Công văn 4135/BGDĐT-TCCB năm 2013 báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức năm 2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 4135/BGDĐT-TCCB |
Ngày ban hành | 19/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Trần Kim Tự |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4135/BGDĐT-TCCB |
Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các đơn vị trực thuộc Bộ báo cáo về đội ngũ công chức của đơn vị theo quy định tại Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định những người là công chức (bao gồm người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu) cụ thể như sau:
1. Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng công chức tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 theo Biểu số 1 (BM01/BNV gửi kèm).
2. Báo cáo thống kê danh sách và tiền lương công chức đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 theo Biểu số 03 (BM03/BNV gửi kèm).
Các đơn vị gửi báo cáo thống kê trên bằng công văn, fax (số fax: 04.38694085), email (hvhieu@moet.edu.vn) về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 28/6/2013 để tổng hợp báo cáo Bộ Nội vụ.
Trân trọng.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
BM01/BNV Thời hạn nhận báo cáo: ngày 28 tháng 6 |
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG
CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN NĂM 2012 |
Đơn vị báo cáo:.......................... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ GD&ĐT Đơn vị tính: người |
Số thứ tự |
Tên đơn vị |
Tổng số biên chế được giao |
Tổng số công chức hiện có |
Trong đó |
Chia theo ngạch công chức |
Trình độ đào tạo chia theo |
Chia theo độ tuổi |
|||||||||||||||||||||||||||
Nữ |
Đảng viên |
Dân tộc thiểu số |
Tôn giáo |
Chuyên viên cao cấp & TĐ |
Chuyên viên chính & TĐ |
Chuyên viên và tương đương |
Chuyên môn |
Chính trị |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Chứng chỉ tiếng dân tộc |
QLNN |
Từ 30 trở xuống |
Từ 31 đến 40 |
Từ 41 đến 50 |
Từ 51 đến 60 |
Trên tuổi nghỉ hưu |
|||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cử nhân |
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Chuyên viên cao cấp và TĐ |
Chuyên viên chính và TĐ |
Chuyên viên và TĐ |
Tổng số |
Nữ từ 51 đến 55 |
Nam từ 56 đến 60 |
||||||||||||||||||
Đại học trở lên |
Chứng chỉ (A, B, C) |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ (A, B, C) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
12 |
13 |
14 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
……………. Ngày … tháng … năm 20 … |
Ghi chú:
- Cột B (tên đơn vị): ghi danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở TW và ở tỉnh/TP là các sở/ban/ngành, quận/huyện/TP trực thuộc tỉnh;
- Cột 1 (tổng số biên chế được giao): ghi tổng số biên chế được giao của đơn vị báo cáo trực tiếp tính đến thời điểm lập báo cáo;
- Cột 2 (tổng số): ghi tổng số công chức hiện đang công tác tại đơn vị báo cáo trực tiếp;
- Cột 24 (đại học trở lên): ghi những người có trình độ tiếng Anh học Đại học, trên Đại học ở nước ngoài bằng tiếng Anh hoặc có bằng Đại học và trên Đại học ở Việt Nam học bằng tiếng Anh.
BM03/BNV Thời hạn nhận báo cáo: ngày 28 tháng 6 |
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN
LƯƠNG CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN NĂM 2012 |
Đơn vị báo cáo:.................... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ GD&ĐT |
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ hoặc chức danh công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương) |
Mức lương hiện hưởng |
Phụ cấp |
Ghi chú |
|
||||||
Chức vụ |
Trách nhiệm |
Khu vực |
Phụ cấp vượt khung |
Tổng phụ cấp theo phần trăm |
|||||||||||
Nam |
Nữ |
Hệ số lương |
Mã số ngạch hiện giữ |
|
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
……………. Ngày … tháng … năm 20 … |
Ghi chú: