Công văn 1234/BYT-DP năm 2023 về tăng cường rà soát, cập nhật dữ liệu tiêm chủng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 1234/BYT-DP |
Ngày ban hành | 10/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 10/03/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Thị Liên Hương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
1234/BYT-DP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
Kính gửi: Đồng chí Chủ tịch UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án 06 phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Đề án 06), trong thời gian qua Bộ Y tế cùng các Bộ, ngành Trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã nỗ lực triển khai và đạt được một số thành tích nhất định về công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
Theo báo cáo tổng hợp số liệu tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19, tính đến ngày 31/01/2023, tổng số vắc xin mũi tiêm thực tế đã thực hiện trên cả nước: 266.118.289 mũi tiêm, trong đó số mũi tiêm đã được cập nhật lên Hệ thống tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Hệ thống: https://tiemchungcovid19.moh.gov.vn): 251.392.985 mũi tiêm, còn 13.178.251 mũi tiêm chưa được nhập lên hệ thống.
Theo báo cáo của một số địa phương, nguyên nhân của tình trạng trên là do các địa phương chưa nhập kịp thời các mũi tiêm đã thực hiện, không có đủ thông tin các mũi tiêm từ lực lượng vũ trang, mũi tiêm cho phạm nhân, trung tâm cai nghiện, trung tâm bảo trợ xã hội... Hiện tại ngành y tế địa phương không thể hồi cứu lại thông tin do đối tượng thay đổi nơi cư trú và khó xác minh lại thông tin để nhập bổ sung lên Hệ thống.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ tại cuộc họp ngày 16/11/2022 về triển khai Đề án 06 và để đảm bảo việc quản lý, sử dụng vắc xin hiệu quả, đúng quy định, Bộ Y tế trân trọng đề nghị Đồng chí Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo Tổ công tác Đề án 06, Sở Y tế và các đơn vị liên quan trên địa bàn thực hiện nội dung sau:
1. Chỉ đạo các đơn vị liên quan tại địa phương rà soát, tổng hợp tình trạng nhập dữ liệu (biểu mẫu kèm theo), phối hợp và thống nhất số liệu mũi tiêm đã thực hiện và báo cáo từ các nguồn (báo cáo nhanh hàng ngày, báo cáo bằng văn bản, số liệu nhập trên Hệ thống) và nhập bổ sung các thông tin mũi tiêm còn thiếu lên Hệ thống tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (https://tiemchungcovid19.moh.gov.vn) tính đến ngày 31/01/2023.
Văn bản báo cáo tình hình triển khai rà soát, cập nhật dữ liệu tiêm chủng phòng COVID-19 đề nghị gửi về Cục Công nghệ thông tin, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương (kèm theo file điện tử qua e-mail: tcmr.qg@gmail.com) - Bộ Y tế trước ngày 15/03/2023 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
(Xin gửi kèm Bảng tổng hợp tình hình cập nhật thông tin tiêm chủng COVID-19 của các địa phương)
Trân trọng cảm ơn./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG TỔNG HỢP VÀ KẾT QUẢ CẬP NHẬT, RÀ SOÁT DỮ LIỆU TIÊM
CHỦNG PHÒNG COVID-19
(Số liệu tính đến ngày 31/01/2023)
(Kèm theo Công văn số 1234/BYT-DP ngày 10/03/2023 của Bộ Y tế)
TT |
Tỉnh/TP |
Kết quả tiêm cho nhóm từ 18 tuổi trở lên |
Kết quả tiêm nhóm 12-17 tuổi |
Kết quả tiêm nhóm 5-11 tuổi |
Tổng số mũi tiêm địa phương báo cáo về Viện VSDT TƯ (31/01/2023) |
Tổng số mũi tiêm địa phương nhập liệu trên Hệ thống tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 |
So sánh chênh lệch số liệu chưa nhập lên Hệ thống |
Kết quả rà soát của địa phương tính đến ngày 31/01/2023 |
||||||||
Mũi 1 |
Mũi 2 |
Mũi 3 (vx Abdala) |
Liều bổ sung |
Liều nhắc 1 (Mũi 3) |
Liều nhắc 2 (Mũi 4) |
Mũi 1 |
Mũi 2 |
Mũi 3 |
Mũi 1 |
Mũi 2 |
||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
l |
m |
n= c+…+m |
o |
p=n-o |
q |
1 |
Hà Nội |
6.239.208 |
6.028.696 |
0 |
217.574 |
4.624.602 |
1.431.755 |
732.707 |
719.765 |
406.851 |
672.432 |
493.737 |
21.567.327 |
|
|
|
2 |
Hải Phòng |
1.714.880 |
1.606.774 |
0 |
594.794 |
960.684 |
231.314 |
187.990 |
192.179 |
112.476 |
278.504 |
165.561 |
6.045.156 |
|
|
|
3 |
Thái Bình |
1.166.115 |
1.214.090 |
98.839 |
280.353 |
789.256 |
193.642 |
158.253 |
155.837 |
100.205 |
179.451 |
136.711 |
4.472.752 |
|
|
|
4 |
Nam Định |
1.151.340 |
1.138.341 |
0 |
57.360 |
966.906 |
235.813 |
167.780 |
167.455 |
116.745 |
209.163 |
178.431 |
4.389.334 |
|
|
|
5 |
Hà Nam |
586.953 |
584.677 |
0 |
280.102 |
439.150 |
109.034 |
74.738 |
73.937 |
48.175 |
97.929 |
83.248 |
2.377.943 |
|
|
|
6 |
Ninh Bình |
665.095 |
668.459 |
0 |
226.900 |
625.838 |
219.241 |
86.516 |
85.129 |
65.369 |
125.951 |
109.533 |
2.878.031 |
|
|
|
7 |
Thanh Hóa |
2.205.107 |
2.145.477 |
295.189 |
434.101 |
2.137.114 |
667.274 |
295.034 |
292.949 |
255.624 |
466.323 |
433.066 |
9.627.258 |
|
|
|
8 |
Bắc Giang |
1.291.421 |
1.288.142 |
0 |
159.744 |
1.255.711 |
756.678 |
150.049 |
150.049 |
149.020 |
254.162 |
253.816 |
5.708.792 |
|
|
|
9 |
Bắc Ninh |
1.141.288 |
1.106.456 |
0 |
360.518 |
844.086 |
357.179 |
120.518 |
116.580 |
99.822 |
173.123 |
162.109 |
4.481.679 |
|
|
|
10 |
Phú Thọ |
1.006.451 |
1.011.425 |
667 |
294.995 |
695.038 |
195.653 |
134.712 |
135.457 |
97.607 |
165.290 |
131.849 |
3.869.144 |
|
|
|
11 |
Vĩnh Phúc |
797.352 |
781.666 |
0 |
243.586 |
635.621 |
207.760 |
126.750 |
123.758 |
89.488 |
148.257 |
115.389 |
3.269.627 |
|
|
|
12 |
Hải Dương |
1.336.470 |
1.318.307 |
6.607 |
103.592 |
1.099.248 |
230.566 |
157.247 |
156.520 |
117.356 |
210.783 |
168.218 |
4.904.914 |
|
|
|
13 |
Hưng Yên |
826.440 |
826.644 |
0 |
307.853 |
589.094 |
85.881 |
115.084 |
117.918 |
64.726 |
135.003 |
98.607 |
3.167.250 |
|
|
|
14 |
Thái Nguyên |
916.705 |
888.549 |
12.792 |
204.372 |
692.037 |
233.297 |
115.840 |
118.845 |
98.592 |
156.045 |
134.782 |
3.571.856 |
|
|
|
15 |
Bắc Kạn |
214.217 |
209.412 |
0 |
14.506 |
190.727 |
58.383 |
27.604 |
27.049 |
19.791 |
37.000 |
30.510 |
829.199 |
|
|
|
16 |
Quảng Ninh |
1.018.852 |
999.326 |
0 |
31.879 |
962.928 |
578.410 |
129.140 |
131.028 |
106.695 |
181.631 |
158.119 |
4.298.008 |
|
|
|
17 |
Hòa Bình |
563.891 |
545.757 |
758 |
226.992 |
442.980 |
151.125 |
80.117 |
78.620 |
53.027 |
113.975 |
103.160 |
2.360.402 |
|
|
|
18 |
Nghệ An |
2.051.482 |
2.040.790 |
499.033 |
83.241 |
1.962.077 |
355.349 |
266.569 |
259.669 |
223.047 |
361.611 |
272.712 |
8.375.580 |
|
|
|
19 |
Hà Tĩnh |
804.430 |
792.100 |
0 |
119.953 |
677.387 |
159.258 |
119.924 |
115.632 |
75.244 |
132.971 |
102.277 |
3.099.176 |
|
|
|
20 |
Lai Châu |
258.873 |
251.759 |
529 |
108.343 |
215.347 |
57.910 |
56.492 |
53.568 |
40.680 |
76.905 |
72.132 |
1.192.538 |
|
|
|
21 |
Lạng Sơn |
514.976 |
512.779 |
0 |
0 |
465.308 |
214.514 |
71.985 |
70.590 |
55.532 |
102.529 |
92.218 |
2.100.431 |
|
|
|
22 |
Tuyên Quang |
495.389 |
493.901 |
253 |
86.622 |
392.713 |
222.773 |
79.619 |
81.378 |
57.941 |
116.100 |
100.337 |
2.127.026 |
|
|
|
23 |
Hà Giang |
493.760 |
486.427 |
557 |
216.624 |
402.202 |
111.811 |
90.971 |
90.057 |
66.065 |
134.627 |
118.500 |
2.211.601 |
|
|
|
24 |
Cao Bằng |
353.076 |
341.722 |
0 |
73.557 |
237.809 |
88.567 |
48.997 |
46.178 |
25.692 |
66.383 |
53.317 |
1.335.298 |
|
|
|
25 |
Yên Bái |
522.285 |
519.245 |
0 |
266.379 |
478.775 |
158.032 |
82.840 |
81.647 |
64.954 |
119.288 |
103.275 |
2.396.720 |
|
|
|
26 |
Lào Cai |
484.591 |
466.355 |
16 |
261.469 |
400.901 |
231.548 |
86.036 |
84.893 |
66.283 |
116.498 |
106.084 |
2.304.674 |
|
|
|
27 |
Sơn La |
743.394 |
732.045 |
2.362 |
0 |
672.665 |
313.757 |
149.887 |
144.933 |
111.002 |
188.534 |
170.510 |
3.229.089 |
|
|
|
28 |
Điện Biên |
339.795 |
328.360 |
0 |
202.390 |
257.991 |
62.019 |
71.509 |
68.571 |
50.324 |
103.607 |
95.081 |
1.579.647 |
|
|
|
29 |
Quảng Bình |
543.742 |
532.453 |
0 |
177.939 |
338.337 |
91.857 |
83.015 |
81.488 |
41.050 |
91.524 |
60.068 |
2.041.473 |
|
|
|
30 |
Quảng Trị |
434.681 |
424.170 |
10.632 |
48.914 |
326.510 |
79.892 |
67.559 |
65.042 |
31.129 |
62.895 |
44.971 |
1.596.395 |
|
|
|
31 |
TT-Huế |
788.301 |
771.730 |
0 |
288.307 |
520.214 |
142.365 |
107.217 |
104.628 |
62.437 |
108.896 |
78.687 |
2.972.782 |
|
|
|
32 |
Đà Nẵng |
881.979 |
868.387 |
0 |
82.667 |
656.105 |
194.526 |
106.782 |
103.976 |
42.998 |
87.900 |
47.459 |
3.072.779 |
|
|
|
33 |
Quảng Nam |
1.088.457 |
1.062.052 |
32.686 |
399.551 |
690.369 |
264.667 |
136.132 |
137.405 |
86.335 |
142.502 |
79.580 |
4.119.736 |
|
|
|
34 |
Quảng Ngãi |
856.910 |
820.244 |
0 |
125.950 |
600.258 |
197.260 |
118.376 |
117.796 |
54.769 |
111.294 |
80.150 |
3.083.007 |
|
|
|
35 |
Bình Định |
1.056.374 |
1.026.616 |
53.995 |
369.437 |
671.567 |
191.542 |
146.458 |
144.910 |
85.283 |
148.213 |
109.838 |
4.004.233 |
|
|
|
36 |
Phú Yên |
627.655 |
609.482 |
511 |
79.142 |
371.443 |
92.160 |
88.610 |
86.475 |
41.473 |
85.663 |
62.300 |
2.144.914 |
|
|
|
37 |
Khánh Hòa |
975.009 |
975.545 |
10 |
64.257 |
802.412 |
182.336 |
122.535 |
119.195 |
70.519 |
121.217 |
82.833 |
3.515.868 |
|
|
|
38 |
Ninh Thuận |
433.100 |
407.059 |
0 |
65.834 |
291.048 |
79.303 |
62.714 |
59.344 |
34.309 |
66.770 |
55.959 |
1.555.440 |
|
|
|
39 |
Bình Thuận |
917.539 |
893.316 |
7.207 |
186.729 |
527.721 |
113.207 |
134.065 |
127.415 |
56.907 |
110.643 |
76.741 |
3.151.490 |
|
|
|
40 |
Kon Tum |
322.635 |
323.126 |
10.696 |
96.150 |
279.106 |
60.236 |
60.546 |
57.957 |
49.085 |
88.783 |
84.398 |
1.432.718 |
|
|
|
41 |
Gia Lai |
1.002.334 |
935.273 |
80.425 |
219.802 |
682.381 |
139.608 |
176.461 |
172.794 |
105.512 |
202.805 |
147.697 |
3.865.092 |
|
|
|
42 |
Đắc Lắc |
1.263.298 |
1.216.105 |
0 |
393.402 |
771.672 |
243.289 |
188.697 |
177.286 |
126.058 |
206.821 |
141.604 |
4.728.232 |
|
|
|
43 |
Đắc Nông |
403.620 |
400.596 |
0 |
223.843 |
301.699 |
59.984 |
69.146 |
66.947 |
61.159 |
95.054 |
83.537 |
1.765.585 |
|
|
|
44 |
Tp. HCM |
7.403.818 |
6.718.109 |
9 |
689.562 |
4.575.027 |
1.570.978 |
760.969 |
730.182 |
267.889 |
535.983 |
339.981 |
23.592.507 |
|
|
|
45 |
BR-VT |
971.233 |
916.832 |
0 |
28.757 |
705.369 |
178.794 |
117.161 |
114.509 |
62.594 |
101.021 |
61.484 |
3.257.754 |
|
|
|
46 |
Đồng Nai |
2.557.841 |
2.470.748 |
9 |
329.670 |
1.242.772 |
452.146 |
304.547 |
335.683 |
122.901 |
274.353 |
185.998 |
8.276.668 |
|
|
|
47 |
Tiền Giang |
1.327.385 |
1.287.688 |
131.494 |
107.130 |
1.057.651 |
440.572 |
164.417 |
165.942 |
123.905 |
165.650 |
152.574 |
5.124.408 |
|
|
|
48 |
Long An |
1.502.715 |
1.469.761 |
0 |
23.115 |
1.200.267 |
717.061 |
175.275 |
165.088 |
120.453 |
168.361 |
152.724 |
5.694.820 |
|
|
|
49 |
Lâm Đồng |
985.782 |
980.336 |
2 |
563.802 |
741.402 |
287.011 |
144.142 |
142.123 |
128.283 |
169.496 |
158.260 |
4.300.639 |
|
|
|
50 |
Tây Ninh |
949.511 |
916.837 |
0 |
31.778 |
624.558 |
200.498 |
114.520 |
108.488 |
72.141 |
108.024 |
74.769 |
3.201.124 |
|
|
|
51 |
Cần Thơ |
946.409 |
931.963 |
6.018 |
271.976 |
656.455 |
251.463 |
113.294 |
110.431 |
77.012 |
121.294 |
108.929 |
3.595.244 |
|
|
|
52 |
Sóc Trăng |
903.356 |
812.302 |
0 |
451.287 |
646.294 |
262.950 |
118.977 |
113.796 |
91.326 |
152.102 |
143.399 |
3.695.789 |
|
|
|
53 |
An Giang |
1.380.780 |
1.370.650 |
192.127 |
332.517 |
812.019 |
320.046 |
212.351 |
200.088 |
136.988 |
207.501 |
180.116 |
5.345.183 |
|
|
|
54 |
Bến Tre |
1.025.976 |
1.017.945 |
0 |
104.109 |
906.478 |
322.946 |
111.061 |
110.410 |
76.343 |
126.304 |
113.816 |
3.915.388 |
|
|
|
55 |
Trà Vinh |
702.098 |
694.032 |
0 |
27.154 |
635.208 |
257.336 |
99.611 |
96.443 |
73.963 |
106.264 |
89.408 |
2.781.517 |
|
|
|
56 |
Vĩnh Long |
783.079 |
780.913 |
0 |
290.711 |
555.808 |
357.109 |
95.361 |
92.666 |
68.549 |
108.614 |
96.490 |
3.229.300 |
|
|
|
57 |
Đồng Tháp |
1.165.454 |
1.242.132 |
277 |
389.446 |
711.053 |
329.813 |
162.024 |
151.558 |
90.619 |
166.211 |
160.688 |
4.569.275 |
|
|
|
58 |
Bình Dương |
2.424.054 |
2.127.924 |
94 |
87.739 |
1.689.057 |
403.363 |
208.386 |
196.807 |
104.451 |
230.293 |
162.937 |
7.635.105 |
|
|
|
59 |
Bình Phước |
757.286 |
730.517 |
119 |
242.442 |
471.496 |
170.998 |
111.205 |
106.643 |
75.812 |
124.136 |
96.396 |
2.887.050 |
|
|
|
60 |
Kiên Giang |
1.238.175 |
1.189.877 |
73.665 |
0 |
882.187 |
323.497 |
170.510 |
165.600 |
101.792 |
206.535 |
176.131 |
4.527.969 |
|
|
|
61 |
Cà Mau |
820.518 |
810.164 |
0 |
421.748 |
604.673 |
251.621 |
127.350 |
127.030 |
101.620 |
134.044 |
129.321 |
3.528.089 |
|
|
|
62 |
Bạc Liêu |
569.333 |
563.381 |
0 |
187.514 |
410.244 |
185.136 |
89.379 |
87.572 |
66.453 |
93.697 |
82.816 |
2.335.525 |
|
|
|
63 |
Hậu Giang |
533.489 |
517.895 |
0 |
156.572 |
425.780 |
190.522 |
74.063 |
73.156 |
57.671 |
91.140 |
80.136 |
2.200.424 |
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUẢN LÝ DỮ LIỆU MŨI TIÊM
TRÊN HỆ THỐNG TIÊM CHỦNG VẮC XIN COVID-19
(Kèm theo Công văn số 1234/BYT-DP ngày 10/03/2023 của Bộ Y tế)
I. Tình hình nhập dữ liệu:
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số mũi tiêm đã thực hiện (*) |
Tổng số mũi tiêm đã nhập lên Hệ thống |
Tổng số mũi tiêm chưa nhập trên Hệ thống (**) |
Lý do, khó khăn, vướng mắc về việc chưa nhập thông tin lên Hệ thống (***) |
Ghi chú |
||||||
Số đối tượng không có thông tin |
Số đối tượng đã đi khỏi địa phương |
Số người thuộc lực lượng công an |
Số người thuộc lực lượng quân đội |
Đối tượng phạm nhân |
Đối tượng TT cai nghiện, TT bảo trợ xã hội |
Khác (ghi rõ nhóm đối tượng) ……… |
||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: Tổng số mũi tiêm đã thực hiện tính đến ngày 31/01/2023 (gồm từng loại vắc xin, từng nhóm đối tượng, từng mũi tiêm...)
**: Tổng số mũi tiêm chưa nhập trên Hệ thống tính đến ngày 31/01/2023 (Liệt kê các nhóm đối tượng...)
***: Liệt kê các lý do, khó khăn của đơn vị trong việc nhập liệu đối tượng lên Hệ thống
II. Các biện pháp đã thực hiện:
1. Chỉ đạo, điều hành:
2. Hoạt động chuyên môn: