Kính gửi:
…………………………..……………………..
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày
28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng
giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025”, Ủy ban Dân tộc và các bộ,
ngành, địa phương đã tổ chức triển khai Đề án trong thời gian qua. Để có cơ sở
đánh giá tình hình, kết quả tổ chức triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, Ủy ban Dân tộc đề nghị các bộ, ngành Trung
ương và UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng báo cáo sơ kết về
tình hình, kết quả tổ chức, triển khai thực hiện Đề án giai đoạn 2018-2021 và đề
xuất phương hướng, nhiệm vụ trong giai đoạn tiếp theo.
(Có
đề cương chi tiết gửi kèm)
Báo cáo sơ kết đánh giá tình hình, kết
quả tổ chức triển khai thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng
dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày 15
tháng 5 năm 2021 (file mềm gửi qua địa chỉ email: vudantocthieuso@cema.gov.vn)
để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
Mọi thông tin cần trao đổi, xin liên
hệ Ủy ban Dân tộc (qua Vụ Dân tộc thiểu số), điện thoại: 024 37349891./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng, CNUB (để b/c);
- Lưu VT, DTTS (03b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Hoàng Thị Hạnh
|
Mẫu báo
cáo bộ ngành
BỘ,
NGÀNH...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-...
|
…..,
ngày … tháng … năm 2021
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Sơ kết đánh giá tình hình thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng
giới vùng dân tộc thiểu số” giai đoạn 2018-2021
I. KHÁI QUÁT CHUNG
1. Khái quát chung về thực trạng bình
đẳng giới tại các vùng dân tộc thiểu số trong lĩnh vực ngành quản lý (giai đoạn
2016-2020).
2. Những yếu tố, nguyên nhân cơ bản
gây ra tình trạng bất bình đẳng giới tại các vùng dân tộc thiểu số trong lĩnh vực ngành quản lý.
II. KẾT QUẢ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1898/QĐ-TTG NGÀY 28/11/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (Từ năm
2018, ước kết quả thực hiện đến hết năm 2021)
1. Công tác chỉ đạo, tổ chức triển
khai thực hiện Đề án
- Công tác quán triệt, triển khai thực
hiện Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ;
- Công tác chỉ đạo, phối hợp, lồng
ghép vào các chương trình, dự án của bộ/ ngành/ cơ quan thực hiện trên địa bàn,
phạm vi, đối tượng triển khai thực hiện Đề án, ban hành văn bản hướng dẫn, kế hoạch triển khai thực hiện Đề án trong giai
đoạn 2018-2021;
2. Kết quả thực hiện Đề án:
a) Về hoạt động truyền thông, vận động,
nâng cao nhận thức về bình đẳng giới
b) Về cung cấp thông tin, tài liệu, sản
phẩm truyền thông (như: tờ rơi, tờ gấp, pa nô, áp phích, tranh cổ động, khẩu hiệu,...bằng
tiếng Việt, tiếng dân tộc).
c) Về hoạt động tư vấn, can thiệp,
triển khai mô hình điểm
d) Các hoạt động tập huấn, nâng cao
năng lực cho đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án (đối với Bộ giáo dục và
Đào tạo: tổng hợp số lượng các thầy cô trong BGH và giáo viên được tham gia tập
huấn kiến thức về giới và bình đẳng giới trong 04 năm qua). (Đối với Trung ương
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam: báo cáo cần nêu thêm vấn đề hỗ trợ phát triển kỹ
năng xã hội và năng lực kinh tế cho phụ nữ dân tộc thiểu số phù hợp với điều kiện
kinh tế - xã hội, đặc điểm văn hóa và phong tục tập quán của địa phương).
e) Hoạt động tuyên truyền kỹ năng sống,
về giới và bình đẳng giới trong các trường học, nhất là các trường bán trú và
dân tộc nội trú (Bộ Giáo dục & Đào tạo cung cấp thông tin).
f) Kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết
thực hiện Đề án
g) Các hoạt động khác đã triển khai
thực hiện (nếu có).
3. Kinh phí thực hiện Đề án theo kế
hoạch giai đoạn 2018-2021.
- Nguồn kinh phí thực hiện từ năm
2018-2021 (tổng kinh phí thực hiện trong giai đoạn 2018-2021; phân chia theo
nguồn ngân sách nhà nước và ngân sách huy động được; phân chia theo từng năm;
phân chia theo các hoạt động).
- Nhu cầu và kế hoạch phân bổ kinh
phí giai đoạn tiếp theo (từ năm 2022-2025).
4. Đánh giá chung:
a) Kết quả đạt được so với các mục tiêu cụ thể tại Quyết định số 1898/QĐ-TTg
ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Thuận lợi và khó khăn trong quá
trình triển khai thực hiện Đề án.
c) Nguyên nhân
5. Bài học kinh nghiệm
III. PHƯƠNG HƯỚNG,
NHIỆM VỤ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIAI ĐOẠN 2022-2025
1. Phương hướng, nhiệm vụ thực hiện Đề
án giai đoạn 2022-2025:
- Phương hướng
- Nhiệm vụ, giải pháp
- Kinh phí thực hiện
2. Đề xuất, kiến nghị
- Đối với Chính phủ
- Đối với Ủy ban Dân tộc và các Ban,
Bộ, ngành Trung ương
- Đối với các cơ quan, tổ chức khác.
Nơi nhận:
- Ủy ban Dân tộc (để b/c);
- ….
- Lưu
|
LÃNH
ĐẠO BỘ, NGÀNH...
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu báo
cáo địa phương
UBND
TỈNH...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-UBND
|
….,
ngày … tháng … năm 2021
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Sơ kết đánh giá tình hình thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng
giới vùng dân tộc thiểu số” giai đoạn 2018-2021
I. KHÁI QUÁT
CHUNG
1. Khái quát chung về điều kiện tự
nhiên và kinh tế - xã hội và các DTTS sinh sống trên địa bàn
2. Thực trạng bình đẳng giới trên địa
bàn tỉnh
a) Tổng hợp, đánh giá về thực trạng
bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh
- Thực trạng chung về bình đẳng giới
trên địa bàn, đặc biệt tại các vùng DTTS
+ Đánh giá về thực trạng bình đẳng giới
trong các lĩnh vực chính trị; kinh tế, lao động; gia đình, bạo lực trên cơ sở
giới; giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa, thông tin, truyền thông.
+ Các vấn đề giới nổi cộm trên địa
bàn tỉnh, đặc biệt tại các vùng DTTS.
- Số lượng các vụ bạo lực gia đình (tổng
số, trong đó số hộ là người DTTS);
- Số lượng các vụ buôn bán phụ nữ và
trẻ em trên địa bàn (tổng số, trong đó số lượng là người DTTS);
- Số lượng các vụ bạo lực trên cơ sở
giới tại trường học, cộng đồng (tổng số, trong đó số vụ là người DTTS).
- Số lượng và tỷ lệ các trường hợp được
phát hiện, can thiệp xử lý hoặc tư vấn pháp luật các hành vi vi phạm pháp luật
về bình đẳng giới (tổng số, trong đó số lượng trường hợp là người DTTS).
- Các cuộc thanh tra, kiểm tra và xử
phạt các vi phạm liên quan đến bình đẳng giới (tổng số, trong đó tại các vùng
DTTS).
…
(Thống kê, tổng hợp số liệu liên
quan theo các Biểu mẫu đính kèm).
b) Hậu quả của bất bình đẳng giới tại
địa phương, đặc biệt tại các vùng DTTS;
c) Những yếu tố, nguyên nhân cơ bản
gây ra tình trạng bất bình đẳng giới tại địa phương, tại các vùng DTTS.
II. KẾT QUẢ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1898/QĐ-TTG NGÀY 28/11/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (từ năm 2018 ước kết quả thực hiện đến hết
năm 2021)
1. Công tác chỉ đạo, tổ chức triển
khai thực hiện Đề án
- Công tác quán triệt, triển khai thực
hiện Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ;
- Công tác chỉ đạo, phối hợp thực hiện,
ban hành văn bản hướng dẫn, kế hoạch triển khai thực hiện Đề án trong giai đoạn
2018-2021;
2. Kết quả thực hiện Đề án từ 2018 đến
2021 (Đề nghị đánh giá, so sánh kết quả thực hiện với các mục tiêu tại Đề án
1898)
a) Về công tác quản lý nhà nước về
bình đẳng giới
- Tình hình triển khai thực hiện
chính sách, pháp luật về bình đẳng giới
- Đội ngũ cán bộ làm công tác bình đẳng
giới (số lượng, chất lượng)
b) Về hoạt động truyền thông, vận động,
nâng cao nhận thức về bình đẳng giới
- Số lượng, nội dung các hoạt động
truyền thông, vận động, nâng cao nhận thức về bình đẳng giới
- Đối tượng tham gia, hưởng lợi
- Địa bàn tổ chức
- Cơ quan, tổ chức phối hợp tổ chức
- Nội dung, hình thức tổ chức
- Các kết quả cụ thể đạt được
+ Tỷ lệ hộ gia đình DTTS được tiếp cận
thông tin về giới, pháp luật về bình đẳng giới? Kết quả đến hết năm 2021 đã đạt...%
so với mục tiêu của Đề án (Ví dụ mục tiêu Đề án: 80% số hộ DTTS rất ít người được
tiếp cận thông tin về giới và pháp luật về bình đẳng giới).
+ Số lượng và tỷ lệ các trường; Số lượng
và tỷ lệ học sinh DTTS được tiếp cận, cung cấp thông tin về giới, pháp luật về
bình đẳng giới trên địa bàn theo các hình thức như tổ chức hội thi, buổi ngoại khóa... (Ví dụ mục tiêu Đề
án: 100% các trường, lớp bán trú và dân tộc nội trú được tuyên truyền kỹ năng sống,
về giới và bình đẳng giới với nội dung và thời lượng với lứa tuổi).
…
c) Về hoạt động cung cấp thông tin,
tài liệu, sản phẩm truyền thông (như: tờ rơi, tờ gấp, pa nô, áp phích, tranh cổ
động, khẩu hiệu,...bằng tiếng Việt, tiếng dân tộc thiểu số)
- Các tài liệu, sản phẩm truyền thông
đã được xây dựng và cung cấp; nội dung và số lượng phát hành;
- Đối tượng, địa bàn triển khai thực
hiện;
- Các kết quả cụ thể đạt được.
d) Về hoạt động tư vấn, can thiệp,
triển khai mô hình điểm
- Số lượng mô hình về bình đẳng giới
và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới, địa bàn thực hiện
- Các hoạt động cụ thể để triển khai
mô hình
- Các kết quả cụ thể đạt được
e) Các hoạt động tập huấn, nâng cao
năng lực cho đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án
- Đối tượng, số lượng, người được
tham dự tập huấn kiến thức liên quan đến giới và bình đẳng giới ít nhất 01 lần
trong 4 năm qua, tỷ lệ đạt so với mục tiêu của Đề án.
g) Kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết
thực hiện Đề án
h) Các hoạt động khác đã triển khai
thực hiện (nếu có).
(Tổng hợp các kết quả hoạt động
theo biểu mẫu đính kèm)
3. Kinh phí thực hiện Đề án
- Nguồn kinh phí thực hiện từ năm
2018-2021 (tổng kinh phí thực hiện; phân chia theo nguồn ngân sách nhà nước và ngân
sách huy động được; phân chia theo từng năm; phân chia theo các hoạt động).
- Nhu cầu kinh phí hoặc kế hoạch phân
bổ kinh phí (từ năm 2022-2025).
(Tổng hợp kinh phí theo biểu đính kèm)
4. Đánh giá chung:
a) Kết quả đạt được so với mục tiêu Đề
án đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày
28/11/2017.
b) Thuận lợi và khó khăn trong quá
trình triển khai thực hiện Đề án.
- Thuận lợi
- Khó khăn
c) Nguyên nhân
5. Bài học kinh nghiệm
III. PHƯƠNG HƯỚNG,
NHIỆM VỤ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIAI ĐOẠN 2022-2025
1. Phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp
thực hiện Đề án giai đoạn
2022-2025:
- Phương hướng
- Nhiệm vụ, giải pháp
- Kinh phí thực hiện
2. Đề xuất, kiến nghị
- Đối với Quốc hội
- Đối với Chính phủ
- Đối với Ủy ban Dân tộc và các Ban,
Bộ, ngành Trung ương.
Nơi nhận:
- Ủy ban Dân tộc (để b/c);
- …
- Lưu
|
TM.
UBND TỈNH ………..…….
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
MẪU BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH 1898/QĐ-TTG NGÀY 28/11/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(GIAI ĐOẠN 2018-2021)
Số
TT
|
Nội
dung
Địa phương
|
Kinh
phí thực hiện
(đơn vị tr. đồng)
|
Kinh
phí được giao thực hiện GĐ 2018-2021
|
Nhu cầu/Kế hoạch phân bổ kinh phí giai
đoạn 2021-2025
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2021
|
Năm
2022
|
Năm
2023
|
Năm
2024
|
Năm
2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(S)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Sở ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán
bộ thống kê
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
MẪU BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN
QUYẾT ĐỊNH 1898/QĐ-TTG NGÀY 28/11/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(GIAI ĐOẠN 2018-2021)
Số
TT
|
Nội
dung
Địa phương
|
Số
lượng các vụ bạo lực gia đình
|
Các
vụ buôn bán phụ nữ và trẻ em trên địa bàn
|
Số
lượng các vụ bạo lực cơ sở giới tại nhà trường, cộng đồng
|
Số
lượng các vụ vi phạm pháp luật về BĐG được phát hiện và xử lý
|
Các
cuộc thanh tra, kiểm tra vi phạm pháp luật về BĐG
|
Tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức
|
Các
hoạt động truyền thông
|
Tỷ
lệ hộ gia đình DTTS được tiếp cận thông tin, pháp luật BĐG
|
Tư
vấn pháp luật về BĐG
|
Mô
hình can thiệp
|
Hoạt
động khác
|
Tổng
số lớp
|
Số
lượt người tham gia
|
Nội
dung hoạt động
|
Tổng
số cuộc
|
Số
lượt người tham gia
|
Số
cuộc tư vấn
|
Số
người được tư vấn
|
Số
mô hình
|
Địa
bàn thực hiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Huyện
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
(2018-2021)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cán
bộ thống kê
(Ghi rõ họ, tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
DANH
SÁCH GỬI CÔNG VĂN
I) GỬI BỘ, NGÀNH
1. Bộ Lao động - Thương binh & Xã
hội
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Bộ Thông tin và Truyền thông
4. Bộ Văn hóa Thể thao & Du lịch
5. Bộ Tư pháp
6. TW Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
7. TW Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh.
II) GỬI ĐỊA PHƯƠNG
- UBND 52 tỉnh/thành phố vùng dân tộc
thiểu số
- Ban Dân tộc 52 tỉnh/thành phố vùng
dân tộc thiểu số.
TT
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TT
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
1.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
|
1.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
|
2.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
2.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
|
3.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
|
3.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
|
4.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
|
4.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
|
5.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
|
5.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
|
6.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
6.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
|
7.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
7.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
|
8.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
8.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
|
9.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
|
9.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
|
10.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
|
10.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
|
11.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
|
11.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
|
12.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TP CẦN THƠ
|
12.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
|
13.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
|
13.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
|
14.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
|
14.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
|
15.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
15.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
|
16.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
|
16.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
|
17.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
|
17.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
|
18.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
|
18.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
|
19.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TP HÀ NỘI
|
19.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
|
20.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
|
20.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
|
21.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
|
21.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
|
22.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
|
22.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
|
23.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH
|
23.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
|
24.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
|
24.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
|
25.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
|
25.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
|
26.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
|
26.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
|