Công văn 4322/BYT-CNTT năm 2022 về đôn đốc thực hiện cập nhật, "làm sạch" dữ liệu tiêm chủng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 4322/BYT-CNTT |
Ngày ban hành | 12/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Trần Văn Thuấn |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4322/BYT-CNTT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương; |
Tính đến ngày 05/08/2022 cả nước đã tiêm được 247.339.252 mũi tiêm, tuy nhiên, trên hệ thống ghi nhận 233.747.367 mũi tiêm. Hiện còn khoảng 14 triệu mũi tiêm chưa được cập nhật lên hệ thống và 15.330.708 đối tượng có thông tin CCCD/CMND nhưng sai thông tin (họ tên, ngày sinh, thông tin khác...) với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
Bộ Y tế đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ sở tiêm chủng trên địa bàn quản lý; các cơ sở tiêm chủng trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở tiêm chủng trực thuộc Y tế Bộ, Ngành thực hiện một số nội dung cụ thể như sau:
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Công nghệ thông tin) để được giải quyết kịp thời.
Trân trọng cảm ơn./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CẬP NHẬT THÔNG TIN TIÊM
CHỦNG COVID-19 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG (SỐ LIỆU TÍNH ĐẾN NGÀY 05/08/2022)
(kèm theo Công văn số 4322/BYT-CNTT ngày 12/8/2022 của Bộ Y tế)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Tổng số mũi tiêm đã cập nhật lên hệ thống |
Tổng số mũi tiêm cơ sở báo cáo về Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
Số mũi tiêm xác minh sai thông tin với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hiện còn trên hệ thống |
1 |
Tỉnh An Giang |
4.851.177 |
5.026.134 |
728.762 |
2 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.969.187 |
3.029.588 |
294.717 |
3 |
Tỉnh Bạc Liêu |
1.937.236 |
2.212.355 |
233.384 |
4 |
Tỉnh Bắc Giang |
4.386.422 |
5.342.010 |
51.144 |
5 |
Tỉnh Bắc Kạn |
729.928 |
737.981 |
22.262 |
6 |
Tỉnh Bắc Ninh |
4.003.107 |
4.146.978 |
172.224 |
7 |
Tỉnh Bến Tre |
3.668.257 |
3.700.701 |
312.113 |
8 |
Tỉnh Bình Dương |
7.067.183 |
7.295.342 |
1.088.801 |
9 |
Tỉnh Bình Định |
3.680.187 |
3.707.093 |
265.300 |
10 |
Tỉnh Bình Phước |
2.499.935 |
2.675.645 |
202.745 |
11 |
Tỉnh Bình Thuận |
2.642.977 |
2.910.158 |
276.919 |
12 |
Tỉnh Cà Mau |
2.408.595 |
3.268.528 |
300.298 |
13 |
Tỉnh Cao Bằng |
1.228.392 |
1.213.624 |
9.184 |
14 |
Thành phố Cần Thơ |
2.979.825 |
3.341.037 |
247.982 |
15 |
Thành phố Đà Nẵng |
2.824.754 |
2.868.756 |
190.972 |
16 |
Tỉnh Đắk Lắk |
3.745.626 |
4.454.325 |
263.935 |
17 |
Tỉnh Đắk Nông |
1.589.806 |
1.625.258 |
99.240 |
18 |
Tỉnh Điện Biên |
1.358.249 |
1.487.092 |
20.730 |
19 |
Tỉnh Đồng Nai |
7.688.895 |
8.546.908 |
808.389 |
20 |
Tỉnh Đồng Tháp |
3.957.250 |
4.248.009 |
504.673 |
21 |
Tỉnh Gia Lai |
3.560.136 |
3.598.866 |
312.348 |
22 |
Tỉnh Hà Giang |
1.911.561 |
1.964.875 |
92.822 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
2.028.462 |
2.179.677 |
71.535 |
24 |
Thành phố Hà Nội |
19.656.747 |
18.588.620 |
709.128 |
25 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
2.633.553 |
2.793.618 |
116.584 |
26 |
Tỉnh Hải Dương |
4.177.431 |
4.462.761 |
180.931 |
27 |
Thành phố Hải Phòng |
4.781.170 |
5.629.508 |
220.054 |
28 |
Tỉnh Hậu Giang |
1.960.244 |
2.032.759 |
166.612 |
29 |
Tỉnh Hòa Bình |
2.050.156 |
2.153.356 |
39.209 |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
24.597.011 |
22.916.341 |
1.491.421 |
31 |
Tỉnh Hưng Yên |
2.753.955 |
2.886.954 |
77.499 |
32 |
Tỉnh Kiên Giang |
4.029.785 |
4.176.750 |
649.373 |
33 |
Tỉnh Kon Tum |
933.132 |
1.287.555 |
134.326 |
34 |
Tỉnh Khánh Hòa |
3.095.007 |
3.432.393 |
219.793 |
35 |
Tỉnh Lai Châu |
1.065.785 |
1.079.079 |
78.636 |
36 |
Tỉnh Lạng Sơn |
1.957.561 |
1.872.627 |
47.744 |
37 |
Tỉnh Lào Cai |
2.014.602 |
1.998.857 |
90.684 |
38 |
Tỉnh Lâm Đồng |
3.827.020 |
3.818.962 |
286.466 |
39 |
Tỉnh Long An |
4.977.877 |
5.240.539 |
255.111 |
40 |
Tỉnh Nam Định |
3.879.150 |
4.038.000 |
158.090 |
41 |
Tỉnh Ninh Bình |
2.379.222 |
2.596.522 |
66.037 |
42 |
Tỉnh Ninh Thuận |
1.515.907 |
1.486.911 |
91.289 |
43 |
Tỉnh Nghệ An |
6.597.049 |
7.729.976 |
220.321 |
44 |
Tỉnh Phú Thọ |
3.283.282 |
3.625.242 |
89.297 |
45 |
Tỉnh Phú Yên |
1.878.285 |
2.008.691 |
129.406 |
46 |
Tỉnh Quảng Bình |
1.707.189 |
1.903.283 |
116.196 |
47 |
Tỉnh Quảng Nam |
3.307.893 |
3.667.048 |
198.019 |
48 |
Tỉnh Quảng Ninh |
3.796.739 |
3.838.906 |
96.281 |
49 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
2.748.045 |
2.916.796 |
178.358 |
50 |
Tỉnh Quảng Trị |
1.524.998 |
1.482.683 |
88.133 |
51 |
Tỉnh Sóc Trăng |
3.537.514 |
3.556.548 |
452.052 |
52 |
Tỉnh Sơn La |
2.802.221 |
2.789.221 |
94.391 |
53 |
Tỉnh Tây Ninh |
2.772.767 |
2.940.853 |
225.247 |
54 |
Tỉnh Tiền Giang |
4.413.681 |
4.635.527 |
490.626 |
55 |
Tỉnh Tuyên Quang |
1.681.426 |
1.831.620 |
68.059 |
56 |
Tỉnh Thái Bình |
4.139.776 |
4.203.180 |
156.268 |
57 |
Tỉnh Thái Nguyên |
3.067.794 |
3.279.664 |
17.080 |
58 |
Tỉnh Thanh Hóa |
7.810.799 |
9.080.945 |
251.504 |
59 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
2.660.840 |
2.780.613 |
142.261 |
60 |
Tỉnh Trà Vinh |
2.419.129 |
2.622.744 |
145.804 |
61 |
Tỉnh Vĩnh Long |
2.743.386 |
3.049.366 |
221.785 |
62 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
2.679.690 |
2.923.533 |
108.299 |
63 |
Tỉnh Yên Bái |
2.166.890 |
2.160.374 |
82.630 |