Công văn 4098/UBND-CN hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ 01/01/2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành

Số hiệu 4098/UBND-CN
Ngày ban hành 01/09/2011
Ngày có hiệu lực 01/09/2011
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Lê Văn Hưởng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

Y BAN NHÂN DÂN
TNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 4098/UBND-CN
V/v ng dn điều chnh dự toán y dng ng trình theo mc lương tối thiu mới t 01/01/2011.

Tiền Giang, ngày 01 tháng 9 năm 2011

 

Kinh gửi:

- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công.

 

Căn cứ Nghị đnh s112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ v quản chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư s 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dng hướng dẫn lập quản chi p đầu tư xây dng công trình;

Căn cứ Nghị đnh s108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính ph quy đnh mc lương ti thiểu ng đi vi ngưi lao đng làm việc ở công ty, doanh nghip, hp tác xã, t hợp c, trang trại, hộ gia đình, nhân và các tổ chc khác của Việt Nam th mưn lao đng;

Căn cứ văn bản s887/BXD-KTXD ngày 07/6/2011 của Bộ Xây dng hưng dẫn điều chnh d toán xây dng công trình theo mc lương tối thiểu mi t 01/01/2011.

y ban nhân dân tnh ng dẫn điều chnh dự toán xây dựng công trình theo mc lương tối thiểu mi t 01/01/2011 thuộc thm quyn y ban nhân dân tnh quản như sau:

I. QUY ĐNH CHUNG

1. Văn bản này hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2011 theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP của Chính phủ đối với những khối lượng còn lại của công trình, gói thầu (sau đây gọi chung là dự toán xây dựng công trình) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đi với các d án đầu tư xây dng công trình thc hiện vic quản chi phí đầu tư xây dng ng trình theo quy đnh tại Nghị đnh s 99/2007/-CP ngày 13/6/2007 Ngh đnh s 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản chi p đầu tư xây dng công trình thì vic điu chnh d toán công trình do Ch đu quyết đnh.

3. Đi với các d án đầu tư xây dng công trình thc hiện vic quản lý chi phí đu tư xây dng công trình theo quy đnh trước ny Nghđnh số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính ph về Quản chi p đầu tư xây dng công trình hiệu lc thi nh, Ch đầu tư thc hiện điu chnh dự toán xây dng trên cơ s điều chnh chi p nhân công, chi phí máy thi công (phần nhân công) theo mc lương ti thiểu mi đối vi những khi lượng còn lại của dự án, gói thầu thc hiện t ngày 01/01/2011. Nếu dự toán công trình điều chnh làm vưt tng mc đầu tư thì Ch đầu tư báo cáo Ngưi quyết đnh đu tư xem xét, quyết đnh.

4. Việc điều chnh ghp đng, thanh toán khi lượng thc hiện hoàn thành từ ngày 01/01/2011 thc hiện theo hợp đồng và các điu kiện đã thỏa thuận ký kết gia các bên. Đi với hp đng trn gói, hp đồng theo t l % đưc t ngày Ngh đnh s 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 ca Chính phủ về hợp đồng trong hoạt đng xây dng hiệu lc thi hành thì không thực hiện việc điều chnh g hợp đồng theo văn bn này tr nhng khi lượng phát sinh hợp nằm ngoài phm vi hợp đng đã ký.

II. ĐIU CHNH D TOÁN XÂY DNG CÔNG TRÌNH

1. Điều chnh chi phí nhân ng máy thi ng đối với d toán xây dng công trình được lập theo Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng và lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Công văn số 381/UBND-CN ngày 22/01/2008; Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 với mức lương tối thiểu đã tính trong đơn giá 350.000 đồng/tháng được điều chỉnh với hệ số sau:

H s điu chnh

Mc lương tối thiu vùng (đng/tháng)

ng II

1.200.000 đng

ng III

1.050.000 đng

ng IV

830.000 đng

H s điều chỉnh chi phí nhân công (KĐCNC)

3,224

2,821

2,230

H s điều chỉnh chi phí máy thi ng (KĐCMTC)

1,145

1,118

1,080

2. Điều chnh chi phí nhân ng máy thi ng đối với d toán xây dng công trình đưc lập theo Đơn giá xây dựng công trình - Phn khảo sát xây dng do y ban nhân dân tnh công bti Công văn s382/UBND-CN ngày 22/01/2008 với mc lương tối thiểu đã nh trong đơn giá 350.000 đồng/tháng đưc điều chnh với hệ s sau:

H s điu chnh

Mc lương tối thiu vùng (đng/tháng)

ng II

1.200.000 đng

ng III

1.050.000 đng

ng IV

830.000 đng

H s điều chỉnh chi phí nhân công (KĐCNCKS)

3,224

2,821

2,230

3. Đi vi các công trình xây dng được lập đơn giá xây dng ng trình riêng, chủ đầu tư căn cứ vào các chế độ, chính sách được Nhà c cho phép áp dụng công trình nguyên tắc điều chnh d toán chi phí xây dng công trình theo thỏa thuận đã ký trong hợp đng các hướng dẫn trong văn bản này xác đnh mc điều chnh chi phí nhân ng, chi phí máy thi ng và các khoản chi phí khác (nếu có) trong d toán xây dng công trình.

4. Mt s chi phí khác nh bng đnh mc t l (%) trong d toán xây dng ng trình đưc nh theo c quy đnh hin hành ca Nhà nưc.

5. Địa bàn áp dng mc lương ti thiểu vùng theo Nghị đnh số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính ph trên đa bàn tnh Tiền Giang n sau:

- Vùng II: đa bàn Thành ph M Tho;

- Vùng III: đa bàn Th xã ng huyn Châu Thành;

- Vùng IV: gồm các đa bàn còn li trong tnh.

III. T CHC THC HIN

1. Đi với những dự án đầu tư xây dng đang lập hoặc đã lập nhưng chưa đưc cấp thm quyn p duyt, hoặc đã đưc phê duyệt nng chưa triển khai thc hiện thì tng mc đầu tư ca d án được lập li tng dự toán, d toán xây dựng ng trình theo hưng dẫn ca văn bn này.

2. Đi với những công trình, hạng mục công trình đã được cấp có thm quyn phê duyệt tng d toán, d toán nhưng chưa t chc la chn nhà thầu thì chủ đầu tư lập li tổng dự toán, d toán theo hướng dẫn ca văn bản này để phê duyệt lại.

3. Ch đầu tư t chc thực hin và phê duyệt kết qu điều chnh dự toán xây dng công trình theo mc lương ti thiểu mi đi với những khi lượng thực hiện hoàn thành từ ngày 01/01/2011 như hưng dẫn tại văn bản này. Trưng hp điều chnh dự toán xây dựng ng trình làm vưt tng mc đu tư thì chủ đầu tư báo cáo Người quyết đnh đầu tư xem xét quyết đnh. Dự toán công trình điều chnh cơ s để điều chnh g hợp đng, giá gói thầu điều chnh tng mc đầu tư.

4. Đi vi ng trình xây dng theo tuyến đi qua nhiu đa bàn có mc lương ti thiu vùng kc nhau thì ch đu tư t chc c đnh khối lưng ng vic thc hin theo tng vùng đ áp dng h s điu chnh chi phí nhân ng và h sđiu chnh chi phí máy thi công phù hợp theo hưng dn ti văn bn y.

[...]