Công văn số 1780/BXD–VP về việc công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 1780/BXD–VP |
Ngày ban hành | 16/08/2007 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2007 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Đinh Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1780/BXD–VP |
Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007 |
Kính gửi |
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn
cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm
2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC
Trang
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng |
2 |
|
|
Chương 1: Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
4 |
DA.01000 |
Thí nghiệm xi măng |
4 |
DA.02000 |
Thí nghiệm thạch cao |
9 |
DA.03000 |
Thí nghiệm cát |
10 |
DA.04100 |
Thí nghiệm đá dăm, sỏi |
13 |
DA.04200 |
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase (Thí nghiệm với cối Proctor cải tiến) |
16 |
DA.05100 |
Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát |
17 |
DA.05200 |
Thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa |
18 |
DA.06000 |
Thí nghiệm vôi xây dựng |
19 |
DA.07000 |
Thiết kế mác bê tông |
20 |
DA.08000 |
Thiết kế mác vữa |
20 |
DA.09000 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
20 |
DA.10000 |
ép mẫu bê tông , mẫu vữa |
21 |
DA.11000 |
Thí nghiệm vữa xây dựng |
23 |
DA.12000 |
Thử bê tông nặng |
25 |
DA.13000 |
Thí nghiệm gạch men , sứ vệ sinh |
28 |
DA.14000 |
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung |
29 |
DA.15000 |
Thí nghiệm gạch lát xi măng |
30 |
DA.16000 |
Thí nghiệm gạch chịu lửa |
31 |
DA.17000 |
Thí nghiệm ngói sét nung |
34 |
DA.18000 |
Thí nghiệm ngói xi măng cát |
35 |
DA.19000 |
Thí nghiệm gạch gốm ốp lát |
36 |
DA.20000 |
Thí nghiệm cơ lý gỗ |
37 |
DA.21100 |
Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm |
39 |
DA.21200 |
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất |
43 |
DA.21300 |
Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất |
44 |
DA.22000 |
Thí nghiệm ngói fibro xi măng ; xi ca day |
45 |
DA.23000 |
Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch |
46 |
DA.24000 |
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
49 |
DA.25000 |
Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt |
50 |
DA.26000 |
Phân tích nước |
51 |
DA.27000 |
Phân tích vật liệu bi tum |
54 |
DA.28000 |
Thí nghiệm bê tông nhựa |
57 |
DA.29000 |
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa |
59 |
DA.30000 |
Tính năng cơ lý của màng sơn |
61 |
DA.31000 |
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên BT, gỗ, thép, tôn |
63 |
DA.32000 |
Phân tích than |
64 |
DA.33000 |
Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng |
65 |
DA.34000 |
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ , độ dãn dài |
66 |
DA.35000 |
Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn |
67 |
DA.36000 |
Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn |
68 |
DA.37000 |
Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn |
69 |
DA.38000 |
Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn |
69 |
DA.39000 |
Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt |
70 |
DA.40000 |
Thí nghiệm bu lông |
71 |
|
Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng |
72 |
DB.01000 |
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm |
72 |
DB.02000 |
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
72 |
DB.03000 |
Siêu âm chiều dầy kim loại |
73 |
DB.04000 |
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hóa |
74 |
DB.05000 |
Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm |
75 |
DB.06000 |
Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường |
76 |
DB.07000 |
Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép |
77 |
DB.08100 |
Thí nghiệm mức độ thấm của ion cl vào trong BT |
78 |
DB.08200 |
Thí nghiệm mức độ khuếch tán của ion cl vào trong BT |
79 |
DB.09000 |
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng phương pháp gia tốc |
80 |
DB.10000 |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ |
81 |
DB.11000 |
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD |
82 |
DB.12000 |
Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn |
83 |
DB.13000 |
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (ROMDAS) |
84 |
DB.14000 |
Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP |
85 |
|
Mục lục |
86 |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy &thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện, ...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Định mức thí nghiệm được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung định mức thí nghiệm:
Mức hao phí vật liệu:
Mức hao phí vật liệu là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
Mức hao phí nhân công:
Là số giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công Điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.
Số lượng giờ công đã bao gồm cả lao động chính, phụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thí nghiệm.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của công nhân tham gia thực hiện công tác thí nghiệm.
Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm:
Là số giờ sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
2. Kết cấu tập định mức thí nghiệm
Tập định mức thí nghiệm được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hoá thống nhất bao gồm 2 chương.
Chương 1 : Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Mỗi định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thí nghiệm, biện pháp thí nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó.
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1780/BXD–VP |
Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007 |
Kính gửi |
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn
cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm
2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC
Trang
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng |
2 |
|
|
Chương 1: Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
4 |
DA.01000 |
Thí nghiệm xi măng |
4 |
DA.02000 |
Thí nghiệm thạch cao |
9 |
DA.03000 |
Thí nghiệm cát |
10 |
DA.04100 |
Thí nghiệm đá dăm, sỏi |
13 |
DA.04200 |
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase (Thí nghiệm với cối Proctor cải tiến) |
16 |
DA.05100 |
Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát |
17 |
DA.05200 |
Thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa |
18 |
DA.06000 |
Thí nghiệm vôi xây dựng |
19 |
DA.07000 |
Thiết kế mác bê tông |
20 |
DA.08000 |
Thiết kế mác vữa |
20 |
DA.09000 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
20 |
DA.10000 |
ép mẫu bê tông , mẫu vữa |
21 |
DA.11000 |
Thí nghiệm vữa xây dựng |
23 |
DA.12000 |
Thử bê tông nặng |
25 |
DA.13000 |
Thí nghiệm gạch men , sứ vệ sinh |
28 |
DA.14000 |
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung |
29 |
DA.15000 |
Thí nghiệm gạch lát xi măng |
30 |
DA.16000 |
Thí nghiệm gạch chịu lửa |
31 |
DA.17000 |
Thí nghiệm ngói sét nung |
34 |
DA.18000 |
Thí nghiệm ngói xi măng cát |
35 |
DA.19000 |
Thí nghiệm gạch gốm ốp lát |
36 |
DA.20000 |
Thí nghiệm cơ lý gỗ |
37 |
DA.21100 |
Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm |
39 |
DA.21200 |
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất |
43 |
DA.21300 |
Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất |
44 |
DA.22000 |
Thí nghiệm ngói fibro xi măng ; xi ca day |
45 |
DA.23000 |
Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch |
46 |
DA.24000 |
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
49 |
DA.25000 |
Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt |
50 |
DA.26000 |
Phân tích nước |
51 |
DA.27000 |
Phân tích vật liệu bi tum |
54 |
DA.28000 |
Thí nghiệm bê tông nhựa |
57 |
DA.29000 |
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa |
59 |
DA.30000 |
Tính năng cơ lý của màng sơn |
61 |
DA.31000 |
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên BT, gỗ, thép, tôn |
63 |
DA.32000 |
Phân tích than |
64 |
DA.33000 |
Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng |
65 |
DA.34000 |
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ , độ dãn dài |
66 |
DA.35000 |
Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn |
67 |
DA.36000 |
Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn |
68 |
DA.37000 |
Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn |
69 |
DA.38000 |
Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn |
69 |
DA.39000 |
Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt |
70 |
DA.40000 |
Thí nghiệm bu lông |
71 |
|
Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng |
72 |
DB.01000 |
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm |
72 |
DB.02000 |
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
72 |
DB.03000 |
Siêu âm chiều dầy kim loại |
73 |
DB.04000 |
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hóa |
74 |
DB.05000 |
Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm |
75 |
DB.06000 |
Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường |
76 |
DB.07000 |
Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép |
77 |
DB.08100 |
Thí nghiệm mức độ thấm của ion cl vào trong BT |
78 |
DB.08200 |
Thí nghiệm mức độ khuếch tán của ion cl vào trong BT |
79 |
DB.09000 |
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng phương pháp gia tốc |
80 |
DB.10000 |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ |
81 |
DB.11000 |
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD |
82 |
DB.12000 |
Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn |
83 |
DB.13000 |
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (ROMDAS) |
84 |
DB.14000 |
Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP |
85 |
|
Mục lục |
86 |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy &thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện, ...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Định mức thí nghiệm được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung định mức thí nghiệm:
Mức hao phí vật liệu:
Mức hao phí vật liệu là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
Mức hao phí nhân công:
Là số giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công Điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.
Số lượng giờ công đã bao gồm cả lao động chính, phụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thí nghiệm.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của công nhân tham gia thực hiện công tác thí nghiệm.
Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm:
Là số giờ sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
2. Kết cấu tập định mức thí nghiệm
Tập định mức thí nghiệm được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hoá thống nhất bao gồm 2 chương.
Chương 1 : Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Mỗi định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thí nghiệm, biện pháp thí nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó.
3. Hướng dẫn áp dụng:
Định mức thí nghiệm được áp dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Định mức thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.
Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.
Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được Điều chỉnh với hệ số K=0,8.
Định mức chưa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo Điều kiện cụ thể.
Chương 1:
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 thí nghiệm xi măng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Tỷ diện của xi măng |
ổn định thể tích |
Thời gian đông kết |
Cường độ theo p.pháp nhanh |
Cường độ theo p. pháp chuẩn |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.010 |
Thí nghiệm xi măng |
Điện năng |
kwh |
2,56 |
0,04 |
|
|
1,21 |
|
Dầu cặn |
lít |
|
|
|
0,29 |
1,00 |
|
|
Cát chuẩn |
kg |
|
|
|
|
2,7 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
|
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,05 |
9,59 |
11,47 |
12,71 |
20,00 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
giờ |
|
|
|
0,730 |
|
|
|
Bàn rung vữa xi măng |
giờ |
|
0,17 |
|
|
0,170 |
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
giờ |
|
|
|
|
1,730 |
|
|
Máy trộn xi măng 5l |
giờ |
|
|
|
|
0,350 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
1 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị thử tỷ diện |
giờ |
2 |
|
|
|
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Khối lượng riêng |
Độ mịn |
Hàm lượng mất khi nung |
Hàm lượng SiO2 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.010 |
Thí nghiệm xi măng |
Điện năng |
kwh |
3,15 |
2,99 |
12,73 |
15,09 |
|
Dầu hoả |
lít |
0,250 |
|
|
|
|
|
Mỡ vadơlin |
kg |
|
|
0,100 |
|
|
|
Silicagen (H2SiO3) |
kg |
|
|
0,010 |
|
|
|
Nước cất |
lít |
|
|
|
1,400 |
|
|
|
Giấy lọc |
hộp |
|
|
|
3,000 |
|
|
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
|
|
|
0,080 |
|
|
Katri Cacbonat (K2CO3) |
kg |
|
|
|
0,050 |
|
|
H2SO4 |
lít |
|
|
|
0,015 |
|
|
HF |
lít |
|
|
|
0,030 |
|
|
KHSO4 |
kg |
|
|
|
0,003 |
|
|
Nitorat bạc |
kg |
|
|
|
0,080 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
2,70 |
3,27 |
2,50 |
13,18 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
3,07 |
2,92 |
2,857 |
1,818 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
0,25 |
|
0,357 |
0,909 |
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
6,429 |
5,455 |
|
|
Kẹp niken |
giờ |
|
|
2,143 |
10,909 |
|
|
Tủ hút |
giờ |
|
|
|
5,455 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
|
|
10,909 |
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
|
|
10,909 |
10,909 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Hàm lượng SiO2 và cặn không tan |
Hàm lượng SiO2 hoà tan |
Hàm lượng cặn không tan |
Hàm lượng ôxít Fe2O3 |
Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.010 |
Thí nghiệm xi măng |
Điện năng |
kwh |
11,05 |
6,26 |
7,00 |
0,36 |
0,6 |
|
Nước cất |
lít |
1,40 |
0,47 |
0,80 |
0,40 |
0,50 |
|
|
Giấy lọc |
hộp |
3,00 |
1,00 |
|
|
0,30 |
|
|
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
0,08 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3) |
kg |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
Axít sunfosalisilic |
lít |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA) |
kg |
|
|
|
0,030 |
0,03 |
|
|
Phenonphtalein |
hộp |
|
|
|
0,050 |
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
NHCl |
kg |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
AgNO3 |
kg |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
Natri flourua (NaF) |
ml |
|
|
|
|
5,000 |
|
|
Xylenola dacam |
ml |
|
|
|
|
0,100 |
|
|
Hydroperoxit |
ml |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) |
gam |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
8,53 |
4,83 |
8,80 |
3,50 |
3,85 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
1,176 |
0,667 |
|
|
|
|
|
Bếp điện |
giờ |
3,529 |
2,000 |
3,200 |
1,000 |
1,650 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
0,588 |
0,333 |
1,120 |
|
|
|
|
Lò nung |
giờ |
3,529 |
2,000 |
3,200 |
|
|
|
|
Kẹp niken |
giờ |
7,059 |
4,000 |
|
|
|
|
|
Tủ hút |
giờ |
3,529 |
2,000 |
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
7,059 |
4,000 |
3,200 |
|
|
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
7,059 |
4,000 |
|
|
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Hàm lượng CaO |
Hàm lượng MgO |
Hàm lượng SO3 |
Hàm lượng Cl- |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.010 |
Thí nghiệm xi măng |
Điện năng |
kwh |
0,94 |
0,76 |
5,99 |
|
|
Nước cất |
lít |
0,40 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Giấy lọc |
hộp |
0,20 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA) |
kg |
|
0,010 |
|
|
|
|
Phenonphtalein |
hộp |
|
|
|
0,200 |
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
|
Amoni clorua (NH4Cl) |
kg |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Fluorexon (C8H9FO2S) |
gam |
0,100 |
|
|
|
|
|
Cồn (C2H5OH) |
lít |
|
|
|
0,100 |
|
|
AgNO3 |
gam |
|
|
|
2,000 |
|
|
K2BrO4 |
gam |
|
|
|
4,000 |
|
|
HNO3 |
ml |
|
|
|
0,020 |
|
|
Clorua bari (BaCl2) |
kg |
|
|
0,010 |
|
|
|
ETOO |
kg |
|
0,001 |
|
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,68 |
4,73 |
8,50 |
5,46 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Bếp điện |
giờ |
2,600 |
2,100 |
1,000 |
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
|
0,400 |
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
|
3,500 |
|
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
3,000 |
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
16 |
17 |
18 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Hàm lượng K2O và Na2O |
Hàm lượng TiO2 |
Hàm lượng CaO tự do |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
DA.010 |
Thí nghiệm xi măng |
Điện năng |
kwh |
3,43 |
|
1,19 |
|
Nước cất |
lít |
0,500 |
0,500 |
0,400 |
|
|
Giấy lọc |
hộp |
0,200 |
|
|
|
|
Axít Clohydric (HCl) |
kg |
0,020 |
0,010 |
|
|
|
|
Phenonphtalein |
hộp |
|
|
0,010 |
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
0,010 |
|
|
|
|
Đất đèn |
kg |
0,300 |
|
|
|
|
Axít HF |
kg |
0,050 |
|
|
|
|
(NH4)2CO3 |
kg |
0,010 |
|
|
|
|
ThiOure (CH4N2S) |
kg |
|
0,010 |
|
|
|
Cồn (C2H5OH) |
lít |
|
|
0,050 |
|
|
Rượu Etylic C2H2 |
lít |
|
|
6 |
|
|
Glyxerin |
lít |
|
|
0,9 |
|
|
Clorua Bari |
kg |
|
|
0,015 |
|
|
axit beonic |
kg |
|
|
0,221 |
|
|
Canxi cacbonat |
kg |
|
|
0,03 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
8,798 |
4,888 |
4,888 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
3,180 |
|
1,040 |
|
|
Máy trộn xi măng 5l |
giờ |
0,424 |
|
0,312 |
|
|
Kẹp niken |
giờ |
4,240 |
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
3,180 |
|
|
|
|
Máy so mầu ngọn lửa |
giờ |
|
1,040 |
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
19 |
20 |
21 |
DA.02000 thí nghiệm thạch cao
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Hàm lượng mất khi nung |
Hàm lượng CaO |
Hàm lượng SO3 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kwh |
12,48 |
|
3,94 |
DA.020 |
Thí nghiệm thạch cao |
Mỡ vadơlin |
kg |
0,100 |
|
|
|
Silicagen (H2SiO3) |
kg |
0,010 |
|
|
|
|
Glixelin |
kg |
|
0,020 |
|
|
|
|
Cồn (C2H5OH) |
lít |
|
0,100 |
|
|
|
Phenonphtalein |
hộp |
|
0,020 |
|
|
|
Nước cất |
lít |
|
0,800 |
1,000 |
|
|
Giấy lọc |
hộp |
|
|
0,300 |
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
|
|
0,010 |
|
|
Clorua bari (BaCl2) |
kg |
|
|
0,010 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
2,450 |
8,460 |
7,225 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Lò nung |
giờ |
6,300 |
|
2,100 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
2,800 |
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
0,350 |
0,540 |
0,280 |
|
|
Kẹp niken |
giờ |
2,100 |
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
|
2,450 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
03000 thí nghiệm cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích |
Khối lượng thể tích xốp |
Thành phần hạt và mô đun độ lớn |
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn |
Thành phần khoáng (thạch học) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.030 |
Thí nghiệm cát |
Điện năng |
kwh |
8,2 |
8,2 |
16,4 |
8,2 |
16,2 |
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
3,50 |
3,00 |
8,50 |
8,00 |
12,50 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
8,00 |
8,00 |
16,00 |
8,00 |
16,00 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Hàm lượng tạp chất hữu cơ |
Hàm lượng Mica |
Hàm lượng sét cục |
Độ ẩm |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.030 |
Thí nghiệm cát |
Điện năng |
kwh |
|
4,1 |
1,03 |
24,6 |
|
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
0,40 |
|
|
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
|
|
0,30 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
5,00 |
9,10 |
2,50 |
2,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
4 |
1,00 |
24,00 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Thử phản ứng silic kiềm |
Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế |
Thành phần hạt bằng PP LAZER |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
DA.030 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
19,16 |
13,70 |
|
|
nghiệm |
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
0,030 |
|
|
|
cát |
Nước cất |
lít |
3,000 |
|
|
|
|
Giấy lọc |
hộp |
0,900 |
|
|
|
|
Clorua bari (BaCl2) |
kg |
0,030 |
|
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
29,750 |
4,950 |
10,000 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
13,200 |
|
|
|
Máy phân tích hạt LAZER |
giờ |
|
|
6,000 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
1,400 |
|
|
|
|
Lò nung |
giờ |
10,500 |
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
10,500 |
0,550 |
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
11 |
12 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
Độ chặt tương đối |
Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
DA.030 |
Thí |
Điện năng |
kWh |
12,3 |
|
|
nghiệm |
Nhiệt kế |
cái |
0,03 |
0,03 |
|
cát |
Nước cất |
lít |
|
5,00 |
|
|
Khay men |
cái |
0,40 |
0,50 |
|
|
Bình tỷ trọng |
cái |
0,30 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
10,00 |
10,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
9,40 |
10 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
12,00 |
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
12,00 |
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
14,40 |
2,50 |
|
|
Máy khác |
% |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
14 |
Da.04100 thí nghiệm đá dăm, sỏi
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Khối lượng riêng
của đá nguyên khai, đá dăm |
Khối
lượng thể tích của đá nguyên khai , đá dăm |
Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản |
Khối lượng thể tích xốp của, đá dăm (sỏi) |
Thành phần hạt của đá dăm (sỏi) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kwh |
16,4 |
16,4 |
16,4 |
16,4 |
24,6 |
DA.041 |
Thí nghiệm đá, dăm sỏi |
Nước cất |
lít |
0,250 |
|
|
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
3,800 |
2,500 |
2,500 |
1,500 |
6,500 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
16,000 |
16,000 |
16,000 |
16,000 |
24,000 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
Cân thủy tĩnh |
giờ |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi) |
Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) |
Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi) |
Độ ẩm của đá dăm (sỏi) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.041 |
Thí nghiệm đá, dăm sỏi |
Điện năng |
kwh |
24,6 |
|
24,6 |
24,6 |
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
5,100 |
5,900 |
9,500 |
1,400 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
24,000 |
|
24,000 |
16,000 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Độ hút nước của đá nguyên khai , đá dăm (sỏi) |
Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh |
Cường độ nén của đá nguyên khai |
Độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh |
Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.041 |
Thí nghiệm đá, dăm sỏi |
Điện năng |
kwh |
16,4 |
16,4 |
4,2 |
24,6 |
28,8 |
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
2,250 |
2,100 |
12,500 |
4,900 |
21,500 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
16,000 |
16,000 |
|
24,000 |
24,000 |
|
|
Máy khoan mẫu đá |
giờ |
|
|
6,500 |
|
6,500 |
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
giờ |
|
|
0,500 |
0,500 |
0,500 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Độ mài mòn của đá dăm, sỏi |
Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi |
Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.041 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
31,43 |
|
12,3 |
12,3 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
2 |
2 |
|
nghiệm |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
đá, dăm |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
21,000 |
6,500 |
5,000 |
6,500 |
|
sỏi |
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
21 |
|
12,000 |
12,000 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
Cân thủy tĩnh |
giờ |
|
|
|
0,25 |
|
|
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
11,000 |
|
|
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
10 |
5 |
2 |
|
15 |
16 |
17 |
18 |
Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt.
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Hàm lượng Ôxít Silic vô định hình |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DA.041 |
Thí nghiệm đá, dăm sỏi |
Nước cất |
lít |
1,40 |
|
Điện năng |
kwh |
16,6 |
|
|
Giấy lọc |
hộp |
3,00 |
|
|
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
0,08 |
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3) |
kg |
0,05 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
14,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
1,00 |
|
|
Lò nung |
giờ |
6,00 |
|
|
Tủ hút |
giờ |
6,00 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
12,00 |
|
|
Kẹp niken |
giờ |
12,00 |
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
12,00 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
2,00 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,5 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
|
19 |
Da.04200 Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE
(thí nghiệm với cối Proctor cải tiến)
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính : 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
TN đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DA.042 |
Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase |
Cối chế bị |
bộ |
0,075 |
|
Chậu thủy tinh |
cái |
0,075 |
|
|
Khay men |
cái |
0,3 |
|
|
Cốc thủy tinh |
cái |
0,075 |
|
|
Hộp nhôm |
bộ |
0,045 |
|
|
Khay ủ đất |
cái |
0,015 |
|
|
Điện năng |
kWh |
2,84 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
14,5 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy đầm tiêu chuẩn |
giờ |
1,05 |
|
|
Kích tháo mẫu |
giờ |
0,75 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
2,7 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
2,7 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
2,25 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
|
01 |
DA.05100 thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DA.051 |
Thí |
Nước cất |
lít |
1,5 |
|
nghiệm |
Điện năng |
kWh |
32,18 |
|
phản |
Giấy lọc |
hộp |
3 |
|
ứng |
ZnO, HNO3 |
kg |
0,1 |
|
kiềm |
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
0,1 |
|
của |
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
0,2 |
|
cốt liệu |
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
20,5 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
2 |
|
|
Tủ hút |
giờ |
6 |
|
|
Bếp chưng cất nước |
giờ |
6 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
24 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
12 |
|
|
Kẹp niken |
giờ |
12 |
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
12 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
|
|
|
|
|
|
01 |
DA.05200 thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng
Phương pháp thanh vữa
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Xác định phản ứng ALKALI của cốt liệu bằng pp thanh vữa |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DA.052 |
Thí |
Xi măng |
kg |
3 |
|
nghiệm |
Đầu đo Inox |
cái |
8 |
|
phản |
Điện năng |
kWh |
315,5 |
|
ứng |
Cát tiêu chuẩn |
kg |
4 |
|
Alkali |
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
của |
Nhân công |
|
|
|
cốt liệu |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
68,8 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
307,8 |
|
|
Máy đo độ giãn nở bê tông |
giờ |
28 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
4 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
|
|
|
|
|
|
01 |
DA.06000 thí nghiệm Vôi xây dựng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Lượng nước cần thiết để tôi vôi |
Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống |
Khối lượng riêng
của vôi |
Lượng hạt không tôi được |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.060 |
Thí nghiệm vôi xây dựng |
Điện năng |
kwh |
4,1 |
4,1 |
8,2 |
2,97 |
|
Dầu hoả |
lít |
|
|
0,20 |
|
|
|
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
5,00 |
5,80 |
5,75 |
6,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
4,00 |
4,00 |
8,00 |
2,9 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Độ nghiền mịn |
Độ ẩm của vôi Hydrat |
Độ hút vôi |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
DA.060 |
Thí nghiệm vôi xây dựng |
Điện năng |
kwh |
2,97 |
8,2 |
1,05 |
|
Cát thạch anh |
kg |
|
|
1,38 |
|
|
Dầu chống dính |
lít |
|
|
0,5 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,91 |
2,50 |
20 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
2,92 |
8,00 |
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
|
2 |
|
|
Bàn rung |
giờ |
|
|
0,17 |
|
|
Máy nén thủy lực 50T |
giờ |
|
|
1,7 |
|
05 |
06 |
07 |
DA.07000 thiết kế mác bê tông
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào định mức này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm :
- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
- Phần đá : DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113
DA.08000 thiết kế mác vữa
Thành phần công việc :
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm
Thành phần công việc :
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính: 1 kết quả thí nghiệm
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
||||
|
|
|
|
|
DA.090 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
Nhân công |
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
3,0 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Côn thử độ sụt |
giờ |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào Điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.
DA.10000 ép mẫu bê tông, mẫu vữa
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 150 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng |
kWh |
0,44 |
DA.100 |
ép mẫu bê tông |
Nhân công |
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,2 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
01 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Mẫu bê tông trụ 150x300 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng |
kWh |
0,66 |
DA.100 |
ép mẫu bê tông |
Nhân công |
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
2,15 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
02 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9.
Uốn mẫu bê tông
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Uốn mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 600 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng |
kWh |
0,85 |
DA.100 |
Uốn mẫu bê tông |
Nhân công |
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,50 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
0,25 |
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn |
giờ |
0,50 |
|
03 |
ÉP MẪU VỮA
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
ép mẫu vữa lập phương 70,7 x 70,7 x 70,7 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng |
kWh |
0,12 |
DA.100 |
ép mẫu mẫu vữa |
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
giờ |
0,20 |
|
04 |
DA.11000 thí nghiệm vữa xây dựng
Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Độ lưu động của hỗn hợp vữa |
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi |
Độ hút nước của vữa |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.110 |
Thí nghiệm vữa xây dựng |
Điện năng |
kwh |
8,2 |
5,46 |
3,08 |
0,4 |
8,2 |
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
7,50 |
5,67 |
4,50 |
2 |
2,50 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bàn dằn |
giờ |
|
|
|
3 |
|
|
|
Máy hút chân không |
giờ |
|
|
|
4 |
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
8,00 |
5,33 |
3,00 |
|
8,00 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Cường độ chịu nén của vữa |
Cường độ chịu uốn của vữa |
Độ bám dính của vữa vào nền trát |
Tính toán liều lượng vữa |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.110 |
Thí nghiệm vữa xây dựng |
Điện năng |
kwh |
0,45 |
0,6 |
|
0,31 |
Dầu cặn |
lít |
0,05 |
0,05 |
|
0,21 |
||
|
Keo dán tổng hợp |
hộp |
|
|
1,00 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
11,00 |
6,50 |
15,50 |
11,30 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
giờ |
0,75 |
1,00 |
|
0,51 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
|
2,00 |
|
|
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
giờ |
|
|
2,00 |
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Khối lượng riêng |
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa |
Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
DA.110 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
12,3 |
3,08 |
|
|
nghiệm |
Phenonphtalein |
hộp |
|
|
0,2 |
|
vữa |
Cồn (C2H5OH) |
lít |
|
|
0,1 |
|
xây dựng |
AgNO3 |
gam |
|
|
2 |
|
|
K2BrO4 |
gam |
|
|
4 |
|
|
HNO3 |
gam |
|
|
0,02 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,50 |
4,00 |
5,46 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
12,00 |
3,00 |
|
|
|
Cân thủy tĩnh |
giờ |
|
3,00 |
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
11 |
12 |
DA.12000 thử bê tông nặng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Tính toán liều lượng bê tông |
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông |
Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông |
Độ tách nước của hỗn hợp bê tông |
Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.120 |
Thử bê tông nặng |
Điện năng |
kwh |
1,99 |
1,2 |
0,62 |
1,2 |
1,6 |
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
13,98 |
11,20 |
11,20 |
14,20 |
1,50 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông |
giờ |
0,28 |
|
1,20 |
|
|
|
|
Bàn rung |
giờ |
|
1,50 |
|
1,50 |
2,0 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
|
2,0 |
2,0 |
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Khối lượng riêng của bê tông |
Độ hút nước của bê tông |
Độ mài mòn của bê tông |
Khối lượng thể tích của bê tông |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.120 |
Thử |
Dầu cặn |
lít |
|
|
0,50 |
|
|
bê tông |
Điện năng |
kwh |
24,60 |
20,50 |
3,0 |
16,40 |
|
nặng |
Parafin |
kg |
|
|
|
0,25 |
|
|
Nước cất |
lít |
0,30 |
|
|
|
|
|
Dầu hoả |
lít |
0,50 |
|
|
|
|
|
Cát thạch anh |
kg |
|
|
2,00 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
2,60 |
1,51 |
32,00 |
1,7 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
24,00 |
20,00 |
|
16 |
|
|
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
|
|
3,33 |
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Cường độ chịu nén của bê tông |
Cường độ chiụ kéo khi uốn của bê tông |
Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép |
Độ co ngót của bê tông |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.120 |
Thử |
Dầu cặn |
lít |
|
0,10 |
0,20 |
0,10 |
|
bê tông |
Điện năng |
kwh |
3,96 |
2,75 |
9,88 |
24,4 |
|
nặng |
Giá kéo |
cái |
|
|
1,00 |
|
|
|
Cốt sắt |
cái |
|
|
6,00 |
|
|
|
Đầu đo |
cái |
|
|
|
12,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
10,50 |
13,00 |
14,20 |
22,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
1,80 |
1,25 |
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
8,00 |
24,00 |
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn |
giờ |
|
|
2,80 |
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
10 |
11 |
12 |
13 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông |
Độ chống thấm nước của bê tông |
Độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông |
Độ không xuyên nước của bê tông |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.120 |
Thử |
Dầu cặn |
lít |
0,20 |
|
0,10 |
0,3 |
|
bê tông |
Điện năng |
kwh |
20,60 |
20,50 |
2,75 |
6,43 |
|
nặng |
Keo dán tổng hợp |
hộp |
0,01 |
|
|
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
21,47 |
3,02 |
13,50 |
16,5 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
9,12 |
|
1,25 |
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
20,00 |
|
0,5 |
|
|
Máy xác định hệ số thấm |
giờ |
|
|
|
16 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
DA.13000 thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm , tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Độ hút nước |
Độ bền nhiệt |
Cường độ uốn |
Thử độ bóng bề mặt |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.130 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
4,10 |
7,32 |
|
9,9 |
|
nghiệm |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
gạch men, |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
5,50 |
8,50 |
7,00 |
7,00 |
|
sứ vệ |
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
sinh |
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,50 |
|
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
|
|
|
11,00 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
4,00 |
7,14 |
|
|
|
|
Máy nén 4T quay tay |
giờ |
|
|
3,50 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Thử độ bền rạn men (Autoclave) |
Thử độ dãn nở nhiệt xương men (£150 0C) |
Thử độ cứng bề mặt |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
DA.130 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
|
18,00 |
0,77 |
|
nghiệm |
Nhân công |
|
|
|
|
|
gạch men, |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
42,00 |
56,00 |
9,50 |
|
sứ vệ |
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
sinh |
Máy nén 4T quay tay |
giờ |
|
28,00 |
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
|
20,00 |
|
|
|
Máy đầm rung |
giờ |
|
|
1,50 |
|
05 |
06 |
07 |
DA.14000 thí nghiệm gạch xây đất sét nung
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả .
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Cường độ chịu nén |
Cường độ chịu uốn |
Độ hút nước |
Khối lượng thể tích |
Khối lượng riêng |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.140 |
Thí |
Đá mài |
viên |
1,00 |
|
|
|
|
|
nghiệm |
Xi măng P40 |
kg |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
gạch |
Điện năng |
kwh |
3,6 |
3,6 |
4,10 |
4,10 |
8,20 |
|
xây đất |
Dầu hoả |
lít |
|
|
|
|
0,20 |
|
sét nung |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
9,00 |
8,00 |
5,00 |
5,80 |
5,75 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
giờ |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn |
giờ |
|
6,00 |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
4,00 |
4,00 |
8,00 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
DA.15000 thí nghiệm gạch lát xi măng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Lực uốn gãy toàn viên |
Lực xung kích |
Độ hút nước |
Độ mài mòn |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.150 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
|
|
16,35 |
10,67 |
|
nghiệm |
Cát thạch anh |
kg |
|
|
0,50 |
|
|
gạch lát |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
xi măng |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
9,00 |
2,50 |
2,67 |
11,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
giờ |
6,00 |
|
|
|
|
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
giờ |
|
2,00 |
|
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
|
0,20 |
4,00 |
|
|
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
|
|
4,00 |
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
12,00 |
9,50 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
|
1,50 |
4,00 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
DA.16000 thí nghiệm gạch chịu lửa
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Cường độ chịu nén |
Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu |
Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu |
Biến dạng dưới tải trọng |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.160 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
7,70 |
6,10 |
3,05 |
18,30 |
|
nghiệm |
Sạn Mg |
kg |
|
5,40 |
3,00 |
|
|
gạch |
Grafit |
kg |
|
|
|
4,50 |
|
chịu lửa |
Điện cực sắt |
kg |
|
3,60 |
2,00 |
6,00 |
|
|
Cồn (C2H5OH) |
lít |
|
2,70 |
1,50 |
|
|
|
ống Cr-Mg hoặc Mg |
kg |
|
|
|
9,00 |
|
|
Bột Al2O3 |
kg |
|
|
|
0,1 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
11,50 |
14,50 |
10,00 |
17,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
4,00 |
|
|
|
|
|
Lò nung |
giờ |
|
4,00 |
2,00 |
12,00 |
|
|
Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
giờ |
|
|
|
3,00 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
|
|
12,00 |
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
giờ |
6,00 |
|
|
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Độ xốp |
Độ co dư có nhiệt độ <13500C |
Độ co dư có nhiệt độ ³13500C |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
DA.160 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
4,10 |
22,16 |
33,24 |
|
nghiệm |
Sạn Mg |
kg |
|
0,1 |
0,1 |
|
gạch |
Bột Al2O3 |
kg |
|
0,1 |
0,1 |
|
chịu lửa |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
3,00 |
18,00 |
22,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
4,00 |
6,00 |
9,00 |
|
|
Lò nung |
giờ |
|
10,50 |
15,75 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,50 |
0,75 |
1,13 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
|
05 |
06 |
07 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||||
Khối lượng thể tích |
Khối lượng riêng |
Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước |
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí |
Hệ số dãn nở nhiệt |
Hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
DA.160 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
4,10 |
8,20 |
49,36 |
54,30 |
137,75 |
|
|
nghiệm |
Grafit |
kg |
|
|
4,50 |
4,95 |
|
|
|
gạch |
Điện cực sắt |
kg |
|
|
6,00 |
6,60 |
|
|
|
chịu lửa |
ống Cr-Mg hoặc Mg |
kg |
|
|
9,00 |
9,90 |
|
|
|
|
Dầu hoả |
lít |
1 |
0,20 |
0,20 |
0,22 |
|
|
|
|
Cồn (C2H5OH) |
lít |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
Phenonphtalein |
hộp |
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
AgNO3 |
gam |
|
|
|
|
|
24,00 |
|
|
K2BrO4 |
gam |
|
|
|
|
|
48,00 |
|
|
HNO3 |
ml |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,00 |
5,75 |
41,75 |
45,93 |
20,00 |
68,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
|
|
2,00 |
2,20 |
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
4,00 |
8,00 |
18,00 |
19,80 |
130,00 |
|
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
16,50 |
18,15 |
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
|
|
1,50 |
1,65 |
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
|
6,00 |
6,60 |
|
|
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
giờ |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
giờ |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
Tủ lạnh |
giờ |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 |
09 |
10 |
11 |
12 |
13 |
DA.17000 thí nghiệm ngói sét nung
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Thời gian không xuyên nước |
Tải trọng uốn gãy |
Độ hút nước |
Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hoà nước |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.170 |
Thí |
Parafin |
kg |
2,50 |
|
|
|
|
nghiệm |
Điện năng |
kwh |
|
4,8 |
9,23 |
|
|
ngói |
Xi măng P400 |
kg |
|
1,50 |
|
|
|
sét nung |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,50 |
8,00 |
4,50 |
4,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
giờ |
|
8,00 |
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
9,00 |
|
|
|
Máy khác |
% |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
DA.18000 thí nghiệm ngói xi măng cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Độ hút nước ngói xi măng cát |
Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước |
Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát |
Lực uốn gãy ngói xi măng cát |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.180 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
9,23 |
|
|
4,80 |
|
nghiệm |
Parafin |
kg |
|
|
2,50 |
|
|
ngói xi |
Xi măng P400 |
kg |
|
|
|
1,50 |
|
măng cát |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
8,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
9,00 |
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
1,00 |
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
giờ |
|
|
|
8,00 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
DA.19000 thí nghiệm gạch gốm ốp lát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát |
Độ hút nước |
Độ bền uốn |
Độ cứng vạch bề mặt |
Độ chịu mài mòn |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.190 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
3,96 |
4,10 |
4,80 |
0,77 |
9,90 |
|
nghiệm |
Xi măng P400 |
kg |
|
|
1,50 |
|
|
|
gạch gốm |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
ốp lát |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
8,40 |
7,50 |
8,00 |
11,20 |
21,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
4,40 |
|
|
|
11,00 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
giờ |
|
|
8,00 |
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông |
giờ |
|
|
|
1,50 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Hệ số dãn nở nhiệt |
Độ bền nhiệt |
Độ bền rạn men |
Độ bền hoá học (axit - kiềm) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.190 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
135,05 |
4,10 |
29,70 |
|
|
nghiệm |
Xút ăn da NaOH |
kg |
|
|
|
1,00 |
|
gạch gốm |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
ốp lát |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
20,00 |
13,00 |
42,00 |
17,40 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
|
|
33,00 |
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
130,00 |
4,00 |
|
|
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
1,50 |
|
|
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
giờ |
6,00 |
|
|
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
giờ |
6,00 |
|
|
|
|
|
Tủ lạnh |
giờ |
6,00 |
|
|
|
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Độ sai lệch kích thước |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DA.190 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
5,40 |
|
nghiệm |
Nhân công |
|
|
|
gạch gốm |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
15,5 |
|
ốp lát |
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
6,00 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
6,00 |
|
10 |
DA.20000 thí nghiệm cơ lý gỗ
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Số vòng năm của gỗ |
Độ ẩm khi thử cơ lý |
Độ hút ẩm |
Độ hút nước và độ dãn dài |
Độ co nứt của gỗ |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.200 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
|
8,20 |
8,20 |
9,84 |
47,15 |
|
nghiệm |
Dầu cặn |
lít |
|
|
0,05 |
0,05 |
0,10 |
|
cơ lý gỗ |
Đầu đo |
cái |
|
|
|
|
12,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
6,00 |
8,00 |
10,00 |
12,00 |
22,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
8,00 |
8,00 |
9,60 |
46,00 |
|
|
Máy khác |
% |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Khối lượng riêng của gỗ |
Giới hạn bền khi nén của gỗ |
Giới hạn bền khi kéo của gỗ |
Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.200 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
12,30 |
13,03 |
0,3 |
0,3 |
|
nghiệm |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
cơ lý gỗ |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
6,75 |
8,00 |
10,50 |
8,40 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
12,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Lò nung |
giờ |
|
7,00 |
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
giờ |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ |
Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ |
Sức chống tách |
Độ cứng của gỗ |
Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.200 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
2,75 |
3,6 |
3,6 |
|
12,73 |
|
nghiệm |
Keo dán tổng hợp |
hộp |
|
|
0,03 |
|
|
|
cơ lý gỗ |
Giấy ráp |
tờ |
|
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Lưỡi dao cạo |
cái |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
Xăng |
lít |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
10,50 |
9,00 |
8,00 |
10,00 |
8,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
|
|
7,00 |
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
giờ |
|
6,00 |
6,00 |
|
|
|
|
Dụng cụ đo độ bền va đập |
giờ |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
DA.21100 thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét |
Khối lượng riêng |
Độ ẩm, độ hút ẩm |
Giới hạn dẻo, giới hạn chảy |
Thành phần cỡ hạt |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.211 |
Thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm |
Nhiệt kế |
cái |
|
|
|
|
0,005 |
|
Nước cất |
lít |
1,40 |
|
|
|
2,00 |
|
|
Giấy lọc |
hộp |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Khay men |
cái |
|
|
0,005 |
0,005 |
0,005 |
|
|
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3) |
kg |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kWh |
6,76 |
17,44 |
1,23 |
2,05 |
2,05 |
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
14,50 |
12,05 |
1,50 |
2,00 |
4,80 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chưng cất nước |
giờ |
13,00 |
0,05 |
|
|
0,50 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
2,00 |
17,00 |
1,2 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
12,00 |
0,025 |
|
|
|
|
|
Kẹp niken |
giờ |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
0,025 |
0,01 |
0,50 |
2,50 |
|
|
Máy caragang |
giờ |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Sức chống cắt trên máy cắt phẳng |
Tính nén lún trong Điều kiện không nở hông |
Độ chặt tiêu chuẩn |
Khối thể tích (dung trọng) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.211 |
Thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm |
Nhiệt kế |
cái |
|
|
0,03 |
|
|
Dao vòng |
cái |
|
|
|
0,01 |
|
|
Khay men |
cái |
0,005 |
0,005 |
0,25 |
|
|
|
Điện năng |
kwh |
|
4,32 |
12,30 |
2,05 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
8,00 |
32,00 |
8,00 |
5,00 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
12,00 |
2,00 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
|
0,25 |
|
|
|
Cân thủy tĩnh |
giờ |
|
|
|
2,00 |
|
|
Máy cắt quay tay |
giờ |
0,50 |
|
|
|
|
|
Máy nén 1 trục |
giờ |
|
24 |
|
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Ghi chú : Định mức DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được Điều chỉnh với hệ số bằng K= 0,25.
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3) |
Hàm lượng sắt III (Fe2O3) |
Hàm lượng ôxít Canxi (CaO) |
Hàm lượng ôxít Magie (MgO) |
Hàm lượng hữu cơ mất khi nung |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA211 |
Thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm |
Nước cất |
lít |
0,50 |
0,40 |
0,40 |
1,00 |
|
|
Giấy lọc |
hộp |
0,30 |
|
0,20 |
0,30 |
|
|
|
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
Điện năng |
kwh |
0,54 |
0,36 |
0,91 |
0,73 |
17,83 |
|
|
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA) |
kg |
|
0,03 |
|
0,01 |
|
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Axit axetic (CH3COOH) |
lít |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Natri flourua (NaF) |
gam |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Xylenondacan |
gam |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) |
gam |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Phenonphtalein |
hộp |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
Axít sulfosalisalic |
kg |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Amoni clorua (NH4Cl) |
kg |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Fluorexon (C8H9FO2S) |
gam |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
ETOO |
kg |
|
|
|
0,001 |
|
|
|
Mỡ vadơlin |
kg |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
Silicagen (H2SiO3) |
kg |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
3,50 |
3,50 |
4,50 |
4,50 |
9,80 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chưng cất nước |
giờ |
1,50 |
1,00 |
2,50 |
2,00 |
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
|
|
9,00 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
|
|
4,00 |
|
|
Kẹp niken |
giờ |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
|
|
|
|
9,00 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Thí nghiệm nén nở hông (3 trục) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
Da.211 |
Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm |
Điện năng |
kWh |
5,72 |
|
ống lấy mẫu |
cái |
0,08 |
|
|
Khay men |
cái |
0,02 |
|
|
Cốc thuỷ tinh |
cái |
0,04 |
|
|
Phễu thuỷ tinh |
cái |
0,04 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
10,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
70,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
22,4 |
|
|
Máy chưng cất nước |
giờ |
12,8 |
|
|
Máy nén 3 trục |
giờ |
6,00 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.21200 thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất
Thành phần công việc:
Nhận mấu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
TN độ co ngót và trương nở của mẫu đất |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
dA.212 |
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất |
Điện năng |
kWh |
1,97 |
|
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150 mm |
cái |
0,34 |
|
|
Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại |
cái |
0,34 |
|
|
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm |
chiếc |
0,09 |
|
|
Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml |
chiếc |
0,01 |
|
|
Thủy ngân kim loại |
ml |
0,01 |
|
|
Vazơlin |
kg |
0,1 |
|
|
Cối chế bị |
bộ |
0,005 |
|
|
Chậu thủy tinh |
cái |
0,05 |
|
|
|
Khay men |
cái |
0,2 |
|
|
Hộp nhôm |
bộ |
0,03 |
|
|
ống đong thủy tinh 1000ml |
cái |
0,09 |
|
|
Nhiệt kế |
cái |
0,03 |
|
|
Phễu thủy tinh |
cái |
0,03 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
15 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
21 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Bộ thí nghiệm đọ co ngót, trương nở |
giờ |
4 |
|
|
Máy hút chân không |
giờ |
1,2 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
1,8 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
1,8 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
1,8 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
|
01 |
Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
dA.21300 Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất ;
Thí nghiệm nén sập mẫu đất
Thành phần công việc:
Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
Hệ số thấm của mẫu đất |
Nén sập mẫu đất |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
DA.213 |
Thí nghiệm |
Bình hút ẩm |
cái |
|
0,0015 |
|
xác định |
Chậu thủy tinh |
cái |
0,05 |
0,05 |
|
hệ số |
Khay men |
cái |
0,025 |
0,025 |
|
thấm của |
Đĩa sắt tráng men |
cái |
0,05 |
0,05 |
|
mẫu đất |
Cốc thủy tinh |
cái |
0,05 |
0,05 |
|
Thí |
Hộp nhôm |
bộ |
|
0,018 |
|
nghiệm |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
0,00025 |
0,00025 |
|
nén sập |
ống đong thủy tinh 1000ml |
cái |
0,15 |
|
|
mẫu đất |
Dao vòng thấm |
cái |
0,015 |
0,0015 |
|
|
Phễu thủy tinh |
cái |
0,045 |
0,045 |
|
|
Điện năng |
kWh |
2,09 |
1,37 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
12 |
12 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
7,5 |
6,5 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
Máy chưng cất nước |
giờ |
0,75 |
|
|
|
Máy xác định hệ số thấm |
giờ |
0,65 |
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
1,5 |
1,3 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
1,7 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
1,8 |
1,7 |
|
|
Máy hút chân không |
giờ |
0,4 |
0,4 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
da.22000 thí nghiệm ngói fibro xi măng; xi ca day
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Thời gian không xuyên nước |
Tải trọng uốn gãy |
Khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hoà nước |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
DA.220 |
Thí nghiệm ngói Fibro xi măng Xi ca day |
Parafin |
kg |
3,00 |
|
|
|
Điện năng |
kWh |
|
3,6 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,00 |
8,50 |
2,30 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
giờ |
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
dA.23000 thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, Xi Măng, gạch
Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó định mức của một thí nghiệm gồm định mức các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng định mức chuẩn bị mẫu thử.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Mẫu thí nghiệm |
Độ ẩm |
Độ mất khi nung |
Hàm lượng SiO2 |
Hàm lượng Fe2O3 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.230 |
Thí |
Mỡ vadơlin |
kg |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
nghiệm |
Silicagen (H2SiO3) |
kg |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
phân tích |
Điện năng |
kwh |
|
4,25 |
17,83 |
6,50 |
0,36 |
|
thành phần |
Nước cất |
lít |
|
|
|
1,05 |
0,40 |
|
hoá học |
Giấy lọc |
hộp |
|
|
|
2,25 |
|
|
vật liệu |
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
|
|
|
0,08 |
0,01 |
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3) |
kg |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Phenonphtalein |
hộp |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
Axít sulfosalisalic |
kg |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA) |
kg |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
16,00 |
3,50 |
3,15 |
18,00 |
3,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
0,50 |
0,50 |
1,00 |
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
0,50 |
|
7,00 |
|
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
9,00 |
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
4,00 |
4,00 |
2,00 |
|
|
|
Kẹp niken |
giờ |
|
|
3,00 |
7,00 |
|
|
|
Bếp điện |
giờ |
|
|
|
4,00 |
1 |
|
|
Tủ hút |
giờ |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Hàm lượng CaO |
Hàm lượng Al2O3 |
Hàm lượng MgO |
Hàm lượng SO3 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.230 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
0,91 |
0,54 |
0,73 |
5,99 |
|
nghiệm |
Nước cất |
lít |
0,40 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
|
phân tích |
Giấy lọc |
hộp |
0,20 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
thành phần |
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
|
0,01 |
|
|
|
hoá học |
Axit ethylendiamin tetra (EDTA) |
kg |
|
|
0,01 |
|
|
vật liệu |
Amoni clorua (NH4Cl) |
kg |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Fluorexon (C8H9FO2S) |
gam |
0,10 |
|
|
|
|
|
Axit axetic (CH3COOH) |
kg |
|
0,01 |
|
|
|
|
Natri flourua (NaF) |
gam |
|
5,00 |
|
|
|
|
Xylenondacan |
gam |
|
0,10 |
|
|
|
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) |
gam |
|
2,00 |
|
|
|
|
ETOO |
kg |
|
|
0,001 |
|
|
|
Clorua bari (BaCl2) |
kg |
|
|
|
0,01 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,50 |
3,50 |
4,50 |
8,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
|
|
0,40 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
|
|
3,50 |
|
|
Bếp điện |
giờ |
2,50 |
1,50 |
2,00 |
1,00 |
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
|
3,00 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Hàm lượng TiO2 |
K2O, Na2O |
Cặn không tan |
CaO tự do |
|
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.230 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
|
2,29 |
4,38 |
0,36 |
|
|
nghiệm |
Nước cất |
lít |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,40 |
|
|
phân tích |
Giấy lọc |
hộp |
|
0,20 |
|
|
|
|
thành phần |
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
hoá học |
Phenonphtalein |
hộp |
|
|
|
0,01 |
|
|
vật liệu |
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Glixelin (C3H8O3) |
kg |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Cồn (C2H5OH) |
lít |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3) |
kg |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Đất đèn |
kg |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
Axít HF |
lít |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
(NH4)2CO3 |
kg |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
ThiOure (CH4N2S) |
kg |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,70 |
8,30 |
8,25 |
4,70 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
0,40 |
0,70 |
0,30 |
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
Bếp điện |
giờ |
|
3,00 |
2,00 |
1,00 |
|
|
|
Tủ hút |
giờ |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
Máy đo pH |
giờ |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy so mầu ngọn lửa |
giờ |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Thành phần hạt bằng LAZER |
Độ hút vôi |
SiO2 hoạt tính |
Al2O3 hoạt tính |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.230 |
Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu |
Điện năng |
kwh |
|
20,50 |
12,18 |
8,52 |
|
Nước cất |
lít |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Giấy lọc |
hộp |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
|
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
18,75 |
10,57 |
5,70 |
4,80 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
|
0,30 |
0,30 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
|
6,00 |
4,20 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
20,00 |
8,00 |
5,60 |
|
|
Bếp điện |
giờ |
|
|
6,00 |
4,20 |
|
|
Máy phân tích hạt LAZER |
giờ |
2,00 |
|
|
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
DA.24000 Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DA.240 |
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
Điện năng |
kWh |
1,68 |
Nhân công |
|
|
||
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
25,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Kính hiển vi điện tử quét |
giờ |
24,00 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
5,60 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
01 |
dA.25000 phân tích khoáng trên máy vi nhiệt
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000oc |
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ Ê1000oc |
Thành phần hoá lý bằng rơnghen |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kWh |
28,35 |
19,85 |
45,00 |
DA.250 |
Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt |
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
0,10 |
0,07 |
|
|
HNO3 |
gam |
1,00 |
0,70 |
|
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3) |
kg |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Kbo |
kg |
1,00 |
0,70 |
|
|
|
|
Na2SO3.7H2O |
kg |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
K2S2O5 |
kg |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
H2SO4 |
kg |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Giấy ảnh |
tờ |
1,00 |
0,70 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
20,50 |
19,00 |
25,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Máy phân tích vi nhiệt |
giờ |
4,00 |
2,80 |
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
8,00 |
5,60 |
|
|
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
giờ |
|
|
14,00 |
|
|
Máy phân tích hạt LAZER |
giờ |
|
|
10,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
DA.26000 phân tích nước
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Độ pH |
Tổng lượng muối hoà tan |
Hàm lượng SO4 |
Hàm lượng ion Cl |
Mầu sắc mùi vị |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.260 |
Phân |
Nước cất |
lít |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
tích |
Giấy lọc |
hộp |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
nước |
Điện năng |
kwh |
1,00 |
12,18 |
7,65 |
|
9,33 |
|
|
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Clorua bari (BaCl2) |
kg |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
AgNO3 |
gam |
|
|
0,01 |
2,00 |
|
|
|
Cồn (C2H5OH) |
lít |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Phenonphtalein |
hộp |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
K2BrO4 |
gam |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
HNO3 |
gam |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
2,50 |
6,00 |
7,60 |
5,20 |
4,80 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo pH |
giờ |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Bếp điện |
giờ |
|
6,00 |
0,25 |
|
4,8 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
0,30 |
0,25 |
|
0,24 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
8,00 |
0,25 |
|
6,40 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
6,00 |
4,00 |
|
4,80 |
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
Kẹp niken |
giờ |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
5 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Hàm lượng Clorua |
Hàm lượng Nitrit, Nitrat |
Hàm lượng |
Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mănggan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.260 |
Phân |
Nước cất |
lít |
1,00 |
1,30 |
0,40 |
|
|
tích |
Giấy lọc |
hộp |
0,30 |
0,39 |
0,20 |
|
|
nước |
Điện năng |
kwh |
7,19 |
11,98 |
0,91 |
|
|
|
Clorua bari (BaCl2) |
kg |
0,01 |
|
|
|
|
|
AgNO3 |
gam |
|
|
|
12,00 |
|
|
Cồn (C2H5OH) |
lít |
|
|
|
0,60 |
|
|
Phenonphtalein |
hộp |
|
|
|
1,20 |
|
|
K2BrO4 |
gam |
|
|
|
24,00 |
|
|
HNO3 |
gam |
|
|
|
0,12 |
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Nitrat bạc (AgNO3) |
kg |
|
0,01 |
|
|
|
|
NH4NO3 |
kg |
|
|
0,01 |
|
|
|
Fluorexon (C8H9FO2S) |
gam |
|
|
0,10 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
10,00 |
3,40 |
6,75 |
31,20 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Bếp điện |
giờ |
1,20 |
2,00 |
2,50 |
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
0,48 |
0,80 |
|
2,40 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
4,20 |
7,00 |
|
|
|
|
Lò nung |
giờ |
3,60 |
6,00 |
|
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Lượng cặn không tan |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DA.260 |
Phân |
Nước cất |
lít |
0,50 |
|
tích |
Điện năng |
kwh |
4,38 |
|
nước |
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
0,02 |
|
|
Na2CO3 |
kg |
0,01 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
6,60 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Bếp điện |
giờ |
2,00 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
0,70 |
|
|
Lò nung |
giờ |
2,00 |
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
2,00 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
|
10 |
Ghi chú : Định mức thí nghiệm phân tích nước trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo qui định của định mứcdự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.27000 phân tích vật liệu bi tum
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Độ kéo dài |
Nhiệt độ hoá mềm |
Nhiệt độ bắt lửa |
Độ kim lún |
Độ bám dính với đá |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.270 |
Phân |
Glixelin |
kg |
0,10 |
0,50 |
|
|
|
|
tích |
Điện năng |
kwh |
3,00 |
3,50 |
0,18 |
47,88 |
1,72 |
|
vật liệu |
Dầu hoả |
lít |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
bi tum |
Cát vàng |
m3 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Dầu cặn |
lít |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Đầu đo |
cái |
|
|
|
12,00 |
|
|
|
Mỡ vadơlin |
kg |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
11,50 |
12,50 |
15,00 |
22,00 |
15,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bếp điện |
giờ |
2,00 |
3,00 |
0,50 |
2,00 |
0,5 |
|
|
Máy đo độ dãn dài Bitum |
giờ |
2,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
|
46,00 |
1,5 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Khối lượng riêng |
Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630c trong 5 giờ |
Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630c trong 5 giờ với độ kim lún 250c |
Hàm lượng hoà tan trong Benzen |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.270 |
Phân |
Glixelin |
kg |
|
1,00 |
|
|
|
tích |
Điện năng |
kwh |
1,21 |
2,18 |
35,65 |
12,18 |
|
vật liệu |
Trichloroethylene (C2HCl3) |
lít |
|
|
|
0,83 |
|
bi tum |
Dầu hoả |
lít |
|
0,02 |
|
|
|
|
Mỡ vadơlin |
kg |
|
|
0,20 |
|
|
|
Silicagel (H2SiO3) |
kg |
|
|
0,02 |
|
|
|
Nước cất |
lít |
2,50 |
|
|
0,10 |
|
|
Giấy lọc |
hộp |
|
|
|
0,10 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
22,40 |
25,00 |
7,00 |
12,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Bếp điện |
giờ |
0,5 |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
1,0 |
|
8,00 |
8,00 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
|
1,00 |
0,30 |
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
18,00 |
|
|
|
Kẹp niken |
giờ |
|
|
6,00 |
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
|
|
|
6,00 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Độ nhớt của nhựa đường |
Chất thu được khi chưng cất |
Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường |
Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường |
Lượng mất sau khi nung ở 163oc |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.270 |
Phân |
Điện năng |
kwh |
|
19,68 |
29,52 |
3,08 |
4,10 |
|
tích |
Keo dán tổng hợp |
hộp |
|
|
|
1,00 |
|
|
vật liệu |
Mỡ vadơlin |
kg |
|
|
|
|
0,20 |
|
bi tum |
Silicagel (H2SiO3) |
kg |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Xăng |
lít |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
20,00 |
12,50 |
11,40 |
23,25 |
7,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
19,20 |
28,80 |
3,00 |
4,00 |
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
|
|
3,00 |
9,00 |
|
|
Kẹp niken |
giờ |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
Tenxômét |
giờ |
9,60 |
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
DA.28000 Thí nghiệm bê tông nhựa
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Trọng lượng riêng của bê tông nhựa |
Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa |
Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt |
Độ bão hoà nước của bê tông nhựa |
Độ trương nở sau khi bão hoà nước |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.280 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
0,30 |
72 |
49,2 |
0,45 |
47,15 |
|
nghiệm |
Nước cất |
lít |
|
0,60 |
|
|
|
|
bê tông |
Dầu hoả |
lít |
|
1,00 |
|
|
|
|
nhựa |
Dầu cặn |
lít |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
Đầu đo |
cái |
|
|
|
|
12,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
|
2 |
|
|
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
16,80 |
4,00 |
4,50 |
4,53 |
22,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nghiền bi sứ LE 1 |
giờ |
|
48,00 |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
48,00 |
48,00 |
|
46,00 |
|
|
Máy hút chân không |
giờ |
3,00 |
|
|
4,5 |
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Cường độ chịu nén |
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt |
Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước |
Hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.280 |
Thí |
Điện năng |
kwh |
7,92 |
41,00 |
21,00 |
52,98 |
|
nghiệm |
Dầu hoả |
lít |
|
|
|
1 |
|
bê tông |
Dầu cặn |
lít |
|
|
0,20 |
|
|
nhựa |
Vật liệu khác |
% |
|
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
10,50 |
3,02 |
21,00 |
17,55 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
40,00 |
|
31,20 |
|
|
Máy nén Marshall |
giờ |
|
|
2,50 |
|
|
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
giờ |
|
|
|
2,50 |
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
3,60 |
|
|
|
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DA.280 |
Thí nghiệm |
Dầu cặn |
lít |
0,42 |
|
bê tông |
Nhân công |
|
|
|
nhựa |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
24,60 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
10 |
DA.29000 Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Thành phần hạt bột khoáng |
Hàm lượng mất khi nung |
Hàm lượng nước |
Khối lượng riêng của bột khoáng chất |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.290 |
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa |
Nước cất |
lít |
2,00 |
|
|
0,50 |
|
Điện năng |
kwh |
6,15 |
17,83 |
10,25 |
32,80 |
|
|
Mỡ vadơlin |
kg |
|
0,10 |
|
|
|
|
Silicagel (H2SiO3) |
kg |
|
0,01 |
|
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
14,40 |
7,00 |
43,00 |
7,60 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
7,50 |
|
0,5 |
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
6,00 |
4,00 |
10 |
32,00 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
|
0,50 |
|
|
|
|
Lò nung |
giờ |
|
9,00 |
|
|
|
|
Kẹp niken |
giờ |
|
3,00 |
|
|
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
|
3,00 |
|
|
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường |
Khối lượng |
Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.290 |
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa |
Nước cất |
lít |
1,00 |
|
|
2,00 |
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
|
|
|
0,10 |
|
|
Điện năng |
kwh |
65,60 |
65,60 |
47,15 |
2,05 |
|
|
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
|
0,80 |
|
|
|
|
Dầu cặn |
lít |
|
|
0,10 |
|
|
|
Đầu đo |
cái |
|
|
12,00 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
11,40 |
13,00 |
22,00 |
9,60 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
|
|
2,50 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
64,00 |
64,00 |
46,00 |
2,00 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
05 |
06 |
07 |
08 |
DA.30000 tính năng cơ lý của màng sơn
Thành phần công việc:
Định mức thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Độ bền va đập |
Độ bền va uốn |
Độ bám dính |
Độ nhớt |
Độ bền trong bazơ |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.300 |
Tính năng cơ lý của màng sơn |
Xăng |
lít |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Giấy ráp |
tờ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
Lưỡi dao cạo |
cái |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
10,00 |
8,00 |
8,00 |
10,00 |
16,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
giờ |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Kính hiển vi |
giờ |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
Tenxômét |
giờ |
|
|
|
8,00 |
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
|
2 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Thời gian khô |
Độ phủ màng sơn |
Độ bền axit |
Độ mịn |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.300 |
Tính |
Xăng |
lít |
0,03 |
|
|
|
|
năng |
Giấy ráp |
tờ |
1,00 |
|
|
|
|
cơ lý |
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
|
|
0,50 |
|
|
của màng |
Cát vàng |
m3 |
0,01 |
|
|
|
|
sơn |
Tấm sắt tây |
tấm |
3,00 |
|
|
|
|
|
Điện năng |
kwh |
|
|
|
2,99 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
12,50 |
10,00 |
14,50 |
4,91 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật |
giờ |
|
4,00 |
|
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
|
2,92 |
|
|
Máy khác |
% |
|
2 |
|
2 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Hàm lượng chất không bay hơi |
Độ cứng của màng |
Độ bóng của màng |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Dung môi hữu cơ |
ml |
300 |
|
|
DA.300 |
Tính |
Xăng |
lít |
|
0,03 |
|
|
năng |
Giấy ráp |
tờ |
|
3,30 |
|
|
cơ lý |
Nước cất |
lít |
0,50 |
|
|
|
của màng |
Axít Clohydric (HCl) |
lít |
0,02 |
|
|
|
sơn |
Điện năng |
kwh |
3,65 |
|
3,59 |
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3) |
kg |
0,01 |
|
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
5,50 |
10,00 |
9,82 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
giờ |
|
10,00 |
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
|
|
3,50 |
|
|
Cân phân tích |
giờ |
0,70 |
|
|
|
|
Lò nung |
giờ |
2,00 |
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
2,00 |
|
|
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
|
10 |
11 |
12 |
DA.31000 Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn
Thành phần công việc :
Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên Điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: 1 Điểm đo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
CA.310 |
Thí |
Điện năng |
kWh |
0,2 |
|
nghiệm |
Đá mài |
viên |
0,25 |
|
chiều |
Giấy ráp |
tờ |
2,00 |
|
dày màng |
Mỡ liên kết |
kg |
0,20 |
|
sơn |
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy vi tính |
giờ |
1,00 |
|
|
Máy đo chiều dày màng sơn |
giờ |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
01 |
DA.32000 Phân tích than
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||||
Độ ẩm của than |
Hàm lượng tro |
Hàm lượng chất bốc |
Trị số toả nhiệt toàn phần |
Phân tích cỡ hạt |
Tổng số |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
DA.320 |
Phân |
Mỡ vadơlin |
kg |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
tích |
Silicagel (H2SiO3) |
kg |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
than |
Điện năng |
kwh |
8,50 |
1,09 |
0,84 |
|
|
6,75 |
|
|
Bột đá Granitô |
kg |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Glixelin |
kg |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Dầu hoả |
lít |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Đá mài |
viên |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
Đĩa từ |
cái |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
Giấy ráp |
tờ |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
Xi măng |
kg |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
Nước cất |
lít |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Giấy lọc |
hộp |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Clorua bari (BaCl2) |
kg |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,20 |
8,75 |
7,98 |
16,00 |
11,04 |
11,42 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
giờ |
0,50 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
Tủ sấy |
giờ |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
giờ |
1,00 |
|
|
|
|
4,20 |
|
|
Bếp điện |
giờ |
|
3,00 |
|
|
|
1,2 |
|
|
Dụng cụ đo độ cháy của than |
giờ |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy khuấy bằng từ |
giờ |
|
|
2,80 |
5,60 |
|
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
giờ |
|
|
2,80 |
5,60 |
|
|
|
|
Tủ lạnh |
giờ |
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
Kính hiển vi |
giờ |
|
|
|
|
7,20 |
|
|
|
Lò nung |
giờ |
|
|
|
|
|
3,60 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
DA.33000 hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm . Do đó định mức của một mẫu thí nghiệm gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||||
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) |
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí |
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) |
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao |
Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí |
Đo hệ số cách âm vật liệu |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
DA.330 |
Hệ số dẫn nhiệt cách âm của vật liệu xây dựng |
Mút xốp dày 10cm |
m2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Điện năng |
kwh |
134,75 |
2,40 |
202,13 |
3,6 |
1,2 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
20,00 |
19,00 |
30,00 |
28,50 |
9,00 |
24 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chén bạch kim |
giờ |
1,50 |
|
2,25 |
|
|
|
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
giờ |
5,00 |
|
7,50 |
|
|
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
giờ |
5,00 |
8,00 |
7,50 |
12,00 |
4,00 |
|
|
|
Tủ lạnh |
giờ |
5,00 |
8,00 |
7,50 |
12,00 |
4,00 |
|
|
|
Tủ sấy |
giờ |
130,00 |
|
195,00 |
|
|
|
|
|
Máy khuấy bằng từ |
giờ |
|
8,00 |
|
12,00 |
4,00 |
|
|
|
Máy đo âm thanh |
giờ
|
|
|
|
|
|
2 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
DA.34000 thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, Cường độ, độ dãn dài
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Thép tròn f 6-10, thép dẹt có thiết diện SoÊ100mm2 |
Thép tròn f 12-18,
thép dẹt có |
Thép tròn f 20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So Ê 500mm2 |
Thép tròn f 28-32,
thép dẹt có |
Thép tròn |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.340 |
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt,cường độ, độ dãn dài |
Dầu AK15 |
lít |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Điện năng |
kWh |
0,70 |
0,84 |
0,90 |
1,14 |
1,21 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,50 |
1,78 |
2,10 |
2,25 |
2,35 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén thuỷ lực 100T |
giờ |
0,32 |
0,38 |
0,41 |
0,52 |
0,55 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
DA.35000 Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|||
Mối hàn thép tròn f 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện SoÊ100mm2 |
Mối hàn thép tròn f 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So Ê 250mm2 |
Mối hàn thép tròn f 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So Ê 500mm2 |
Mối hàn thép tròn f 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So Ê 800mm2 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
DA.350 |
Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn |
Dầu AK15 |
lít |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Điện năng |
kWh |
0,70 |
0,84 |
0,90 |
1,12 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,50 |
1,70 |
2,10 |
2,35 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén thuỷ lực 100T |
giờ |
0,32 |
0,38 |
0,41 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
DA.36000 thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 6-10 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 6mm |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 12-18 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 10mm |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 20-25 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 16mm |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 28-32 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 20mm |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 36-45 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.360 |
Thí nghiệm uốn thép tròn,dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn |
Dầu AK15 |
lít |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Điện năng |
kWh |
0,70 |
0,77 |
0,84 |
0,99 |
1,43 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,50 |
1,70 |
2,10 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T |
giờ |
0,32 |
0,35 |
0,38 |
0,45 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
DA.37000 thí nghiệm Nén thép ống có mối hàn độ bền uốn
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
ống hàn có đường
kính ngoài |
ống hàn có đường kính ngoài 50 <Dng Ê 100mm |
ống hàn có đường
kính ngoài |
ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng Ê 200mm |
ống hàn có đường
kính ngoài |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.370 |
Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn |
Dầu AK15 |
lít |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
Điện năng |
kWh |
0,90 |
1,06 |
1,23 |
1,32 |
1,43 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,87 |
1,95 |
1,02 |
2,11 |
2,23 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén thuỷ lực 100T |
giờ |
0,41 |
0,48 |
0,56 |
0,60 |
0,65 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
DA.38000 thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
ống có thiết diện So Ê100mm2 |
ống có thiết diện 100 < So Ê 200 mm2 |
ống có thiết diện 250<So Ê500mm2 |
ống có thiết diện 500<Fo Ê 800mm2 |
ống có thiết diện So > 800mm2 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.380 |
Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn |
Dầu AK15 |
lít |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Điện năng |
kWh |
0,70 |
0,77 |
0,84 |
0,99 |
1,10 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,58 |
1,70 |
1,80 |
2,25 |
2,35 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén thuỷ lực 100T |
giờ |
0,32 |
0,35 |
0,38 |
0,45 |
0,50 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
DA.39000 mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||||
Cốt thép f6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện SoÊ100mm2 |
Cốt thép f 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100<SoÊ250mm2 |
Cốt thép f 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250<SoÊ500mm2 |
Cốt thép f 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500<SoÊ800mm2 |
Cốt thép f 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So>1000mm2 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
DA.390 |
Mô đun đàn hồi thép tròn thép dẹt |
Dầu AK15 |
lít |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
Điện năng |
kWh |
2,86 |
3,52 |
4,18 |
5,54 |
6,56 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
2,50 |
2,80 |
3,20 |
3,50 |
3,89 |
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T |
giờ |
1,30 |
1,60 |
1,90 |
2,52 |
2,98 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
DA.40000 thí nghiệm bu lông
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và ban giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Thí nghiệm bu lông |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DA.400 |
Thí nghiệm bu lông |
Giẻ lau |
kg |
0,02 |
|
Dầu AK15 |
lít |
0,03 |
|
|
Điện năng |
kWh |
1,54 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
2,5 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy kéo nén thủy lực 100T |
giờ |
0,7 |
|
01 |
Chương 2;
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000 kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1m hàn
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DB.010 |
Kiểm |
Mỡ |
kg |
0,16 |
|
tra mối |
Giẻ lau |
kg |
0,16 |
|
hàn |
Dầu AK15 |
lít |
0,16 |
|
bằng sóng |
Nhân công |
|
|
|
siêu âm |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
9,6 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
giờ |
3,5 |
|
01 |
DB.02000 phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu chiếu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
||||
DB.020 |
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
Vật liệu |
|
|
|
Giấy ráp |
tờ |
10 |
|
|
Dây điện đôi |
m |
0,5 |
|
|
Sơn màu |
kg |
0,5 |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,1 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
24 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen |
giờ |
8 |
|
01 |
DB.03000 Siêu âm chiều dầy kim loại
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 vị trí
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Siêu âm chiều dầy kim loại |
||||
DB.030 |
Siêu âm chiều dày kim loại |
Vật liệu |
|
|
|
Mỡ các loại |
kg |
0,05 |
|
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,1 |
|
|
Xăng |
lít |
0,1 |
|
|
|
Vải phin trắng |
m |
1 |
|
|
Giẻ lau |
kg |
1 |
|
|
Giấy ráp số 0 |
tờ |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
4,0 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
giờ |
4 |
|
|
|
|
|
|
01 |
DB.04000 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa
Thành phần công việc :
Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá |
||||
DB.040 |
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hoá |
Vật liệu |
|
|
|
Điện năng |
kWh |
0,4 |
|
|
Điện cực phụ trợ và so sánh |
cái |
0,25 |
|
|
Bình chứa điện cực |
cái |
0,25 |
|
|
Dung dịch tiếp xúc điện |
lít |
6,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
16,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy vi tính |
giờ |
2,00 |
|
|
|
Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông |
giờ |
12,00 |
|
|
Máy khác |
% |
0,5 |
|
01 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế |
||||
DB.040 |
Kiểm tra |
Vật liệu |
|
|
|
ăn mòn |
Điện năng |
kWh |
0,2 |
|
cốt thép |
Đá mài |
viên |
2,00 |
|
trong |
Giấy ráp |
tờ |
4,00 |
|
bê tông |
Dung dịch tiếp xúc điện |
lít |
1,00 |
|
tại hiện |
Vật liệu khác |
% |
1 |
|
trường |
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
5,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy vi tính |
giờ |
1,00 |
|
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
giờ |
3,00 |
|
|
Máy khác |
% |
0,5 |
|
02 |
DB.05000 Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy định mức thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm định mức cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở . Trong định mức chưa tính hao phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen |
||||
DB.050 |
Thí |
Vật liệu |
|
|
|
nghiệm |
Phiếu điện trở (Seser) |
cái |
24,00 |
|
panen |
Dầu AK15 |
lít |
5,00 |
|
hộp trong |
Đĩa từ |
cái |
1,00 |
|
phòng thí |
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
nghiệm |
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
392,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy vi tính |
giờ |
24,00 |
|
|
Cẩu trục ôtô 5T |
giờ |
5,00 |
|
|
Máy gia tải 20T |
giờ |
48,00 |
|
|
Kính phóng đại đo lường |
giờ |
48,00 |
|
|
Máy đo chuyển vị |
giờ |
48,00 |
|
|
Máy khác |
% |
0,5 |
|
01 |
DB.06000 kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức chưa tính hao phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, Điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m
Đơn vị tính: 1 cấu kiện BTCT
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
||
Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT |
Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT |
Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép |
||||
DB.060 |
Kiểm tra |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
cường độ |
Điện năng |
kWh |
0,4 |
0,4 |
0,8 |
|
bê tông |
Đá mài |
viên |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
của cấu |
Đĩa từ |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
kiện BT |
Giấy ráp |
tờ |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
và BTCT |
Mỡ vadơlin |
kg |
|
0,20 |
4,00 |
|
tại hiện |
Vật liệu khác |
% |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
trường |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
16,00 |
52,00 |
69,50 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Súng bi |
giờ |
8,00 |
|
8,00 |
|
|
Máy vi tính |
giờ |
2,00 |
2,00 |
4,00 |
|
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
giờ |
|
8,00 |
8,00 |
|
01 |
02 |
03 |
Ghi chú : Trường hợp số cấu kiện thử >10cấu kiện thì định mức nhân với hệ số 0,8
DB.07000 kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (định mức này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).
Đơn vị tính: 1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT |
Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) |
||||
DB.070 |
Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
78,00 |
88,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
Máy ghi nhiệt ổn định |
giờ |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
giờ |
8,00 |
8,00 |
|
|
Máy dò vị trí cốt thép |
giờ |
24,00 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |
DB.08100 Thí nghiệm mức độ thấm ion cl vào trong bê tông
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông |
||||
DB.081 |
Thí |
Vật liệu |
|
|
|
nghiệm |
Điện năng |
kWh |
0,4 |
|
mức độ |
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
1,00 |
|
thấm Ion Cl |
NaCl |
kg |
3,00 |
|
vào trong |
Nước cất |
lít |
12,00 |
|
bê tông |
Sơn Epoxy |
lít |
1,50 |
|
|
Đầu đo nhiệt độ |
cái |
0,25 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
10,00 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy vi tính |
giờ |
2,00 |
|
|
Máy đo độ thấm ion clo vào trong bê tông |
giờ |
10,00 |
|
|
Máy khác |
% |
0,5 |
|
01 |
DB.08200 Xác định hệ số khuếch tán của ion cl trong bê tông
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ; Xác định hàm lượng ion Clo trong bê tông đo.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông |
||||
DB.082 |
Xác định |
Vật liệu |
|
|
|
hệ số |
Điện năng |
kWh |
0,4 |
|
khuyếch tán |
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
1,00 |
|
của Ion Cl |
NaCl |
kg |
3,00 |
|
trong BT |
Nước cất |
lít |
15,00 |
|
|
Sơn Epoxy |
lít |
1,00 |
|
|
Đầu đo nhiệt độ |
cái |
0,25 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
25 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy vi tính |
giờ |
2,00 |
|
|
Máy đo độ thấm ion clo vào trong bê tông |
giờ
|
25,00 |
|
|
Máy khác |
% |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
01 |
DB.09000 Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
Thành phần công việc :
Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc |
||||
DB.090 |
Thí nghiệm |
Vật liệu |
|
|
|
khả năng |
Điện năng |
kWh |
0,4 |
|
chống ăn |
Bình ngâm mẫu |
cái |
0,25 |
|
mòn của |
Dung dịch ngâm mẫu |
lít |
15,00 |
|
BTCT |
Nhân công |
|
|
|
bằng |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
60,00 |
|
phương |
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
pháp gia |
Máy đo vết nứt |
giờ |
2,00 |
|
tốc |
Máy đo điện thế |
giờ |
2,00 |
|
|
Máy vi tính |
giờ |
2,00 |
|
|
Máy đo gia tốc |
giờ |
70,00 |
|
01 |
DB.10000 thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….); Nhận địa Điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các Điểm thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Những công việc chưa tính vào định mức : Công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu; Vận chuyển > 15 km.
Đơn vị tính: 1 Điểm
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DB.100 |
Thí nghiệm |
Búa 5 kg |
cái |
0,1 |
|
độ chặt |
Dụng cụ tạo lỗ |
cái |
0,15 |
|
nền đường |
Vật liệu khác |
% |
15 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
2 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Thiết bị đếm phóng xạ |
giờ |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
01 |
DB.11000 Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: 1 Điểm
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DB.110 |
Đo |
Điện năng |
kWh |
0,06 |
|
E động và |
Nhớt thủy lực |
lít |
0,002 |
|
chậu võng |
Sensos đo chuyển vị (7 cái) |
cái |
0,001 |
|
bằng thiết |
Nhiệt kế |
cái |
0,01 |
|
bị FWD |
Sơn |
kg |
0,01 |
|
|
Xăng |
lít |
3,6 |
|
|
Nhớt |
lít |
0,02 |
|
|
Thước dây thép 5 m |
cái |
0,02 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
0,64 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Máy FWD |
giờ |
0,16 |
|
|
Máy vi tính |
giờ |
0,32 |
|
|
Xe chuyên dùng |
giờ |
0,16 |
|
01 |
DB.12000 Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
Thành phần công việc:
Lựa chọn đoạn định chuẩn, Khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: 1 đoạn định chuẩn
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và dộ đo xóc cộng dồn |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DB.120 |
Định chuẩn |
Sơn |
kg |
2 |
|
thiết lập |
Xăng |
lít |
45 |
|
phương trình |
Thước dây thép 5 m |
cái |
0,2 |
|
tương quan |
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
giữa IRI |
Nhân công |
|
|
|
và độ xóc |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
32 |
|
cộng dồn |
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
TRL Profile Beam |
giờ |
8 |
|
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
giờ |
8 |
|
|
Xe chuyên dùng |
giờ |
8 |
|
01 |
DB.13000 Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh Khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và Khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên km. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: 1 km
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
DB.130 |
Đo EIRI |
Điện năng |
kWh |
0,13 |
|
bằng |
Xăng |
lít |
7,5 |
|
thiết bị |
Nhớt |
lít |
0,05 |
|
phản ứng |
Vật liệu khác |
% |
15 |
|
(Romdas) |
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,28 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
giờ |
0,32 |
|
|
Máy vi tính |
giờ |
0,64 |
|
|
Xe chuyên dùng |
giờ |
0,32 |
|
01 |
DB.14000 Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 Điểm thí nghiệm
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chỉ tiêu thí nghiệm |
|
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3 |
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
DB.140 |
Thí nghiệm |
Mũi xuyên |
cái |
0,03 |
0,04 |
|
bằng |
Cần khoan |
m |
0,02 |
0,03 |
|
chuỳ |
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
|
xuyên |
Nhân công |
|
|
|
|
động DCP |
Nhân công bậc 6/7 |
giờ công |
1,2 |
1,2 |
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
giờ |
0,4 |
0,4 |
|
|
Máy khác |
% |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
02 |