫu |
18.714 |
33.318 |
23.524 |
75.556 |
DA. 12016 |
Độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông |
mẫu |
3.989 |
148.937 |
5.304 |
158.230 |
DA. 12017 |
Độ không xuyên nước của bê tông |
mẫu |
10.307 |
182.034 |
117.725 |
310.066 |
DA.13000 THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm , tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm gạch men sứ, vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.13001 |
Độ hút nước |
mẫu |
3.670 |
60.678 |
4.953 |
69.300 |
DA. 13002 |
Độ bền nhiệt |
mẫu |
6.551 |
93.775 |
8.234 |
108.560 |
DA. 13003 |
Cường độ uốn |
mẫu |
|
77.226 |
2.446 |
79.672 |
DA. 13004 |
Thử độ bóng bề mặt |
mẫu |
8.861 |
77.226 |
10.531 |
96.618 |
DA. 13005 |
Thử độ bền rạn men (Autoclave) |
mẫu |
|
463.359 |
|
463.359 |
DA. 13006 |
Thử độ dãn nở nhiệt xương men (£150 0C) |
mẫu |
16.110 |
617.812 |
38.713 |
672.634 |
DA. 13007 |
Thử độ cứng bề mặt |
mẫu |
689 |
104.807 |
886 |
106.382 |
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.14001 |
Cường độ chịu nén |
mẫu |
53.137 |
99.291 |
18.642 |
171.070 |
DA. 14002 |
Cường độ chịu uốn |
mẫu |
6.787 |
88.259 |
15.132 |
110.178 |
DA. 14003 |
Độ hút nước |
mẫu |
3.670 |
55.162 |
4.953 |
63.784 |
DA. 14004 |
Khối lượng thể tích |
mẫu |
3.670 |
63.988 |
4.953 |
72.610 |
DA. 14005 |
Khối lượng riêng |
mẫu |
8.803 |
63.436 |
9.566 |
81.804 |
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm gạch lát xi măng. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.15001 |
Lực uốn gãy toàn viên |
mẫu |
|
99.291 |
19.015 |
118.306 |
DA. 15002 |
Lực xung kích |
mẫu |
|
27.581 |
859 |
28.439 |
DA. 15003 |
Độ hút nước |
mẫu |
15.883 |
29.456 |
19.611 |
64.951 |
DA. 15004 |
Độ mài mòn |
mẫu |
9.550 |
126.872 |
17.822 |
154.244 |
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm gạch chịu lửa. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.16001 |
Cường độ chịu nén |
mẫu |
6.892 |
126.872 |
23.720 |
157.483 |
DA. 16002 |
Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu |
mẫu |
63.705 |
159.969 |
5.330 |
229.003 |
DA. 16003 |
Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu |
mẫu |
35.088 |
110.324 |
2.665 |
148.077 |
DA. 16004 |
Biến dạng dưới tải trọng |
mẫu |
162.762 |
187.550 |
30.151 |
380.463 |
DA. 16005 |
Độ xốp |
mẫu |
3.670 |
33.097 |
5.052 |
41.819 |
DA. 16006 |
Độ co dư có nhiệt độ <13500C |
mẫu |
21.218 |
198.582 |
21.568 |
241.368 |
DA. 16007 |
Độ co dư có nhiệt độ ≥ 13500C |
mẫu |
31.134 |
248.228 |
32.355 |
311.718 |
DA. 16008 |
Khối lượng thể tích |
mẫu |
11.207 |
44.129 |
4.705 |
60.042 |
DA. 16009 |
Khối lượng riêng |
mẫu |
8.979 |
63.436 |
9.410 |
81.824 |
DA. 16010 |
Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước |
mẫu |
194.844 |
460.601 |
59.545 |
714.990 |
DA. 16011 |
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí |
mẫu |
214.332 |
506.716 |
65.499 |
786.548 |
DA. 16012 |
Hệ số dãn nở nhiệt |
mẫu |
125.752 |
220.647 |
166.422 |
512.821 |
DA. 16013 |
Hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá) |
mẫu |
17.069 |
750.200 |
|
767.269 |
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm ngói sét nung. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.17001 |
Thời gian không xuyên nước |
mẫu |
21.250 |
49.646 |
|
70.896 |
DA. 17002 |
Tải trọng uốn gãy |
mẫu |
5.366 |
88.259 |
15.276 |
108.900 |
DA. 17003 |
Độ hút nước |
mẫu |
8.261 |
49.646 |
10.586 |
68.492 |
DA. 17004 |
Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hoà nước |
mẫu |
|
49.646 |
|
49.646 |
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm ngói xi măng cát. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.18001 |
Độ hút nước ngói xi măng cát |
mẫu |
8.261 |
49.646 |
10.586 |
68.492 |
DA. 18002 |
Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước |
mẫu |
|
49.646 |
1.073 |
50.719 |
DA. 18003 |
Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát |
mẫu |
21.250 |
49.646 |
|
70.896 |
DA. 18004 |
Lực uốn gãy ngói xi măng cát |
mẫu |
5.366 |
88.259 |
15.276 |
108.900 |
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm gạch ốp lát. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.19001 |
Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát |
mẫu |
3.544 |
92.672 |
4.212 |
100.428 |
DA. 19002 |
Độ hút nước |
mẫu |
3.670 |
82.743 |
4.953 |
91.365 |
DA. 19003 |
Độ bền uốn |
mẫu |
5.366 |
88.259 |
14.976 |
108.600 |
DA. 19004 |
Độ cứng vạch bề mặt |
mẫu |
689 |
123.562 |
2.481 |
126.733 |
DA. 19005 |
Độ chịu mài mòn |
mẫu |
8.861 |
231.679 |
10.531 |
251.071 |
DA. 19006 |
Hệ số dãn nở nhiệt |
mẫu |
120.870 |
220.647 |
165.223 |
506.740 |
DA. 19007 |
Độ bền nhiệt |
mẫu |
3.670 |
143.421 |
4.613 |
151.703 |
DA. 19008 |
Độ bền rạn men |
mẫu |
26.582 |
463.359 |
31.593 |
521.534 |
DA. 19009 |
Độ bền hoá học (axit - kiềm) |
mẫu |
17.500 |
191.963 |
|
209.463 |
DA. 19010 |
Độ sai lệch kích thước |
mẫu |
4.833 |
171.002 |
9.828 |
185.663 |
DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm cơ lý gỗ. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.20001 |
Số vòng năm của gỗ |
mẫu |
|
66.194 |
|
66.194 |
DA. 20002 |
Độ ẩm khi thử cơ lý |
mẫu |
7.339 |
88.259 |
9.410 |
105.008 |
DA. 20003 |
Độ hút ẩm |
mẫu |
8.064 |
110.324 |
9.410 |
127.797 |
DA. 20004 |
Độ hút nước và độ dãn dài |
mẫu |
9.532 |
132.388 |
11.292 |
153.212 |
DA. 20005 |
Độ co nứt của gỗ |
mẫu |
131.465 |
242.712 |
54.106 |
428.283 |
DA. 20006 |
Khối lượng riêng của gỗ |
mẫu |
28.844 |
74.468 |
14.115 |
117.426 |
DA. 20007 |
Giới hạn bền khi nén của gỗ |
mẫu |
30.555 |
88.259 |
12.634 |
131.448 |
DA. 20008 |
Giới hạn bền khi kéo của gỗ |
mẫu |
704 |
115.840 |
955 |
117.498 |
DA. 20009 |
Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ |
mẫu |
704 |
92.672 |
955 |
94.330 |
DA. 20010 |
Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ |
mẫu |
2.461 |
115.840 |
5.304 |
123.605 |
DA. 20011 |
Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ |
mẫu |
3.222 |
99.291 |
19.015 |
121.528 |
DA. 20012 |
Sức chống tách của gỗ |
mẫu |
5.653 |
88.259 |
19.015 |
112.926 |
DA. 20013 |
Độ cứng của gỗ |
mẫu |
1.493 |
110.324 |
359 |
112.176 |
DA. 20014 |
Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ |
mẫu |
11.393 |
88.259 |
11.679 |
111.331 |
DA.21100 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.21101 |
Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét |
mẫu |
29.542 |
159.969 |
57.865 |
247.376 |
DA. 21102 |
Khối lượng riêng |
mẫu |
17.170 |
132.940 |
20.663 |
170.772 |
DA. 21103 |
Độ ẩm, độ hút ẩm |
mẫu |
1.431 |
16.549 |
1.460 |
19.440 |
DA. 21104 |
Giới hạn dẻo, giới hạn chảy |
mẫu |
2.238 |
22.065 |
3.075 |
27.378 |
DA. 21105 |
Thành phần cỡ hạt |
mẫu |
13.461 |
52.955 |
4.568 |
70.985 |
DA. 21106 |
Sức chống cắt trên máy cắt phẳng |
mẫu |
220 |
88.259 |
588 |
89.067 |
DA. 21107 |
Tính nén lún trong điều kiện không nở hông |
mẫu |
4.473 |
353.035 |
38.367 |
395.875 |
DA. 21108 |
Độ chặt tiêu chuẩn |
mẫu |
28.479 |
88.259 |
14.708 |
131.446 |
DA. 21109 |
Khối thể tích (dung trọng) |
mẫu |
2.370 |
55.162 |
3.409 |
60.941 |
Ghi chú: Đơn giá DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh với hệ số bằng K= 0,25.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.21110 |
Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3) |
mẫu |
17.791 |
38.613 |
1.079 |
57.484 |
DA. 21111 |
Hàm lượng sắt III (Fe2O3) |
mẫu |
6.031 |
38.613 |
720 |
45.364 |
DA. 21112 |
Hàm lượng ôxít Canxi (CaO) |
mẫu |
4.561 |
49.646 |
1.799 |
56.006 |
DA. 21113 |
Hàm lượng ôxít Magie (MgO) |
mẫu |
9.733 |
49.646 |
1.439 |
60.818 |
DA. 21114 |
Hàm lượng hữu cơ mất khi nung |
mẫu |
18.688 |
108.117 |
38.584 |
165.388 |
DA. 21115 |
Thí nghiệm nén nở hông (3 trục) |
mẫu |
33.351 |
772.265 |
423.162 |
1.228.778 |
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng (2994/2006/QĐ-UBND).
DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.21201 |
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất |
mẫu |
29.530 |
231.679 |
11.548 |
272.758 |
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng (2994/2006/QĐ-UBND).
DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.21301 |
Hệ số thấm của mẫu đất |
mẫu |
7.499 |
82.743 |
8.729 |
98.971 |
DA.21302 |
Nén sập mẫu đất |
mẫu |
5.890 |
71.710 |
4.854 |
82.455 |
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng (2994/2006/QĐ-UBND).
DA.22000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBROXI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm ngói fibroxi măng; xi ca day |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.22001 |
Thời gian không xuyên nước |
mẫu |
25.500 |
44.129 |
|
69.629 |
DA.22002 |
Tải trọng uốn gãy |
mẫu |
3.222 |
93.775 |
11.232 |
108.229 |
DA.22003 |
Khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hoà nước |
mẫu |
|
25.374 |
|
25.374 |
DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng định mức chuẩn bị mẫu thử.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, Xi măng, gạch. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.23001 |
Mẫu thí nghiệm |
mẫu |
|
176.518 |
1.072 |
177.590 |
DA.23002 |
Độ ẩm |
mẫu |
4.931 |
38.613 |
5.894 |
49.438 |
DA.23003 |
Độ mất khi nung |
mẫu |
17.328 |
34.752 |
20.117 |
72.198 |
DA.23004 |
Hàm lượng SiO2 |
mẫu |
21.818 |
198.582 |
34.846 |
255.247 |
DA.23005 |
Hàm lượng Fe2O3 |
mẫu |
5.592 |
38.613 |
221 |
44.427 |
DA.23006 |
Hàm lượng CaO |
mẫu |
4.229 |
49.646 |
553 |
54.427 |
DA.23007 |
Hàm lượng Al2O3 |
mẫu |
16.034 |
38.613 |
332 |
54.979 |
DA.23008 |
Hàm lượng MgO |
mẫu |
9.025 |
49.646 |
442 |
59.113 |
DA.23009 |
Hàm lượng SO3 |
mẫu |
11.394 |
93.775 |
8.264 |
113.434 |
DA.23010 |
Hàm lượng TiO2 |
mẫu |
2.084 |
51.852 |
875 |
54.811 |
DA.23011 |
K2O, Na2O |
mẫu |
7.213 |
91.569 |
15.726 |
114.507 |
DA.23012 |
Cặn không tan |
mẫu |
6.014 |
91.017 |
5.951 |
102.981 |
DA.23013 |
CaO tự do |
mẫu |
3.234 |
51.852 |
552 |
55.639 |
DA.23014 |
Thành phần hạt bằng LAZER |
mẫu |
|
206.857 |
14.423 |
221.280 |
DA.23015 |
Độ hút vôi |
mẫu |
18.714 |
116.612 |
24.216 |
159.543 |
DA.23016 |
SiO2 hoạt tính |
mẫu |
|
206.857 |
14.423 |
221.280 |
DA.23017 |
Al2O3 hoạt tính |
mẫu |
8.677 |
52.955 |
12.224 |
73.856 |
DA.24000 Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.24001 |
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
mẫu |
1.504 |
275.809 |
8.193.216 |
8.470.529 |
DA.25000 PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.25001 |
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000oc |
mẫu |
179.717 |
226.163 |
29.865 |
435.746 |
DA.25002 |
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ ≤1000oc |
mẫu |
126.704 |
209.615 |
20.906 |
357.225 |
DA.25003 |
Thành phần hoá lý bằng rơnghen |
mẫu |
40.275 |
275.809 |
133.305 |
449.389 |
DA.26000 phân tích nước
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phân tích nước. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.26001 |
Độ PH |
mẫu |
1.812 |
27.581 |
192 |
29.585 |
DA.26002 |
Tổng lượng muối hoà tan |
mẫu |
12.018 |
66.194 |
17.321 |
95.533 |
DA.26003 |
Hàm lượng SO4 |
mẫu |
8.639 |
83.846 |
13.276 |
105.760 |
DA.26004 |
Hàm lượng ion Cl |
mẫu |
1.353 |
57.368 |
|
58.721 |
DA.26005 |
Mầu sắc mùi vị |
mẫu |
9.416 |
52.955 |
13.857 |
76.228 |
DA.26006 |
Hàm lượng Clorua |
mẫu |
12.490 |
110.324 |
9.917 |
132.731 |
DA.26007 |
Hàm lượng Nitrit, Nitrat |
mẫu |
18.760 |
37.510 |
16.528 |
72.798 |
DA.26008 |
Hàm lượng Amôniac |
mẫu |
4.315 |
74.468 |
553 |
79.336 |
DA.26009 |
Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mănggan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác |
mẫu |
8.119 |
344.210 |
2.651 |
354.979 |
DA.26010 |
Lượng cặn không tan |
mẫu |
6.044 |
72.814 |
5.951 |
84.808 |
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo qui định của đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng (2994/2006/QĐ-UBND).
DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phân tích vật liệu bitum. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.27001 |
Độ kéo dài |
mẫu |
13.170 |
126.872 |
11.357 |
151.399 |
DA.27002 |
Nhiệt độ hoá mềm |
mẫu |
51.288 |
137.904 |
6.120 |
195.313 |
DA.27003 |
Nhiệt độ bắt lửa |
mẫu |
505 |
165.485 |
111 |
166.101 |
DA.27004 |
Độ kim lún |
mẫu |
134.761 |
242.712 |
56.139 |
433.612 |
DA.27005 |
Độ bám dính với đá |
mẫu |
1.570 |
171.002 |
3.356 |
175.928 |
DA.27006 |
Khối lượng riêng |
mẫu |
10.820 |
247.125 |
1.607 |
259.552 |
DA.27007 |
Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630c trong 5 giờ |
mẫu |
96.294 |
275.809 |
1.612 |
373.714 |
DA.27008 |
Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630c trong 5 giờ với độ kim lún 250c |
mẫu |
34.648 |
77.226 |
40.235 |
152.109 |
DA.27009 |
Hàm lượng hoà tan trong Benzen |
mẫu |
122.076 |
132.388 |
17.321 |
271.785 |
DA.27010 |
Độ nhớt của nhựa đường |
mẫu |
598 |
220.647 |
7.179 |
228.425 |
DA.27011 |
Chất thu được khi chưng cất |
mẫu |
17.966 |
137.904 |
23.248 |
179.118 |
DA.27012 |
Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường |
mẫu |
26.949 |
125.769 |
34.871 |
187.589 |
DA.27013 |
Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường |
mẫu |
10.658 |
256.502 |
5.776 |
272.936 |
DA.27014 |
Lượng mất sau khi nung ở 163oc |
mẫu |
5.846 |
77.226 |
14.010 |
97.083 |
DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm bê tông nhựa. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.28001 |
Trọng lượng riêng của bê tông nhựa |
mẫu |
269 |
185.344 |
1.512 |
187.124 |
DA.28002 |
Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa |
mẫu |
75.525 |
44.129 |
91.809 |
211.464 |
DA.28003 |
Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt |
mẫu |
44.034 |
49.646 |
55.351 |
149.031 |
DA.28004 |
Độ bão hoà nước của bê tông nhựa |
mẫu |
403 |
49.977 |
2.183 |
52.563 |
DA.28005 |
Độ trương nở sau khi bão hoà nước |
mẫu |
134.095 |
242.712 |
53.215 |
430.022 |
DA.28006 |
Cường độ chịu nén |
mẫu |
7.088 |
115.840 |
14.976 |
137.904 |
DA.28007 |
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt |
mẫu |
37.429 |
33.318 |
46.126 |
116.873 |
DA.28008 |
Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước |
mẫu |
22.129 |
231.679 |
54.113 |
307.921 |
DA.28009 |
Hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa |
mẫu |
55.830 |
193.618 |
37.961 |
287.408 |
DA.28010 |
Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết |
mẫu |
6.090 |
271.396 |
340 |
277.826 |
DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.29001 |
Thành phần hạt bột khoáng |
mẫu |
13.387 |
158.866 |
12.625 |
184.877 |
DA.29002 |
Hàm lượng mất khi nung |
mẫu |
17.328 |
77.226 |
26.273 |
120.828 |
DA.29003 |
Hàm lượng nước |
mẫu |
9.357 |
474.391 |
12.465 |
496.214 |
DA.29004 |
Khối lượng riêng của bột khoáng chất |
mẫu |
31.886 |
83.846 |
38.746 |
154.478 |
DA.29005 |
Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường |
mẫu |
63.772 |
125.769 |
77.492 |
267.033 |
DA.29006 |
Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
mẫu |
74.166 |
143.421 |
77.492 |
295.079 |
DA.29007 |
Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
mẫu |
134.095 |
242.712 |
55.697 |
432.504 |
DA.29008 |
Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng |
mẫu |
11.448 |
105.911 |
4.208 |
121.567 |
DA.30000 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
Định mức thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tính năng cơ lý của màng sơn. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.30001 |
Độ bền va đập |
mẫu |
1.523 |
110.324 |
1.795 |
113.642 |
DA. 30002 |
Độ bền va uốn |
mẫu |
1.523 |
88.259 |
757 |
90.539 |
DA.30003 |
Độ bám dính |
mẫu |
2.543 |
88.259 |
|
90.802 |
DA.30004 |
Độ nhớt |
mẫu |
299 |
110.324 |
5.812 |
116.435 |
DA.30005 |
Độ bền trong bazơ |
mẫu |
8.925 |
176.518 |
|
185.443 |
DA.30006 |
Thời gian khô |
mẫu |
11.413 |
137.904 |
|
149.318 |
DA.30007 |
Độ phủ màng sơn |
mẫu |
|
110.324 |
4.292 |
114.615 |
DA.30008 |
Độ bền axit |
mẫu |
8.750 |
159.969 |
|
168.719 |
DA.30009 |
Độ mịn |
mẫu |
2.676 |
54.169 |
3.435 |
60.279 |
DA.30010 |
Hàm lượng chất không bay hơi |
mẫu |
9.742 |
60.678 |
5.351 |
75.771 |
DA.30011 |
Độ cứng của màng |
mẫu |
1.613 |
110.324 |
1.795 |
113.732 |
DA.30012 |
Độ bóng của màng |
mẫu |
3.213 |
108.338 |
4.117 |
115.668 |
DA.31000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN
Thành phần công việc :
Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.31001 |
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn |
1 điểm đo |
14.567 |
16.549 |
10.220 |
41.335 |
DA.32000 PHÂN TÍCH THAN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phân tích than. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.32001 |
Độ ẩm của than |
mẫu |
8.811 |
46.336 |
10.914 |
66.061 |
DA. 32002 |
Hàm lượng tro |
mẫu |
19.921 |
96.533 |
1.754 |
118.208 |
DA.32003 |
Hàm lượng chất bốc |
mẫu |
767 |
88.038 |
7.340 |
96.145 |
DA.32004 |
Trị số toả nhiệt toàn phần |
mẫu |
104.817 |
176.518 |
11.412 |
292.747 |
DA.32005 |
Phân tích cỡ hạt |
mẫu |
3.361 |
121.797 |
5.453 |
130.611 |
DA.32006 |
Tổng số Lưu huỳnh |
mẫu |
12.088 |
125.990 |
9.634 |
147.711 |
DA.33000 HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm . Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì giá của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.33001 |
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) |
mẫu |
120.601 |
220.647 |
163.159 |
504.407 |
DA. 33002 |
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí |
mẫu |
2.148 |
209.615 |
20.559 |
232.322 |
DA.33003 |
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) |
mẫu |
180.906 |
330.971 |
244.739 |
756.616 |
DA.33004 |
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao |
mẫu |
3.222 |
314.422 |
30.839 |
348.483 |
DA.33005 |
Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí |
mẫu |
1.074 |
99.291 |
10.280 |
110.645 |
DA.33006 |
Đo hệ số cách âm vật liệu |
mẫu |
60.000 |
264.777 |
1.505 |
326.282 |
DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, Cường độ, độ dãn dài |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.34001 |
Thép tròn 6-10, thép dẹt có thiết diện 100mm2 |
1thanh thép mẫu |
742 |
16.549 |
1.456 |
18.746 |
DA. 34002 |
Thép tròn 12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < 250mm2 |
1thanh thép mẫu |
867 |
19.638 |
1.729 |
22.234 |
DA.34003 |
Thép tròn 0-25, thép dẹt có thiết diện 250 - 500mm2 |
1thanh thép mẫu |
921 |
23.168 |
1.866 |
25.954 |
DA.34004 |
Thép tròn 28-32, thép dẹt có thiết diện 500 800mm2 |
1thanh thép mẫu |
1.135 |
24.823 |
2.366 |
28.324 |
DA.34005 |
Thép tròn 36-45, thép dẹt có thiết diện 800mm2 |
1thanh thép mẫu |
1.198 |
25.926 |
2.503 |
29.627 |
DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.35001 |
Mối hàn thép tròn 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100mm2 |
1thanh thép mẫu |
742 |
16.549 |
4.550 |
21.840 |
DA. 35002 |
Mối hàn thép tròn 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < 250mm2 |
1thanh thép mẫu |
867 |
18.755 |
4.550 |
24.172 |
DA.35003 |
Mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500mm2 |
1thanh thép mẫu |
921 |
23.168 |
4.550 |
28.639 |
DA.35004 |
Mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 - 800mm2 |
1thanh thép mẫu |
1.118 |
25.926 |
4.550 |
31.594 |
DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.36001 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày 6mm |
1thanh thép mẫu |
742 |
16.549 |
6.314 |
23.604 |
DA. 36002 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày mm |
1thanh thép mẫu |
804 |
18.755 |
6.906 |
26.465 |
DA.36003 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày 6mm |
1thanh thép mẫu |
867 |
23.168 |
7.498 |
31.533 |
DA.36004 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày mm |
1thanh thép mẫu |
1.001 |
22.065 |
8.879 |
31.945 |
DA.36005 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày > 20mm |
1thanh thép mẫu |
1.395 |
22.065 |
12.826 |
36.285 |
DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.37001 |
Ống hàn có đường kính ngoài Dng 50mm |
1thanh mẫu |
921 |
20.631 |
1.866 |
23.417 |
DA. 37002 |
Ống hàn có đường kính ngoài 50 <Dng 100mm |
1thanh mẫu |
1.064 |
21.513 |
2.184 |
24.761 |
DA.37003 |
Ống hàn có đường kính ngoài 100 <Dng 150mm |
1thanh mẫu |
1.216 |
11.253 |
2.548 |
15.017 |
DA.37004 |
Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng 200mm |
1thanh mẫu |
1.412 |
23.278 |
2.730 |
27.420 |
DA.37005 |
Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200 mm |
1thanh mẫu |
1.510 |
24.602 |
2.958 |
29.070 |
DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.38001 |
Ống có thiết diện 100mm2 |
1thanh mẫu |
742 |
17.431 |
1.456 |
19.629 |
DA. 38002 |
Ống có thiết diện 100 < 200 mm2 |
1thanh mẫu |
804 |
18.755 |
1.593 |
21.152 |
DA.38003 |
Ống có thiết diện mm2 |
1thanh mẫu |
867 |
19.858 |
1.729 |
22.454 |
DA.38004 |
Ống có thiết diện mm2 |
1thanh mẫu |
1.001 |
24.823 |
2.048 |
27.872 |
DA.38005 |
Ống có thiết diện 0mm2 |
1thanh mẫu |
1.100 |
25.926 |
2.275 |
29.301 |
DA.39000 MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Mô đun đàn hồi trép tròn, thép dẹt. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.39001 |
Cốt thép hoặc thép dẹt có thiết diện 0mm2 |
1thanh thép mẫu |
2.790 |
27.581 |
25.651 |
56.022 |
DA. 39002 |
Cốt thép hoặc thép dẹt có thiết diện 250mm2 |
1thanh thép mẫu |
3.381 |
30.891 |
31.571 |
65.842 |
DA.39003 |
Cốt thép hoặc thép dẹt có thiết diện 00mm2 |
1thanh thép mẫu |
3.971 |
35.304 |
37.490 |
76.765 |
DA.39004 |
Cốt thép hoặc thép dẹt có thiết diện 800mm2 |
1thanh thép mẫu |
5.304 |
38.613 |
49.724 |
93.641 |
DA.39005 |
Cốt thép hoặc thép dẹt có thiết diện >1000mm2 |
1thanh thép mẫu |
6.217 |
42.916 |
58.800 |
107.933 |
DA.40000 THÍ NGHIỆM BU LÔNG
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và ban giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm bu lông. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DA.40001 |
Thí nghiệm bu lông |
1 mẫu |
1.844 |
27.581 |
3.185 |
32.610 |
Chương II
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.01001 |
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm |
1 m |
4.403 |
105.911 |
43.936 |
154.249 |
DB.02000 PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và ban giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu chiếu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ. |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.02001 |
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
1 mẫu chiếu |
15.172 |
264.777 |
54.400 |
334.348 |
DB.03000 SIÊU ÂM CHIỀU DẦY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đ/1 vị trí
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Siêu âm chiều dầy kim loại |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.03001 |
Siêu âm chiều dầy kim loại |
1 vị trí |
17.050 |
44.129 |
14.413 |
75.593 |
DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc :
Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.04001 |
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá |
1 mẫu |
94.108 |
176.518 |
134.695 |
405.321 |
DB.04002 |
Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế |
1 mẫu |
110.574 |
55.162 |
24.412 |
190.147 |
DB.05000 THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần giá cơ sở . Trong đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm pa nen hộp trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.05001 |
Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen |
1 mẫu |
1.008.923 |
4.324.684 |
794.094 |
6.127.700 |
DB.06000 KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức chưa tính hao phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m.
Đơn vị tính: đ/1 cấu kiện BTCT
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.06001 |
Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT |
1 cấu kiện BTCT |
104.151 |
176.518 |
8.781 |
289.449 |
DB.06002 |
Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT |
1 cấu kiện BTCT |
106.016 |
573.683 |
45.215 |
724.913 |
DB.06003 |
Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép |
1 cấu kiện BTCT |
141.806 |
766.749 |
53.995 |
962.550 |
Ghi chú: Trường hợp số cấu kiện thử >10cấu kiện thì định mức nhân với hệ số 0,8
DB.07000 KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).
Đơn vị tính: đ/1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.07001 |
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT |
1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông |
|
860.524 |
141.677 |
1.002.201 |
DB.07002 |
Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) |
1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông |
|
970.847 |
186.227 |
1.157.074 |
DB.08100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm mức độ thấm ion cl vào trong bê tông |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.08101 |
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông |
1 mẫu |
190.201 |
110.324 |
160.277 |
460.801 |
DB.08200 XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ; Xác định hàm lượng ion Clo trong bê tông đo.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xác định hệ số khuếch tán của ion cl trong bê tông |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.08201 |
Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông |
1 mẫu |
175.450 |
275.809 |
396.864 |
848.122 |
DB.09000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc :
Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đ/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.09001 |
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc |
1 mẫu |
17.858 |
661.941 |
582.961 |
1.262.760 |
DB.10000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….); Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Những công việc chưa tính vào định mức : Công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu; Vận chuyển > 15 km.
Đơn vị tính: đ/1 điểm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.10001 |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ |
1 điểm |
2.295 |
22.065 |
6.473 |
30.833 |
DB.11000 ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 điểm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.11001 |
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD |
1 điểm |
40.046 |
7.061 |
34.014 |
81.121 |
DB.12000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN
Thành phần công việc:
Lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 đoạn định chuẩn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.12001 |
Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và dộ đo xóc cộng dồn |
1 đoạn định chuẩn |
530.175 |
353.035 |
680.964 |
1.564.174 |
DB.13000 ĐO EIRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên km. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đ/1 km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.13001 |
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng |
1 km |
86.188 |
14.121 |
13.478 |
113.787 |
DB.14000 THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đ/1 điểm thí nghiệm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.14001 |
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3 |
1 điểm thí nghiệm |
3.663 |
13.239 |
51.165 |
68.067 |
DB.14002 |
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6 |
1 điểm thí nghiệm |
5.310 |
13.239 |
51.165 |
69.714 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU - NHÂN CÔNG - MÁY
(Dùng để lập đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng)
TT |
Tên vật tư - Thiết bị |
Đơn vị |
Giá chưa có VAT (đồng) |
Ghi chú |
A |
Vật liệu |
|
|
|
1 |
(NH4)2CO3 |
kg |
30.769 |
|
2 |
AgNO3 |
gam |
59 |
|
3 |
Amoni clorua (NH4Cl) |
kg |
9.231 |
|
4 |
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
17.692 |
|
5 |
Axít axetic (CH3COOH) |
lít |
8.600 |
|
6 |
Axít beonic |
kg |
30.000 |
|
7 |
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
1.527 |
|
8 |
Axít ethylendiamin tetra (EDTA) |
kg |
92.308 |
|
9 |
Axít HF |
lít |
2.036 |
|
10 |
Axít Sunfosalisilic |
lít |
1.527 |
|
11 |
Bình chứa điện cực |
cái |
10.000 |
|
12 |
Bình hút ẩm |
cái |
100.000 |
|
13 |
Bình ngâm mẫu |
cái |
10.000 |
|
14 |
Bình tỷ trọng |
cái |
149.160 |
|
15 |
Bột Al2O3 |
kg |
10.000 |
|
16 |
Bột đá Granitô |
kg |
200 |
|
17 |
Búa 5 kg |
cái |
15.000 |
|
18 |
Cần khoan |
m |
121.905 |
|
19 |
Canxi cácbonat |
kg |
355 |
|
20 |
Cát chuẩn, Cát tiêu chuẩn |
kg |
25 |
|
21 |
Cát thạch anh |
kg |
2.500 |
|
22 |
Cát vàng |
m3 |
33.400 |
|
23 |
Chậu thuỷ tinh |
cái |
35.000 |
|
24 |
Clorua Bari (BaCl2) |
kg |
32.308 |
|
25 |
Cốc thuỷ tinh |
cái |
5.000 |
|
26 |
Cốc thuỷ tinh cao 25mm, đường kính 50mm |
chiếc |
5.000 |
|
27 |
Cốc thuỷ tinh chia độ dung tích 25ml |
chiếc |
5.000 |
|
28 |
Cối chế bị |
bộ |
80.000 |
|
29 |
Cồn (C2H5OH) |
lít |
7.727 |
|
30 |
Cồn công nghiệp |
lít |
7.727 |
|
31 |
Cốt sắt |
cái |
12.000 |
|
32 |
Đá mài |
viên |
46.350 |
|
33 |
Dao vòng |
cái |
32.000 |
|
34 |
Dao vòng thấm |
cái |
32.000 |
|
35 |
Đất đèn |
kg |
5.000 |
|
36 |
Dầu AK15 |
lít |
11.518 |
|
37 |
Dầu cặn |
lít |
14.500 |
|
38 |
Dầu chống dính |
lít |
14.500 |
|
39 |
Đầu đo |
cái |
7.318 |
|
40 |
Đầu đo INOX |
cái |
7.318 |
|
41 |
Đầu đo nhiệt độ |
cái |
7.318 |
|
42 |
Dầu hoả |
lít |
7.318 |
|
43 |
Dây điện đôi |
m |
2.143 |
|
44 |
Đĩa sắt tráng men |
cái |
10.000 |
|
45 |
Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại |
cái |
10.000 |
|
46 |
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150mm |
cái |
10.000 |
|
47 |
Đĩa từ |
cái |
8.462 |
|
48 |
Điện cực phụ trợ và so sánh |
cái |
5.000 |
|
49 |
Điện cực sắt |
kg |
4.615 |
|
50 |
Điện năng |
kwh |
895 |
|
51 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
80.000 |
|
52 |
Dụng cụ tạo lỗ |
cái |
5.000 |
|
53 |
Dung dịch ngâm mẫu |
lít |
1.000 |
|
54 |
Dung dịch tiếp xúc điện |
lít |
1.000 |
|
55 |
Dung môi hữu cơ |
ml |
15 |
|
56 |
ETOO |
kg |
1.692308 |
|
57 |
Fluorexon (C8H9FO2S) |
gam |
5.385 |
|
58 |
Giá kéo |
cái |
19.231 |
|
59 |
Giấy ảnh |
tờ |
4.721 |
|
60 |
Giấy lọc |
hộp |
5.000 |
|
61 |
Giấy ráp |
tờ |
400 |
|
62 |
Giấy ráp số 0 |
tờ |
400 |
|
63 |
Giẻ lau |
kg |
6.000 |
|
64 |
Glixelin (C3H8O3) |
kg |
92.308 |
|
65 |
Glyxerin |
lít |
5.000 |
|
66 |
Grafít |
kg |
18.462 |
|
67 |
H2SO4 |
lít |
1.527 |
|
68 |
HNO3 |
ml |
22.727 |
|
69 |
Hộp nhôm |
bộ |
5.000 |
|
70 |
Hydroperoxit |
ml |
500 |
|
71 |
K2BrO4 |
gam |
32 |
|
72 |
K2S2O5 |
kg |
54.545 |
|
73 |
Katri Cacbonat (K2CO3) |
kg |
78.750 |
|
74 |
Kbo |
kg |
143.000 |
|
75 |
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) |
gam |
923 |
|
76 |
Keo dán tổng hợp |
hộp |
7.692 |
|
77 |
Khay men |
cái |
40.000 |
|
78 |
Khay ủ đất |
cái |
15.000 |
|
79 |
KHSO4 |
kg |
50.000 |
|
80 |
Lưỡi dao cạo |
cái |
1.000 |
|
81 |
Mỡ các loại |
kg |
10.000 |
|
82 |
Mỡ vadơlin |
kg |
9.231 |
|
83 |
Mũi xuyên |
cái |
35.000 |
|
84 |
Mút xốp dày 10cm |
m2 |
30.000 |
|
85 |
Na2CO3 |
kg |
7.000 |
|
86 |
Na2SO3.7H2O |
kg |
31.818 |
|
87 |
NaCl |
kg |
5.000 |
|
88 |
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
17.500 |
|
89 |
Natri Cacbonat (Na2CO3) |
kg |
4.000 |
|
90 |
Natri flourua (NaF) |
ml |
1.923 |
|
91 |
NH4NO3 |
kg |
17.692 |
|
92 |
NHCL |
kg |
9.231 |
|
93 |
Nhiệt kế |
cái |
162.720 |
|
94 |
Nhớt |
lít |
30.000 |
|
95 |
Nhớt thuỷ lực |
lít |
30.000 |
|
96 |
Nitorat bạc |
g |
59 |
|
97 |
Nước cất |
lít |
3.810 |
|
98 |
Ống Cr-Mg hoặc Mg |
kg |
3.846 |
|
99 |
Ống đong thuỷ tinh 1000ml |
cái |
4.000 |
|
100 |
Ống lấy mẫu |
cái |
300.000 |
|
101 |
Parafin |
kg |
8.500 |
|
102 |
Phenonphtalein |
hộp |
1.538 |
|
103 |
Phễu thuỷ tinh |
cái |
5.000 |
|
104 |
Phiếu điện trở (Seser) |
cái |
38.462 |
|
105 |
Rượu Etylic C2H2 |
lít |
6.000 |
|
106 |
Sạn Mg |
kg |
3.846 |
|
107 |
Sensos đo chuyển vị (7 cái) |
cái |
10.000 |
|
108 |
Silicagen (H2SiO3) |
kg |
10.769 |
|
109 |
Sơn |
kg |
19.000 |
|
110 |
Sơn Epoxy |
lít |
59.000 |
|
111 |
Tấm sắt tây |
tấm |
3.462 |
|
112 |
ThiOure (CH4N2S) |
kg |
12.308 |
|
113 |
Thước dây thép5m |
cái |
20.000 |
|
114 |
Thuỷ ngân kim loại |
ml |
28 |
|
115 |
Trichloroethylene (C2HCl3) |
lít |
130.000 |
|
116 |
Vải phin trắng |
m |
8.000 |
|
117 |
Vazơlin |
kg |
9.231 |
|
118 |
Xăng A92 |
lít |
10.227 |
|
119 |
Xi măng PC 40 |
kg |
713 |
|
120 |
Xi măng PC30 |
kg |
659 |
|
121 |
Xút ăn da (NaOH) |
kg |
24.793 |
|
122 |
Xylenondacan |
gam |
92392 |
|
123 |
ZNO, HNO3 |
kg |
13.000 |
|
B |
NHÂN CÔNG |
|
|
|
1 |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ |
11.032 |
|
C |
MÁY - THIẾT BỊ |
|
|
|
1 |
Bàn dằn |
giờ |
2.340 |
|
2 |
Bàn rung |
giờ |
874 |
|
3 |
Bàn rung vữa xi măng |
giờ |
330 |
|
4 |
Bếp chưng cất nước |
giờ |
685 |
|
5 |
Bếp điện |
giờ |
211 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
giờ |
116.285 |
|
7 |
Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
giờ |
421 |
|
8 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
giờ |
1.317 |
|
9 |
Cân kỹ thuật |
giờ |
681 |
|
10 |
Cân phân tích |
giờ |
1.052 |
|
11 |
Cân thuỷ tĩnh |
giờ |
470 |
|
12 |
Cẩu trục ô tô 5 tấn |
giờ |
71.913 |
|
13 |
Chén bạch kim |
giờ |
1.954 |
|
14 |
Côn thử độ sụt |
giờ |
263 |
|
15 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
giờ |
176 |
|
16 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
giờ |
1.089 |
|
17 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
giờ |
421 |
|
18 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
giờ |
263 |
|
19 |
Kẹp niken |
giờ |
755 |
|
20 |
Kích tháo mẫu |
giờ |
657 |
|
21 |
Kính hiển vi |
giờ |
743 |
|
22 |
Kính hiển vi điện tử quét |
giờ |
324.906 |
|
23 |
Kính phóng đại đo lường |
giờ |
35 |
|
24 |
Lò nung |
giờ |
1.306 |
|
25 |
Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông |
giờ |
10.957 |
|
26 |
Máy Caragang |
giờ |
564 |
|
27 |
Máy cắt quay tay |
giờ |
1.120 |
|
28 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
giờ |
793 |
|
29 |
Máy chưng cất nước |
giờ |
685 |
|
30 |
Máy đầm rung |
giờ |
591 |
|
31 |
Maý đầm rung bê tông |
giờ |
1.654 |
|
32 |
Máy đầm tiêu chuẩn |
giờ |
591 |
|
33 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
giờ |
5.198 |
|
34 |
Máy đo âm thanh |
giờ |
753 |
|
35 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
giờ |
8.947 |
|
36 |
Máy đo chuyển vị |
giờ |
5.049 |
|
37 |
Máy đo điện thế |
giờ |
2.928 |
|
38 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
giờ |
7.673 |
|
39 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
giờ |
6.930 |
|
40 |
Máy đo độ thấm ion clo vào trong bê tông |
giờ |
15.693 |
|
41 |
Máy đo gia tốc |
giờ |
8.168 |
|
42 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
giờ |
672 |
|
43 |
Máy đo PH |
giờ |
833 |
|
44 |
Máy đo vết nứt |
giờ |
1.417 |
|
45 |
Máy dò vị trí cốt thép |
giờ |
5.569 |
|
46 |
Máy FWD |
giờ |
179.208 |
|
47 |
Máy ghi nhiệt độ ổn định |
giờ |
1.469 |
|
48 |
Máy gia tải 20 tấn |
giờ |
3.250 |
|
49 |
Máy hút ẩm |
giờ |
949 |
|
50 |
Máy hút chân không |
giờ |
447 |
|
51 |
Máy kéo nén thuỷ lực 100 tấn |
giờ |
4.550 |
|
52 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 tấn |
giờ |
19.732 |
|
53 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn |
giờ |
2.522 |
|
54 |
Máy khoan mẫu đá |
giờ |
6.425 |
|
55 |
Máy khuấy bằng từ |
giờ |
1.326 |
|
56 |
Máy khuấy cầm tay NAG - 2 |
giờ |
820 |
|
57 |
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
957 |
|
58 |
Máy nén 1 trục |
giờ |
1.523 |
|
59 |
Máy nén 3 trục |
giờ |
61.779 |
|
60 |
Máy nén 4T quay tay |
giờ |
699 |
|
61 |
Máy nén Marshall |
giờ |
21.645 |
|
62 |
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
giờ |
1.872 |
|
63 |
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
giờ |
3.107 |
|
64 |
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
4.160 |
|
65 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
giờ |
756 |
|
66 |
Máy nhiễu xạ Rơnghen ( phân tích thành phần hoá lí của vật chất) |
giờ |
6.800 |
|
67 |
Máy phân tích hạt LAZER |
giờ |
6868 |
|
68 |
Máy phân tích vi nhiệt |
giờ |
5.569 |
|
69 |
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
giờ |
3.603 |
|
70 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn. |
giờ |
12.553 |
|
71 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường. |
giờ |
5.334 |
|
72 |
Máy so mầu ngọn lửa |
giờ |
3.553 |
|
73 |
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
giờ |
753 |
|
74 |
Máy trộn xi măng 5 lít |
giờ |
1.742 |
|
75 |
Máy vi tính |
giờ |
1.273 |
|
76 |
Máy xác định hệ số thấm |
giờ |
7.178 |
|
77 |
Súng bi |
giờ |
779 |
|
78 |
Tenxômét |
giờ |
712 |
|
79 |
Thiết bị thử tỷ diện |
giờ |
1.378 |
|
80 |
Thiết bị đo đếm phóng xạ |
giờ |
12.946 |
|
81 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
giờ |
8.740 |
|
82 |
TRL Profile Beam |
giờ |
35.547 |
|
83 |
Tủ hút |
giờ |
1.128 |
|
84 |
Tủ lạnh |
giờ |
572 |
|
85 |
Tủ sấy |
giờ |
1.153 |
|
86 |
Xe chuyên dùng |
giờ |
30.833 |
|
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Diễn giải |
|
Thuyết minh và Quy định áp dụng |
|
Chương I: Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
DA.01000 |
Thí nghiệm xi măng |
DA.02000 |
Thí nghiệm thạch cao |
DA.03000 |
Thí nghiệm cát |
DA.04100 |
Thí nghiệm đá dăm, sỏi |
DA.04200 |
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase (Thí nghiệm với cối Proctor cải tiến) |
DA.05100 |
Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát |
DA.05200 |
Thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa |
DA.06000 |
Thí nghiệm vôi xây dựng |
DA.07000 |
Thiết kế mác bê tông |
DA.08000 |
Thiết kế mác vữa |
DA.09000 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
DA.10000 |
ẫp mẫu bê tông , mẫu vữa |
DA.11000 |
Thí nghiệm vữa xây dựng |
DA.12000 |
Thử bê tông nặng |
DA.13000 |
Thí nghiệm gạch men , sứ vệ sinh |
DA.14000 |
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung |
DA.15000 |
Thí nghiệm gạch lát xi măng |
DA.16000 |
Thí nghiệm gạch chịu lửa |
DA.17000 |
Thí nghiệm ngói sét nung |
DA.18000 |
Thí nghiệm ngói xi măng cát |
DA.19000 |
Thí nghiệm gạch gốm ốp lát |
DA.20000 |
Thí nghiệm cơ lý gỗ |
DA.21100 |
Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm |
DA.21200 |
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất |
DA.21300 |
Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất |
DA.22000 |
Thí nghiệm ngói fibro xi măng ; xi ca day |
DA.23000 |
Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch |
DA.24000 |
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
DA.25000 |
Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt |
DA.26000 |
Phân tích nước |
DA.27000 |
Phân tích vật liệu bi tum |
DA.28000 |
Thí nghiệm bê tông nhựa |
DA.29000 |
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa |
DA.30000 |
Tính năng cơ lý của màng sơn |
DA.31000 |
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên BT, gỗ, thép, tôn |
DA.32000 |
Phân tích than |
DA.33000 |
Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu xây dựng |
DA.34000 |
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ , độ dãn dài |
DA.35000 |
Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn |
DA.36000 |
Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn |
DA.37000 |
Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn |
DA.38000 |
Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn |
DA.39000 |
Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt |
DA.40000 |
Thí nghiệm bu lông |
|
Chương II: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng |
DB.01000 |
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm |
DB.02000 |
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
DB.03000 |
Siêu âm chiều dầy kim loại |
DB.04000 |
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hóa |
DB.05000 |
Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm |
DB.06000 |
Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường |
DB.07000 |
Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép |
DB.08100 |
Thí nghiệm mức độ thấm của ion cl vào trong BT |
DB.08200 |
Thí nghiệm mức độ khuếch tán của ion cl vào trong BT |
DB.09000 |
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng phương pháp gia tốc |
DB.10000 |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ |
DB.11000 |
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD |
DB.12000 |
Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn |
DB.13000 |
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (ROMDAS) |
DB.14000 |
Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP |
|
Bảng gía vật liệu - Nhân công - Máy thi công dùng để lập đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng |
|
Mục lục |