BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4698/BCT-CNN
V/v đề nghị cung cấp thông tin cho
Đề án "Quy
hoạch phát triển
ngành Gốm sứ-Thủy tinh công
nghiệp đến năm 2020, tầm
nhìn đến
năm 2030”
|
Hà Nội,
ngày 30 tháng 05 năm 2013
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Căn cứ Quyết định số 7935/QĐ-BCT
ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt
nhiệm vụ lập quy hoạch của Bộ Công Thương năm
2013;
Căn
cứ Quyết định số 714a/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc phê duyệt đề cương và dự toán “Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy
tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
Để
nội dung Quy hoạch đạt chất lượng cũng như đảm bảo tính chính xác, đầy đủ của
thông tin và tiến độ thời gian thực hiện Quy hoạch, Bộ Công Thương trân trọng đề
nghị Quý Cơ quan cung cấp một số thông tin (theo
mẫu đính kèm)
để Bộ nghiên cứu, tổng hợp làm cơ sở cho việc thực hiện
Quy hoạch.
Thông tin xin gửi về:
Vụ Công nghiệp nhẹ - Bộ Công Thương, 54 Hai Bà Trưng - quận Hoàn Kiếm - Tp. Hà
Nội, trước ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Mọi chi tiết xin liên
hệ:
Lê Công Hoàng, Vụ
Công nghiệp nhẹ - Bộ Công Thương
54 Hai Bà Trưng, Q.
Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội
ĐT: 04.22.202.560/0906.170.170;
Email: hoanglc@moit.gov.vn
Xin trân trọng cảm ơn
sự hợp tác của Quý Cơ quan./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu: VT, CNN (lch).
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ CÔNG NGHIỆP NHẸ
Phan Chí Dũng
|
PHIẾU
ĐIỀU TRA THÔNG TIN
MỎ KHAI THÁC (Cao Lanh, Đất sét, Felspat, Thạch anh)
(phục
vụ Nhiệm vụ đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của "Quy
hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến
năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030”)
(Kèm
theo công văn số:……/BCT-CNN
ngày ….. tháng …… năm
2013)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên
Mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
2. Vị
trí địa lý của mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Công
suất khai thác:
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Diện
tích khai trường:
……………………………………………………………………………………………………….......
5. Tuổi
khai thác của mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
6. Số
lao động: ……………………………… (người)
7. Vốn
đầu tư: …………………… (triệu đồng), vốn đầu tư cho
môi trường: …………(triệu đồng)
8. Sản
lượng khai thác:
………………………………………………………………………………………………………...
9. Hình
thức khai thác: £ Lộ thiên £
Hầm lò:
II. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
1. Sử
dụng nước
Lượng nước sử dụng là
bao nhiêu?: ………………………………….. (m3/ngày)
Nước được sử dụng cho
công đoạn nào của quá trình khai thác:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
2. Phát
sinh chất thải rắn
Tỷ lệ đất bóc cho một
tấn sản phẩm là bao nhiêu? ………………………………. (m3)
Lượng đất đá thải có
tập trung vào bãi thải hay không?:
£ Có £
Không
Nếu có, Diện tích bãi
thải là bao nhiêu?
……………………………………. (ha)
Các phương án bảo vệ
bãi thải đất đá của mỏ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Lượng chất thải rắn
phát sinh là bao nhiêu? ………………………………………………. tấn/ngày
Trong đó lượng chất
thải rắn nguy hại là bao nhiêu? ……………………………………… tấn/ngày
Thành phần chất thải
rắn gồm những gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Chất thải rắn phát
sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Biện pháp xử lý chất thải
rắn hiện nay?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Phát
sinh nước thải
Lượng nước thải mỏ
phát sinh là bao nhiêu?: …………………………………………… (m3/ngày).
Nước thải phát sinh từ
những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Thành phần chủ yếu của
nước thải là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Biện pháp xử lý nước
thải hiện nay:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Phát
sinh bụi
Quá trình khai thác có
phát sinh ra bụi không?
£ Có
£ không
Bụi
chủ yếu phát sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Các phương án áp dụng
để chống bụi trong quá
trình khai thác của mỏ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
5. Các
vấn đề khác
Các phương án hoàn
nguyên mỏ sau khai thác được thực hiện như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Các biện pháp bảo vệ
kho hóa chất được áp dụng như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
6. Diện
tích khai thác có phần nào là rừng hoặc đất nông nghiệp
không?:
£ Rừng £
Đất nông
nghiệp £ Khác
Nếu có diện tích rừng/đất
nông nghiệp là bao nhiêu?: ……………………………………. (ha).
7.
Khu vực khai thác có gần sông suối không?
£ Có £
Không
8. Quá
trình khai thác có làm
thay đổi dòng chảy tự nhiên
không?
£ Có £
Không
Nếu có, hãy giải
thích cụ thể:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
|
………..,
ngày ….. tháng
….. năm 2013
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
Điện thoại liên hệ: ………………
|
PHIẾU
ĐIỀU TRA THÔNG TIN
MỎ KHAI THÁC (Cát, Tràng
thạch, Đá vôi,
Đôlômít)
(phục
vụ Nhiệm vụ đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của "Quy
hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến
năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030”)
(Kèm
theo công văn số: ……/BCT-CNN
ngày ….. tháng …… năm
2013)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên
Mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
2. Vị
trí địa lý của mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Công
suất khai thác:
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Diện
tích khai trường:
……………………………………………………………………………………………………….......
5. Tuổi
khai thác của mỏ:
……………………………………………………………………………………………………….......
6. Số
lao động: ……………………………… (người)
7. Vốn
đầu tư: …………………… (triệu đồng), vốn đầu tư cho
môi trường: …………(triệu đồng)
8. Sản
lượng khai thác:
………………………………………………………………………………………………………...
9. Hình
thức khai thác: £ Lộ thiên £
Hầm lò:
II. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
1. Sử
dụng nước
Lượng nước sử dụng là
bao nhiêu?: ………………………………….. (m3/ngày)
Nước được sử dụng cho
công đoạn nào của quá trình khai thác:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
2. Phát
sinh chất thải rắn
Tỷ lệ đất bóc cho một
tấn sản phẩm là bao nhiêu? ………………………………. (m3)
Lượng đất đá thải có
tập trung vào bãi thải hay không?:
£ Có £
Không
Nếu có, Diện tích bãi
thải là bao nhiêu?
……………………………………. (ha)
Các phương án bảo vệ
bãi thải đất đá của mỏ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Lượng chất thải rắn
phát sinh là bao nhiêu? ………………………………………………. tấn/ngày
Trong đó lượng chất
thải rắn nguy hại là bao nhiêu? ……………………………………… tấn/ngày
Thành phần chất thải
rắn gồm những gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Chất thải rắn phát
sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Biện pháp xử lý chất thải
rắn hiện nay?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Phát
sinh nước thải
Lượng nước thải mỏ
phát sinh là bao nhiêu?: …………………………………………… (m3/ngày).
Nước thải
phát sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Thành phần chủ yếu của
nước thải là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Biện pháp xử lý nước
thải hiện nay:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Phát
sinh bụi
Quá trình khai thác có
phát sinh ra bụi không?
£ Có
£ Không
Bụi
chủ yếu phát sinh từ những công đoạn nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Các phương án áp dụng
để chống bụi trong quá
trình khai thác của mỏ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………………….......
5. Các
vấn đề khác
Các phương án hoàn
nguyên mỏ sau khai thác được thực hiện như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
Các biện pháp bảo vệ
kho hóa chất được áp dụng như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
6. Diện
tích khai thác có phần nào là rừng hoặc đất nông nghiệp
không?:
£ Rừng £
Đất nông
nghiệp £ Khác
Nếu có diện tích rừng/đất
nông nghiệp là bao nhiêu?: ……………………………………. (.ha).
7.
Khu vực khai thác có gần sông suối không?
£ Có £
Không
8. Quá
trình khai thác có làm
thay đổi dòng chảy tự nhiên
không?
£ Có £
Không
Nếu có, hãy giải
thích cụ thể:
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
|
………..,
ngày ….. tháng
….. năm 2013
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
Điện thoại liên hệ: ………………
|
UBND TỈNH (TP)
………….
SỞ ………………………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/………..
V/v
Cung cấp số liệu phục vụ cho việc khảo sát, Đánh
giá Môi trường Chiến lược
(ĐMC), cho “Quy hoạch phát triển
ngành Gốm sứ-Thủy tinh công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”
|
…….., ngày tháng năm 2013
|
PHIẾU
ĐIỀU TRA THÔNG TIN PHỤC VỤ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC (ĐMC)
của
“Quy hoạch phát triển ngành Gốm sứ-Thủy tinh
công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030”
(Kèm
theo công văn số:
…………/BCT-CNN ngày ….. tháng …..
năm 2013)
1. Khái
quát hiện trạng môi trường của tỉnh/thành
phố (hiện trạng môi trường đất,
nước, không khí, chất thải...
và các vấn đề kinh tế xã hội)?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
(Nhóm thực hiện xin
được tham khảo thêm báo cáo hiện
trạng môi trường của tỉnh/thành phố nếu có)
2. Các
vấn đề môi trường cốt
lỗi của các nhà máy sản xuất gốm sứ và thủy tinh
trên địa bàn hiện nay là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
3. Các
vấn đề môi trường của
các mỏ khai thác (Cao lanh, Đất sét, Felspat,
Thạch anh) trên địa bàn hiện nay là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
4. Các
vấn đề môi trường của các mỏ khai thác (Cát, Tràng thạch, Đá vôi, Đôlômít) trên
địa bàn hiện nay là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
5. Đánh
giá của tỉnh về việc phát triển
ngành công nghiệp gốm sứ và thủy tinh
trên địa bàn trong thời gian tới? Những vấn đề môi
trường cần Iưu ý
là gì?
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
|
………,
ngày ….. tháng ….. năm 2013
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN
|
MẪU
BIỂU 1
KHẢO
SÁT DOANH NGHIỆP ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY SẢN XUẤT GỐM SỨ CÔNG
NGHIỆP VIỆT NAM
(Kèm
theo công văn số: …./BCT ngày
.... tháng
….. năm 2013)
1. Tên
nhà máy:
2. Địa
chỉ: Điện
thoại:
3. Sản
phẩm sản xuất chính:
4. Vị
trí nhà máy cách khu dân cư gần nhất:
5. Thời
gian bắt đầu hoạt động của nhà máy:
6. Diện
tích mặt bằng sử dụng hiện nay của nhà máy:
7. Hình
thức sở hữu của nhà máy:
8. Tình
trạng sản xuất hiện nay của nhà máy:
£ Hoạt
động liên tục £
Tạm dừng hoạt động
£ Ngừng
hoạt động hẳn, nguyên nhân £
Hoạt động gián đoạn
£ Chưa
hoạt động
9. Tổng
số cán bộ, công nhân viên trong nhà máy (người):
Lao động trực tiếp: Lao
động gián tiếp:
Trong đó:
a. Trình
độ trên đại học: ….. (người) b.
Trình độ đại học: .... (người)
c. Trình độ cao đẳng:
……..(người) d.
Công nhân: ……… (người)
10. Tổng
vốn đầu tư của nhà máy:
Trong đó vốn đầu tư xử
lý hệ thống môi trường: (triệu
đồng)
11. Xuất
xứ công nghệ sản xuất sản phẩm:
12. Xuất
xứ thiết bị (hãng, quốc gia): Năm
đưa vào hoạt động:
13. Đánh
giá công nghệ sản xuất cả DN:
Tiên tiến:
………….. %; Khá: ……….. %; Trung bình:
…………. %; Kém: ……………. %.
14. Kể
tên một số hạng mục, thiết bị có mức công nghệ khá và tiên
tiến: ………………..
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
15. Xuất
xứ công nghệ và thiết bị môi trường nhà máy đang sử dụng.
£
Công nghệ và thiết bị trong
nước
£ Công
nghệ và thiết bị nước ngoài (tên nước):
£ Chưa
sử dụng công nghệ và thiết bị xử lý nào
16. Xử lý khí
thải:
17. Công
suất một số sản phẩm chính (Ghi cụ thể: gốm sứ dân dụng; gốm
sứ mỹ nghệ, gốm sứ cách điện; gốm sứ thí nghiệm; gốm sứ kỹ thuật
khác …)
STT
|
SẢN
PHẨM CHÍNH
|
CÔNG
SUẤT THIẾT KẾ (...NĂM)
|
CÔNG
SUẤT THỰC TẾ (...NĂM)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
18. Thị
trường tiêu thụ sản phẩm của nhà máy:
Trong nước:
……………% Ngoài nước
………………. %
19. Hiện
nay nhà máy đang áp dụng hệ thống quản lý môi trường:
£ ISO
14000
£ Hệ
thống quản lý khác, cụ thể:
£ Không
áp dụng hệ thống quản lý môi trường nào
20. Hiện
nay nhà máy đang áp dụng hệ thống quản lý chất lượng nào
£ ISO £
HACCP £ Khác
(cụ thể)
21. Nguồn
cung cấp nước nhà máy đang sử dụng
£ Nước
giếng khoan £ Nước
máy từ thành phố
£ Nước
mặt £
Khác (cụ thể)
22.
Định mức tiêu thụ nguyên, nhiên liệu cho sản phẩm:
STT
|
SẢN
PHẨM CHÍNH
|
NGUYÊN
LIỆU
(...Tấn/sản phẩm)
|
NHIÊN
LIỆU
(...Tấn/sản phẩm)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
23. Nguồn cung cấp nguyên,
nhiên liệu sản xuất:
STT
|
NGUYÊN
LIỆU CHÍNH
|
TRONG
NƯỚC (ĐỊA PHƯƠNG)
|
NHẬP
NGOẠI (TÊN NƯỚC)
|
XUẤT
XỨ
|
TÊN
NHÀ CUNG
CẤP
|
1
|
Cao lanh
|
|
|
|
|
2
|
Đất sét
|
|
|
|
|
3
|
Felspat
|
|
|
|
|
4
|
Thạch anh
|
|
|
|
|
5
|
Men
|
|
|
|
|
6
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
7
|
…
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
24. Tỷ lệ
% tổng chi phí trên giá thành sản phẩm:
……………….. %.
25. Tỷ lệ
% chi phí nguyên liệu chính trên giá thành sản phẩm:
…………….. %.
26. Tỷ lệ
% chi phí phụ liệu trên giá thành sản phẩm: ……………… %.
27. Lưu
lượng nước thải ra môi trường của nhà máy:
……………. m3/ngày đêm
28. Cơ
sở hiện nay đang áp dụng phương pháp xử
lý nước thải (nếu trường hợp kết hợp nhiều
phương pháp thì đánh dấu vào nhiều ô):
£ Phương
pháp lý học, cụ thể là phương pháp:
£ Phương
pháp hóa học, cụ thể là phương pháp:
£ Không
áp dụng phương pháp xử lý nào.
£ Phương
pháp xử lý vi sinh háo khí
29. Nước
thải ra môi trường của nhà máy đạt tiêu chuẩn (theo TCVN
3945-2005):
£ Loại
A £ Loại
B £ Loại C
Trường hợp khác
30. Có
sử dụng môi chất lạnh Frecon trong
quá trình làm lạnh
không
£
Có £ Không
Nếu có: ghi rõ sử dụng
ở dạng thiết bị nào:
31. Có hệ
thống xử lý bụi trong nhà máy không
£ Không £
có
Nếu có (ghi rõ sử dụng
ở dạng thiết bị gì, khâu nào)
32.
Có xử lý chất rắn không
£ Không £
Có
Nếu có (ghi rõ xử lý
như thế nào):
Các khó khăn trong
quá trình sản xuất kinh doanh: ……………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Đề
xuất, kiến nghị của Công ty để giúp cho DN và ngành phát triển:
Đối với các cấp quản
lý của địa phương:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Đối với cơ quan quản
lý Nhà nước: ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
|
Ngày
….. tháng ….. năm 2013
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
|