Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 4231/BYT-QLD
Ngày ban hành 27/07/2017
Ngày có hiệu lực 27/07/2017
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Trương Quốc Cường
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4231/BYT-QLD
V/v cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học

Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2017

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế.

Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 4), Quyết định số 2993/QĐ-BYT ngày 19/8/2013 (Đợt 6), Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 (Đợt 8), Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 (Đợt 12), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.

Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.

Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Các Công ty có thuốc được cập nhật;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

ĐÍNH CHÍNH, CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ

(Ban hành kèm theo văn bn số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất

Số, ngày, Quyết đnh công bố

Nội dung đính chính, cập nht

1

Bactirid 100mg/5ml dry suspension

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg/5ml

100 mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ bột để pha 30ml hỗn dịch uống

VN-20148-16

Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

126-B Industrial Estate Hayatabad Peshawar- Pakistan

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Quy cách đóng gói:

- Hộp 1 lọ bột pha 30ml hỗn dịch uống;

- Hộp 1 lọ bột pha 40 ml hỗn dịch uống;

- Hộp 1 lọ bột pha 60 ml hỗn dịch uống;

2

Levoquin 250

Levofloxacin 250mg

250 mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 3 vỉ x 4 viên

VD-25389-16

Công ty cổ phần Pymepharco

Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Đợt 8: Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014;

Công văn số 2443/BYT- QLD ngày 10/5/2017.

Dạng bào chế:

Viên nén bao phim.

3

Pyzacar 50

Losartan kali

Losartan kali 50 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-26431-17

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tnh Phú Yên

Đợt 6: Quyết định số 2993/QĐ-BYT ngày 19/8/2013;

Công văn số 2443/BYT- QLD ngày 10/5/2017.

Tên thuốc: Pyzacar 50 mg.

4

Panfor SR-500

Metformin hydrochlorid 500 mg

Metformin hydrochlorid 500 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-20018-16

Inventia Healthcare Pvt. Ltd

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Hàm lượng: 500 mg

5

Panfor SR-750

Metformin hydrochlorid

750 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20188-16

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, India

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Địa ch:

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India

6

Pan for SR-1000

Metformin hydroclorid

1000 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-20187-16

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, India

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

- Hoạt chất:

Metformin hydrochlorid;

- Địa chỉ:

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India

7

Cefixime Uphace 50

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

50 mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1g

VD-24336-16

Công ty cổ phần dược phẩm TW 25

448B, Nguyễn Tất Thành, quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

Dạng bào chế:

Cốm pha hỗn dịch uống.

8

Zinaxtab 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-23087-15

Công ty cổ phần dược phẩm TW 25

448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh

Đợt 12: Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015

Tên thuốc: Cezimate 500 mg

9

Loratadin Stada 10mg

Loratadin 10 mg

10 mg

 

hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-9029-09

SĐK cập nhật:

VD-23354-15

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

K63/1, Nguyễn Thị Sóc-Áp Mỹ Hòa 2-Xã Xuân Thi Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM

Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013

Đính chính theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016

Tên cơ sở sản xuất:

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-ViệtNam.

Địa ch: số 40, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thị xã Thuận An, Tnh Bình Dương.