BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4757/BNV-CCVC
V/v báo cáo về công
tác cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Tòa án nhân dân Tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao;
- Ủy ban Giám
sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
|
Thực hiện Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức và Quyết định
số 449/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020; Quyết định số
2356/QĐ-TTg ngày 04/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hành
động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020. Thực hiện ý kiến chỉ đạo
của Thủ trướng Chính phủ tại Công văn số 7265/VPCP-TCCV ngày 18/9/2014 của
Văn phòng Chính phủ về việc điều chỉnh tên gọi và thời gian trình “Đề án phát
triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức dân tộc thiểu số thời kỳ mới”. Bộ Nội
vụ trân trọng đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện công tác cán bộ, công
chức, viên chức người dân tộc thiểu số (kèm theo Đề cương báo cáo và 10 Biểu mẫu).
Đối với các Bộ, ngành có hệ thống tổ chức cơ quan ngành dọc,
đề nghị báo cáo cần nêu rõ số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ở từng cấp. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương không tổng hợp số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ở các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn.
Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương gửi báo cáo về Bộ Nội vụ
trước ngày 10/12/2014 để tổng hợp, xây dựng “Đề án phát triển đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức dân tộc thiểu số thời kỳ mới” trình Thủ
tướng Chính phủ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
-
Lưu: VT, CCVC (05b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Anh Tuấn
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Khái quát về công tác cán bộ nói chung và công tác cán bộ, công chức, viên chức người dân
tộc thiểu số (DTTS) nói riêng của Bộ, ngành, địa phương;
II. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS
1. Kết quả triển khai chính sách, pháp
luật về công tác cán bộ, công chức, viên chức người DTTS
1.1. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật quy định về tuyển dụng, sử dụng
cán bộ, công chức, viên chức người DTTS:
- Số lượng, hình thức văn bản đã ban hành;
- Đánh giá chất lượng, hiệu lực, hiệu quả của các văn bản đã ban hành.
1.2. Về tuyển dụng công chức, viên chức người DTTS
a) Tình hình, kết quả và những khó khăn trong thi tuyển; xét tuyển; tuyển dụng đặc cách không qua thi tuyển vào công chức, viên chức đối với
người DTTS;
b) Tình hình, kết quả, khó khăn trong việc thực hiện Nghị định số
134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của
Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục
trình độ đại học, cao đẳng,
trung cấp thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân (Đối với địa phương).
1.3. Bầu cử, bổ nhiệm, phê chuẩn đối với cán bộ người DTTS.
- Số lượng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS được bầu cử, bổ nhiệm, phê chuẩn;
- Đánh giá công tác bầu cử, bổ nhiệm, phê chuẩn cán bộ, công chức, viên chức
người DTTS.
1.4. Chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS
- Khái quát về thực trạng, cơ cấu cán bộ, công chức, viên chức nói chung
và công tác cán bộ, công chức, viên chức người DTTS của Bộ, ngành, địa phương.
- Số lượng, tỷ lệ, thành phần người DTTS trong
cơ cấu cán bộ, công chức, viên chức đạt chuẩn; chưa đạt chuẩn ngạch và vị trí việc làm cần đào tạo bồi dưỡng.
- Kết quả đào tạo, bồi dưỡng:
+ Trong nước:
- Nội dung đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng nói
chung và cán bộ, công chức, viên chức người DTTS tham gia đào tạo, bồi dưỡng.
+ Nước ngoài:
- Nội dung đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng cán bộ, công chức, viên chức
tham gia đào tạo, bồi dưỡng và cán bộ, công chức, viên chức người DTTS tham gia
đào tạo, bồi dưỡng.
+ Đánh giá công tác đào tạo, bồi dưỡng.
1.5. Chính sách quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động...
cán bộ, công chức, viên chức là người DTTS
Số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức nói chung và cán bộ, công chức, viên chức
người DTTS nói riêng được quy hoạch, bổ nhiệm, luân chuyển, điều động...
1.6. Chính sách nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức là người DTTS
- Tình hình, kết quả triển khai công tác nâng ngạch công chức, viên chức
(thăng hạng) theo phân cấp của Bộ, ngành, địa phương;
- Số lượng, chất lượng nâng ngạch công chức, viên chức (thăng hạng) người
DTTS.
1.7. Kết quả thực hiện các
chính sách ưu tiên, đãi ngộ đối với cán bộ,
công chức, viên chức là người DTTS, người công tác tại vùng dân tộc thiểu số;
vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn.
- Các chính sách chung;
- Các chính sách đặc thù thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ, ngành, địa
phương.
2. Về cơ quan làm công tác dân tộc
2.1. Cơ quan làm công tác dân tộc ở TW
- Số lượng (nêu rõ số biên chế được
giao, số biên chế có mặt, tỷ lệ cán
bộ, công chức, viên chức người DTTS);
- Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS.
2.2. Cơ quan làm công tác dân tộc ở cấp tỉnh, cấp huyện
- Số lượng (nêu rõ số biên chế được giao, số biên chế có
mặt, tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức người
DTTS);
- Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS.
2.3. Về tổ chức thực hiện công tác dân tộc ở các xã, phường, thị trấn
- Số lượng (nêu rõ số biên chế được giao,
số biên chế có mặt, tỷ lệ cán bộ, công chức người DTTS);
- Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức người DTTS.
(Các Bộ, ngành điền các Biểu mẫu số 01, 02, 03, 04, 05. Các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương điền các Biểu mẫu 06, 07, 08, 09, 10).
3. Đánh giá chung
a) Ưu điểm;
b) Hạn chế;
c) Nguyên nhân (khách quan; chủ quan).
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
1. Kiến nghị, đề xuất
- Kiến nghị với Quốc hội
- Kiến nghị với Chính phủ
- Kiến nghị với các Bộ, ngành ở Trung ương
2. Phương hướng, nhiệm vụ trong thời gian tới.
Bộ (ngành) …..
Biểu mẫu 01
BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tổng số biên chế được giao
|
Tổng số CBCCVC hiện có
|
Người DTTS
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Nam
|
Nữ
|
Cán bộ
|
Công chức
|
Viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % so với tổng số CBCCVC hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|
Bộ (ngành) ………
Biểu mẫu 02
BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC NGƯỜI DTTS
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tổng số CBCC VC người DTTS
|
Ngạch công chức
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Đảng viên
|
Ghi chú
|
CVCC hoặc tương đương
|
CVC hoặc tương đương
|
CV hoặc tương đương
|
CS-NV hoặc tương đương
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa đào tạo
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa đào tạo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % so với tổng số CBCCVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|
Bộ (ngành) ………
Biểu mẫu 03
BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tổng số CBCC VC người DTTS
|
Ngạch viên chức (Hạng chức danh nghề nghiệp)
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Đảng viên
|
Ghi chú
|
CVCC hoặc tương đương
|
CVC hoặc tương đương
|
CV hoặc tương đương
|
CS-NV hoặc tương đương
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa đào tạo
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa đào tạo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % so với tổng số CBCCVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|
Bộ (ngành) ………
Biểu mẫu 04
BIỂU THỐNG KÊ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Ghi chú
|
Chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý Nhà nước
|
Kỹ năng nghiệp vụ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Bồi dưỡng, tập huấn khác
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
QLNN chương trình CVCC
|
QLNN chương trình CVC
|
QLNN chương trình CV
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|
Bộ (ngành) ………
Biểu mẫu 05
BIỂU THỐNG KÊ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS GIỮ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tổng số CBCCVC giữ chức danh LĐQL của Bộ, ngành
|
Tổng số CBCCVC giữ chức danh LĐQL
là người
DTTS
|
Lãnh đạo cấp Bộ, ngành
|
Lãnh đạo cấp Vụ thuộc Tổng cục hoặc tương đương
|
Lãnh đạo cấp Phòng hoặc tương đương
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Nữ
|
Tổng số
|
Nữ
|
Tổng số
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|
Địa phương ………………
Biểu mẫu 06
BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tổng số biên chế được giao
|
Tổng số CBCCVC hiện có
|
Người dân tộc thiểu số
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Nữ
|
Cán bộ
|
Công chức
|
Viên chức
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|
Địa phương ………………
Biểu mẫu 07
BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tổng số CBCC VC người DTTS
|
Ngạch công chức
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Đảng viên
|
Ghi chú
|
CVCC hoặc tương đương
|
CVC hoặc tương đương
|
CV hoặc tương đương
|
CS-NV hoặc tương đương
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa đào tạo
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa đào tạo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của 1+2+3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|
Địa phương ………………
Biểu mẫu 08
BIỂU THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC
NGƯỜI DTTS
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tổng số CBCC VC người DTTS
|
Ngạch viên chức (Hạng chức
danh nghề nghiệp)
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Đảng viên
|
Ghi chú
|
CVCC hoặc tương đương
|
CVC hoặc tương đương
|
CV hoặc tương đương
|
CS-NV hoặc tương đương
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa đào tạo
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa đào tạo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của 1+2+3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|
Địa phương ………………
Biểu mẫu 09
BIỂU THỐNG KÊ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Ghi chú
|
Chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý Nhà nước
|
Kỹ năng nghiệp vụ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Bồi dưỡng, tập huấn khác
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
QLNN chương trình CVCC
|
QLNN chương trình CVC
|
QLNN chương trình CV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của 1+2+3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|
Địa phương ………………
Biểu mẫu 10
BIỂU THỐNG KÊ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC NGƯỜI DTTS GIỮ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
(tính đến ngày 30/6/2014)
(Kèm theo Công văn số 4757/BNV-CCVC ngày 10/11/2014 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tổng số CBCCVC giữ chức danh LĐQL của Bộ, ngành
|
Tổng số CBCCVC giữ chức danh LĐQL
là người
DTTS
|
Lãnh đạo cấp Bộ, ngành
|
Lãnh đạo cấp Vụ thuộc Tổng cục hoặc tương đương
|
Lãnh dạo cấp Phòng hoặc tương đương
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Nữ
|
Tổng số
|
Nữ
|
Tổng số
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của 1+2+3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ
trưởng cơ quan
(ký,
đóng dấu)
|