Công văn 4061/SYT-TCCB năm 2021 về cử nhân sự tham gia công tác lấy mẫu xét nghiệm tầm soát SARS-CoV-2 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 4061/SYT-TCCB |
Ngày ban hành | 30/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Tấn Bỉnh |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4061/SYT-TCCB |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
và các quận, huyện; |
Thực hiện Công văn số 5166/BYT-VPB1 ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Bộ Y tế về hỗ trợ nhân lực tham gia lấy mẫu xét nghiệm COVID-19 tại Thành phố Hồ Chí Minh (Đính kèm);
Thực hiện Kế hoạch số 2412/KH-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về xét nghiệm tầm soát SAR-CoV-2 cho người dân, người lao động tại khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tại khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Công văn số 2152/UBND-VX ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập các Tổ công tác đặc biệt hỗ trợ phòng, chống dịch COVID-19 tại thành phố Thủ Đức và các quận, huyện,
Hiện nay, tình hình dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đang diễn biến phức tạp với nhiều chuỗi lây nhiễm, nhiều nguồn lây, nhiều biến chủng với tốc độ lây nhiễm nhanh, Sở Y tế có ý kiến như sau:
Các đội lấy mẫu của các Bệnh viện, các trường, Trung tâm được phân công phối hợp, gắn kết với các Trung tâm Y tế quận, huyện và thành phố Thủ Đức để Trung tâm Y tế trực tiếp phân công đến địa điểm cần lấy mẫu hàng ngày hoặc khi được yêu cầu. Mỗi đội lấy mẫu gồm 02 nhân viên y tế của các Bệnh viện, các trường, Trung tâm và đội thanh niên tình nguyện tham gia nhập liệu, dán mã code được huy động thông qua Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí Minh (Đính kèm Phụ lục 04 - Danh sách đầu mối liên hệ huy động lực lượng thanh niên tình nguyện).
Sau khi nhận được chỉ đạo của Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức về tổ chức lấy mẫu, đề nghị các Trung tâm Y tế quận, huyện và thành phố Thủ Đức khẩn trương huy động lực lượng nhân viên y tế của các đơn vị đã nêu trên đến địa điểm tập trung và cung cấp các thông tin như số lượng mẫu cần lấy, thời gian, địa điểm, người liên hệ và những thông tin khác (nếu có) để tham gia lấy mẫu; đồng thời, tăng cường huy động các đội lấy mẫu dự phòng của các đơn vị nếu số lượng mẫu xét nghiệm cần lấy tăng cao so với số lượng đã dự kiến hàng ngày.
Số lượng nhân viên y tế lấy mẫu được huy động dựa trên số lượng mẫu xét nghiệm cần lấy, cách tính như sau: từ cơ sở thực tế tổ chức lấy mẫu trong thời gian gần đây, một đợt tổ chức lấy xong 10.000 mẫu xét nghiệm trong thời gian 4 tiếng cần 15 đội (30 người) lấy mẫu và 60 thanh niên tình nguyện tham gia nhập liệu, dán mã code, hỗ trợ công tác phụ trợ khác (nếu có). Tùy theo quy mô của mỗi đợt tổ chức lấy mẫu, đề nghị các đơn vị căn cứ công thức này để huy động số lượng nhân viên y tế lấy mẫu phù hợp với số lượng mẫu cần lấy, hạn chế lãng phí nguồn nhân lực nhân viên y tế.
Để đảm bảo an toàn sức khỏe cho nhân viên y tế lấy mẫu, đề nghị Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức có kế hoạch tổ chức lấy mẫu và sắp xếp mỗi đợt nhân viên y tế thực hiện lấy mẫu trong 4 tiếng. Số lượng nhân viên y tế được tính trên cơ sở số lượng mẫu cần lấy (công thức tính được nêu trong nội dung mục 2 và 3 của công văn này).
Sở Y tế đề nghị các cơ quan, đơn vị xem xét, tạo điều kiện hỗ trợ, phối hợp cùng ngành Y tế Thành phố trong công tác phòng, chống dịch COVID-19./.
Ghi chú: Vui lòng xem số điện thoại liên lạc tại Phụ lục số 02, 04, 05.
|
GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG CÁC ĐƠN VỊ HỖ
TRỢ TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN, HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC LẤY MẪU XÉT NGHIỆM TẠI KHU
DÂN CƯ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Công văn số 4061/SYT-TCCB
ngày 30 tháng 6 năm
2021 của Sở Y tế)
STT |
Đơn vị tiếp nhận hỗ trợ |
Đơn vị hỗ trợ |
Số lượng đội hỗ trợ lấy mẫu xét nghiệm (2 người/đội) |
Số lượng người |
Nhóm nguy cơ |
||
Số lượng đội hỗ trợ chính |
Số lượng đội dự phòng |
Tổng cộng số đội |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG CỘNG |
1.203 |
802 |
2.005 |
4.010 |
|
||
1 |
Trung tâm Y tế Quận 1 |
Tổng số lượng |
30 |
20 |
50 |
100 |
Nguy cơ cao |
Bệnh viện Quận 1 |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
12 |
8 |
20 |
40 |
|||
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
2 |
Trung tâm Y tế Quận 3 |
Tổng số lượng |
24 |
16 |
40 |
80 |
Nguy cơ |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an |
15 |
10 |
25 |
50 |
|||
3 |
Trung tâm Y tế Quận 4 |
Tổng số lượng |
81 |
54 |
135 |
270 |
Nguy cơ cao |
Bệnh viện Quận 4 |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
60 |
40 |
100 |
200 |
|||
4 |
Trung tâm Y tế Quận 5 |
Tổng số lượng |
36 |
24 |
60 |
120 |
Nguy cơ cao |
Bệnh viện An Bình |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Trung tâm Pháp y |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
Bệnh viện 7A - Quân khu 7 |
21 |
14 |
35 |
70 |
|||
5 |
Trung tâm Y tế Quận 6 |
Tổng số lượng |
12 |
8 |
20 |
40 |
Nguy cơ |
Bệnh viện Quận 6 |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
Bệnh viện Răng Hàm Mặt TP. Hồ Chí Minh |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
6 |
Trung tâm Y tế Quận 7 |
Tổng số lượng |
69 |
46 |
115 |
230 |
Nguy cơ, Khu chế xuất |
Bệnh viện Quận 7 |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
7 |
Trung tâm Y tế Quận 8 |
Tổng số lượng |
111 |
74 |
185 |
370 |
Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện Quận 8 |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị Bệnh nghề nghiệp |
12 |
8 |
20 |
40 |
|||
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Bệnh viện Chợ Rẫy |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
8 |
Trung Tâm Y tế Quận 10 |
Tổng số lượng |
21 |
14 |
35 |
70 |
Nguy cơ |
Bệnh viện Đa khoa Bưu điện TP. Hồ Chí Minh |
21 |
14 |
35 |
70 |
|||
9 |
Trung tâm Y tế Quận 11 |
Tổng số lượng |
15 |
10 |
25 |
50 |
Nguy cơ |
Bệnh viện Quận 11 |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
10 |
Trung tâm Y tế Quận 12 |
Tổng số lượng |
36 |
24 |
60 |
120 |
Nguy cơ cao |
Bệnh viện Quận 12 |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
Bệnh viện Mắt |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
11 |
Trung tâm Y tế quận Bình Tân |
Tổng số lượng |
138 |
92 |
230 |
460 |
Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện quận Bình Tân |
12 |
8 |
20 |
40 |
|||
Bệnh viện Hùng Vương |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Bệnh viện Nhân dân 115 |
60 |
40 |
100 |
200 |
|||
Bệnh viện Răng - Hàm - Mặt TW Thành phố Hồ Chí Minh |
21 |
14 |
35 |
70 |
|||
Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an |
15 |
10 |
25 |
50 |
|||
12 |
Trung tâm Y tế quận Bình Thạnh |
Tổng số lượng |
39 |
26 |
65 |
130 |
Nguy cơ cao |
Bệnh viện quận Bình Thạnh |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Trường Cao đẳng Quân y 2 - Quân Khu 7 |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
13 |
Trung tâm Y tế quận Gò Vấp |
Tổng số lượng |
39 |
26 |
65 |
130 |
Nguy cơ cao |
Bệnh viện quận Gò Vấp |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Viện Y dược học dân tộc |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
24 |
16 |
40 |
80 |
|||
14 |
Trung tâm Y tế quận Phú Nhuận |
Tổng số lượng |
15 |
10 |
25 |
50 |
Nguy cơ |
Bệnh viện quận Phú Nhuận |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Viện Y dược học dân tộc |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
15 |
Trung tâm Y tế quận Tân Bình |
Tổng số lượng |
24 |
16 |
40 |
80 |
Nguy cơ cao |
Bệnh viện quận Tân Bình |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
15 |
10 |
25 |
50 |
|||
16 |
Trung tâm Y tế quận Tân Phú |
Tổng số lượng |
114 |
76 |
190 |
380 |
Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện quận Tân Phú |
9 |
6 |
15 |
30 |
|||
Bệnh viện Bình Dân |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
15 |
10 |
25 |
50 |
|||
Trường Cao đẳng Quân y 2 - Quân Khu 7 |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Bệnh viện Thống Nhất |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
17 |
Trung tâm Y tế thành phố Thủ Đức |
Tổng số lượng |
138 |
92 |
230 |
460 |
Nguy cơ cao Khu chế xuất, Khu công nghệ cao |
Bệnh viện Lê Văn Thịnh |
12 |
8 |
20 |
40 |
|||
Bệnh viện Lê Văn Việt |
6 |
4 |
10 |
20 |
|||
Bệnh viện Thành phố Thủ Đức |
18 |
12 |
30 |
60 |
|||
Bệnh viện Ung bướu |
12 |
8 |
20 |
40 |
|||
Trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (Khoa Y) |
60 |
40 |
100 |
200 |
|||
Bệnh viện Quân dân Y Miền đông - Quân khu 7 |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
18 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh |
Tổng số lượng |
129 |
86 |
215 |
430 |
Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố |
12 |
8 |
20 |
40 |
|||
Bệnh viện Từ Dũ |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Bệnh viện Da Liễu |
18 |
12 |
30 |
60 |
|||
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
24 |
16 |
40 |
80 |
|||
Bệnh viện Chợ Rẫy |
15 |
10 |
25 |
50 |
|||
19 |
Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ |
Viện Tim |
9 |
6 |
15 |
30 |
Nguy cơ |
20 |
Trung Tâm Y tế huyện Củ Chi |
Bệnh viện ĐKKV Củ Chi |
18 |
12 |
30 |
60 |
Nguy cơ cao |
21 |
Trung Tâm Y tế huyện Hóc Môn |
Tổng số lượng |
96 |
64 |
160 |
320 |
Nguy cơ rất cao |
Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn |
18 |
12 |
30 |
60 |
|||
Bệnh viện Quân y 175 - Bộ Quốc phòng |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
30 |
20 |
50 |
100 |
|||
Bệnh viện Ung bướu |
18 |
12 |
30 |
60 |
|||
22 |
Trung tâm Y tế huyện Nhà Bè |
Bệnh viện huyện Nhà Bè |
9 |
6 |
15 |
30 |
Nguy cơ |
Ghi chú: Vui lòng xem số điện thoại liên lạc tại Phụ lục 02, 04, 05./.
DANH SÁCH NHÂN SỰ QUẢN LÝ CÁC ĐỘI LẤY MẪU
COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN, HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Đính kèm Công văn số 4061/SYT-TCCB ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Sở Y
tế)
STT |
Đơn vị |
Họ và tên |
Chức vụ/chức danh |
Số điện thoại |
Tổ trưởng/ Tổ phó |
Số đội hỗ trợ thường trực (02 người/đội) |
Số đội hỗ trợ dự phòng (02 người/đội) |
Tổng số đội hỗ trợ (02 người/đội) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tổng cộng (57 Tổ công tác) |
1.203 |
802 |
2.005 |
|||||
1 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
Phạm Thanh Việt |
Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp |
0982229939 |
Tổ trưởng |
45 |
30 |
75 |
2 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
Vương Nhật Lệ |
Phó Trưởng phòng Điều dưỡng |
0908147548 |
Tổ phó |
|
|
|
3 |
Bệnh viện Thống Nhất |
Lê Thị Điệp |
Điều dưỡng trưởng Khoa Nội Hô hấp |
0974500064 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
4 |
Bệnh viện Thống Nhất |
Nguyễn Xuân Duy |
Điều dưỡng |
0356254879 |
Tổ phó |
|
|
|
5 |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương |
Nguyễn Quốc Khánh |
Phó Chủ tịch Công Đoàn, Khoa Điều trị kỹ thuật cao |
0935226981 |
Tổ trưởng |
21 |
14 |
35 |
6 |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương |
Trần Nhật Tân |
Phó Bí thư đoàn Thanh niên, Khoa Phẫu thuật Hàm Mặt |
0902921102 |
Tổ phó |
|
|
|
7 |
Bệnh viện Quân Y 175 - Bộ Quốc phòng |
Nguyễn Xuân Luyện |
Bác sĩ, Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
0979312288 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
8 |
Bệnh viện Quân Y 175 - Bộ Quốc phòng |
Lê Thùy Dương |
Phụ trách Khoa Vi sinh vật |
0364544099 |
Tổ phó |
|
|
|
9 |
Bệnh viện Quân Y 175 - Bộ Quốc phòng |
Đinh Thị Ngân Hà |
HCT Khoa Vi sinh vật |
0988434236 |
Tổ phó |
|
|
|
10 |
Bệnh viện Quân dân Y Miền đông - Quân khu 7 |
Phạm Ngọc Khanh |
Trưởng Ban Kế hoạch Tổng hợp |
0913121483 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
11 |
Bệnh viện Quân dân Y Miền đông - Quân khu 7 |
Nguyễn Hữu Toàn |
Trợ lý Kế hoạch Tổng hợp |
0985563664 |
Tổ phó |
|
|
|
12 |
Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an |
Phạm Thị Phương Loan |
Phố Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp |
097 5203363 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
13 |
Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an |
Trương Thị Dung |
Cán bộ Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
032 6632905 |
Tổ phó |
|
|
|
14 |
Bệnh viện đa khoa Bưu Điện |
Phan Thị Ngọc Tuyết |
Khoa xét nghiệm |
0964046667 |
Tổ trưởng |
21 |
14 |
35 |
15 |
Bệnh viện đa khoa Bưu Điện |
Bùi Thị Ngọc Linh |
Khoa xét nghiệm |
0707090746 |
Tổ phó |
|
|
|
16 |
Bệnh viện 7A - Quân khu 7 |
Trần Ngọc Phương |
Bác sĩ điều trị |
0842224002 |
Tổ trưởng |
21 |
14 |
35 |
17 |
Bệnh viện 7A - Quân khu 7 |
Phạm Thị Huế |
Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm |
0388533133 |
Tổ phó |
|
|
|
18 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Hồ Thị Thiên Ngân |
Trạm trưởng trạm Y tế HIU |
0909022650 |
Tổ trưởng |
60 |
40 |
100 |
19 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Võ Thị Kim Anh |
Điều dưỡng |
0364929720 |
Tổ phó |
|
|
|
20 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Hoàng Văn Quang |
Phó Trưởng khoa y |
0914.015.635 |
Tổ trưởng |
90 |
60 |
150 |
21 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Thị Xuân Trang |
Điều phối khối y học dự phòng |
0914.144.294 |
Tổ phó |
|
|
|
22 |
Khoa Y Đại học Quốc gia TP.HCM |
Trần Huy Dũng |
Phó Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Di truyền và Sức khỏe sinh sản Giảng viên Bộ môn Sản phụ khoa và sức khỏe sinh sản Trưởng phòng TCHC |
0914911111 |
Tổ trưởng |
60 |
40 |
100 |
23 |
Trường Cao đẳng Quân y 2 - Quân khu 7 |
Lê Văn Tám |
Khoa YHLS |
0919639679 |
Tổ trưởng |
60 |
40 |
100 |
24 |
Trường Cao đẳng Quân y 2 - Quân khu 7 |
Vũ Ngọc Sâm |
Khoa YHCS |
0913452545 |
Tổ phó |
|
|
|
25 |
Bệnh viện An Bình |
Lê Ngọc Phương Linh |
Bác sĩ, Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
0814719709 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
26 |
Bệnh viện An Bình |
Nguyễn Minh Hải |
Chuyên viên, Phòng Tổ chức Cán bộ |
0907615022 |
Tổ phó |
|
|
|
27 |
Bệnh viện Bình Dân |
Nguyễn Ngọc Châu |
Phó Giám đốc |
903858423 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
28 |
Bệnh viện Bình Dân |
Trang Võ Anh Vinh |
Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp kiêm Điều hành Khoa Xét nghiệm |
909908115 |
Tổ phó |
|
|
|
29 |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Lê Thị Thanh Nguyện |
Phó Giám đốc |
0908463482 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
30 |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Hoàng Thị Mai |
Trưởng Phòng Tổ chức Cán bộ |
0938045858 |
Tổ phó |
|
|
|
31 |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
Nguyễn Trường Sơn |
Trưởng Phòng Tổ chức Cán bộ |
0934290468 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
32 |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
Trương Thị Anh |
Phó Trưởng phòng Điều dưỡng |
0905352461 |
Tổ phó |
|
|
|
33 |
Bệnh viện Da Liễu |
Nguyễn Đắc Tuấn |
Kỹ thuật viên trưởng khoa Xét nghiệm |
0908461747 |
Tổ trưởng |
18 |
12 |
30 |
34 |
Bệnh viện Da Liễu |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
Kỹ thuật viên H3 Xét nghiệm |
0967844147 |
Tổ phó |
|
|
|
35 |
Bệnh viện ĐKKV Củ Chi |
Nguyễn Thế Linh |
Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp |
0913866373 |
Tổ trưởng |
18 |
12 |
30 |
36 |
Bệnh viện ĐKKV Củ Chi |
Lê Văn Định |
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
0908812422 |
Tổ phó |
|
|
|
37 |
Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn |
Lê Hoàng Khải |
Chuyên viên, Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
0906483946 |
Tổ trưởng |
18 |
12 |
30 |
38 |
Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn |
Trương Minh Kim Phượng |
Cử nhân Khoa Phẫu thuật |
0357725461 |
Tổ phó |
|
|
|
39 |
Bệnh viện Hùng Vương |
Nguyễn Thúy Nga |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0908039934 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
40 |
Bệnh viện Hùng Vương |
Ngô Minh Nguyệt |
Phó Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0938045860 |
Tổ phó |
|
|
|
41 |
Bệnh viện Mắt |
Nguyễn Anh Đào |
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
0907540540 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
42 |
Bệnh viện Mắt |
Huỳnh Thúc Thí |
Trưởng phòng Điều dưỡng |
0908 131 457 |
Tổ phó |
|
|
|
43 |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Lê Thanh Phong |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0913847566 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
44 |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Nguyễn Thị Thủy Tiên |
Chuyên viên Phòng Tổ chức Cán bộ |
0903351659 |
Tổ phó |
|
|
|
45 |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Lê Cao Phương Duy |
Phó Giám đốc |
0903670103 |
Tổ trưởng |
24 |
16 |
40 |
46 |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Huỳnh Thị Thu Thảo |
Trưởng Phòng Tổ chức Cán bộ |
0908331201 |
Tổ phó |
|
|
|
47 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Lâm Thanh Dũng |
Điều dưỡng khoa phòng đơn vị: khoa phẫu thuật tim- lồng ngực mạch máu |
0902021115 |
Tổ trưởng |
60 |
40 |
100 |
48 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Đoàn Hoàng Thi |
Điều dưỡng khoa phòng đơn vị: khoa Bệnh lý mạch máu não |
0963267115 |
Tổ phó |
|
|
|
49 |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Trần Quốc Hưng |
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
0777955468 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
50 |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bùi Thị Mỹ Trang |
Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
0903963566 |
Tổ phó |
|
|
|
51 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Phạm Đình Nguyên |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0975865868 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
52 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Nguyễn Thị Minh Thư |
Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp |
0909079096 |
Tổ phó |
|
|
|
53 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Phan Thị Hồng Lệ |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0969336943 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
54 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Phạm Lâm Lạc Thư |
Quyền Phó Trưởng phòng Điều dưỡng |
0949980620 |
Tổ phó |
|
|
|
55 |
Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố |
Huỳnh Văn Hoàng |
Nhân viên Điều dưỡng, Phòng Quản lý chất lượng |
0935478892 |
Tổ trưởng |
12 |
8 |
20 |
56 |
Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố |
Hồ Dương Khang |
Nhân viên Điều dưỡng, Khoa Nội tim mạch |
0354844157 |
Tổ phó |
|
|
|
57 |
Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố |
Võ Hoàng Thiện |
Nhân viên Điều dưỡng, Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức |
0378978636 |
Tổ phó |
|
|
|
58 |
Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố |
Huỳnh Trung Tín |
Kỹ thuật viên, Khoa Xét nghiệm huyết học |
0345782240 |
Tổ phó |
|
|
|
59 |
Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố |
Hồ Quốc Thành |
Kỹ thuật viên, Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
0355665487 |
Tổ phó |
|
|
|
60 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị Bệnh nghề nghiệp |
Nguyễn Thành Long |
Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm |
0908081223 |
Tổ trưởng |
12 |
8 |
20 |
61 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị Bệnh nghề nghiệp |
Nguyễn Thị Hổng Hạnh |
Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm |
0938365872 |
Tổ phó |
|
|
|
62 |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thị Thảo Vân |
Phó Giám đốc |
0918883700 |
Tổ trưởng |
12 |
8 |
20 |
63 |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thành phố Hồ Chí Minh |
Văn Trí Thiện |
Trưởng Phòng Tổ chức Cán bộ |
0903665808 |
Tổ phó |
|
|
|
64 |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Khưu Minh Thái |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0919 748074 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
65 |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Phó Trưởng phòng Điều dưỡng |
0909 023076 |
Tổ phó |
|
|
|
66 |
Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
Nguyễn Quốc Vụ Khanh |
Bác sĩ, Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
0911550115 |
Tổ trưởng |
6 |
4 |
10 |
67 |
Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
Quảng Trọng Nhân |
Bác sĩ, Khoa Huyết học trẻ em 2 |
0908350405 |
Tổ phó |
|
|
|
68 |
Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
Nguyễn Hoàng Nghĩa |
Điều dưỡng Khoa cấp cứu hồi sức tích cực chống độc |
0944111005 |
Tổ phó |
|
|
|
69 |
Bệnh viện Từ Dũ |
Trần Hữu Phúc |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0913789476 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
70 |
Bệnh viện Từ Dũ |
Bùi Đặng Lan Hương |
Phó Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0903981966 |
Tổ phó |
|
|
|
71 |
Bệnh viện Từ Dũ |
Bùi Văn Hoàng |
Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp |
0903041445 |
Tổ phó |
|
|
|
72 |
Bệnh viện Ung bướu |
Trần Thị Lý |
Phó Trưởng khoa Xét nghiệm |
0908391793 |
Tổ trưởng |
30 |
20 |
50 |
73 |
Bệnh viện Ung bướu |
Nguyễn Thị Hằng |
Phó Trưởng phòng Điều dưỡng |
0938075494 |
Tổ phó |
|
|
|
74 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Nguyễn Thu Hòa |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0903113434 |
Tổ trưởng |
12 |
8 |
20 |
75 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Nguyễn Ngọc Hạnh Tuyền |
Chuyên viên, Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
0918895966 |
Tổ phó |
|
|
|
76 |
Viện Tim |
Nguyễn Trung Quốc |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
090 3301505 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
77 |
Viện Tim |
Mai Thanh Hạnh Thảo |
Phó Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0903770006 |
Tổ phó |
|
|
|
78 |
Viện Tim |
Diệp Thủy Thảo Nguyên |
Chuyên viên, Phòng Tổ chức Cán bộ |
091 9663727 |
Tổ phó |
|
|
|
79 |
Viện Y dược học dân tộc |
Huỳnh Minh Đắc |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0983255960 |
Tổ trưởng |
12 |
8 |
20 |
80 |
Viện Y dược học dân tộc |
Nguyễn Bình Phương Thảo |
Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp |
0989140481 |
Tổ phó |
|
|
|
81 |
Trung tâm Pháp y |
Mai Thị Thanh |
Phó Trưởng phòng Tổ chức Hành chính |
0938673979 |
Tổ trưởng |
6 |
4 |
10 |
82 |
Trung tâm Pháp y |
Nguyễn Ngọc Hòa Bình |
Phụ trách Phòng Sinh học phân tử |
0935052515 |
Tổ phó |
|
|
|
83 |
Bệnh viện Quận 1 |
Nguyễn Thị Thanh Diễm |
Trưởng khoa Xét nghiệm |
0937965578 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
84 |
Bệnh viện Quận 1 |
Hồ Mỹ Châu |
Nhân viên khoa Xét nghiệm |
0906601554 |
Tổ phó |
|
|
|
85 |
Bệnh viện Quận 4 |
Lê Thị Hoàng Thơ |
Trưởng phòng Điều dưỡng |
0902706946 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
86 |
Bệnh viện Quận 4 |
Tô Thành Tâm |
Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
0333415037 |
Tổ phó |
|
|
|
87 |
Bệnh viện Quận 6 |
Văn Ngọc Thùy Dương |
Bác sĩ, Khoa Nhi |
0364588567 |
Tổ trưởng |
6 |
4 |
10 |
88 |
Bệnh viện Quận 6 |
Nguyễn Thị Hòa |
Chuyên viên, Phòng Tổ chức Hành chính quản trị |
0935899468 |
Tổ phó |
|
|
|
89 |
Bệnh viện Quận 7 |
Nguyễn Minh Tiến |
Phó Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp |
0989273069 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
90 |
Bệnh viện Quận 7 |
Nguyễn Thị Sơn |
Trưởng phòng Tổ chức Hành chính Quản trị |
0909305775 |
Tổ phó |
|
|
|
91 |
Bệnh viện Quận 8 |
Lý Thị Thanh Nga |
Phụ trách điều hành Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
0376470239 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
92 |
Bệnh viện Quận 8 |
Hà Tấn Đạt |
Kỹ thuật viên xét nghiệm, Khoa Cận lâm sàng |
0906532163 |
Tổ phó |
|
|
|
93 |
Bệnh viện Quận 11 |
Huỳnh Quốc Phòng |
Trưởng khoa Xét nghiệm |
0768576346 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
94 |
Bệnh viện Quận 11 |
Võ Thanh Thủy |
Chuyên viên, Phòng Tổ chức cán bộ |
0908507132 |
Tổ phó |
|
|
|
95 |
Bệnh viện Quận 12 |
Phạm Thị Thúy Hồng |
Trưởng phòng Điều dưỡng |
0909687631 |
Tổ trưởng |
6 |
4 |
10 |
96 |
Bệnh viện Quận 12 |
Trần Thị Thúy Vân |
Phó Trưởng phòng Tổ chức Hành chính Quản trị |
0907964568 |
Tổ phó |
|
|
|
97 |
Bệnh viện huyện Nhà Bè |
Ô Thi Thùy Linh |
Trưởng phòng Tổ chức hành chính quản trị |
0767546486 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
98 |
Bệnh viện huyện Nhà Bè |
Nguyễn Thị Dung |
Trưởng khoa Xét nghiệm |
0933387575 |
Tổ phó |
|
|
|
99 |
Bệnh viện Lê Văn Thịnh |
Nguyễn Thị Chuyên |
Phó trưởng phòng Điều dưỡng |
0906822602 |
Tổ trưởng |
12 |
8 |
20 |
100 |
Bệnh viện Lê Văn Thịnh |
Đỗ Bá Tùng |
Trưởng Khoa Vi sinh |
090 6822602 |
Tổ phó |
|
|
|
101 |
Bệnh viện Lê Văn Việt |
Võ Thị Ngọc Lệ |
Trưởng Khoa Xét nghiệm |
0909.336.569 |
Tổ trưởng |
6 |
4 |
10 |
102 |
Bệnh viện Lê Văn Việt |
Phan Thị Thu Thảo |
Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính quản trị |
0977.979.483 |
Tổ phó |
|
|
|
103 |
Bệnh viện quận Bình Tân |
Vũ Hữu Mạnh |
Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp |
0975703525 |
Tổ trưởng |
12 |
8 |
20 |
104 |
Bệnh viện quận Bình Tân |
Nguyễn Thị Thùy Nhiêu |
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0909220051 |
Tổ phó |
|
|
|
105 |
Bệnh viện quận Bình Tân |
Lê Phan Thùy Hương |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
0981813971 |
Tổ phó |
|
|
|
106 |
Bệnh viện quận Bình Thạnh |
Võ Ngọc Thi |
Trưởng khoa Xét nghiệm |
0908223886 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
107 |
Bệnh viện quận Bình Thạnh |
Phạm Huỳnh Ngọc Thảo |
Trưởng phòng Điều dưỡng |
0903354062 |
Tổ phó |
|
|
|
108 |
Bệnh viện quận Gò Vấp |
Vũ Hoàng Hà |
Phó Giám đốc |
0989014941 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
109 |
Bệnh viện quận Gò Vấp |
Nguyễn Đỗ Yến Vy |
Chuyên viên, Phòng Tổ chức cán bộ - Hành chính quản trị |
0937470713 |
Tổ phó |
|
|
|
110 |
Bệnh viện quận Gò Vấp |
Nguyên Ngọc Xuân Hòa |
Y tế công cộng (hạng III), Phòng Kế hoạch tổng hợp (Vật tư - Thiết bị y tế) |
0389396466 |
Tổ phó |
|
|
|
111 |
Bệnh viện quận Phú Nhuận |
Lê Thị Kim Hạnh |
Trưởng khoa Tai Mũi Họng, kiêm phụ trách Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
090 3867048 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
112 |
Bệnh viện quận Phú Nhuận |
Thiều Quang Vinh |
Trưởng khoa Xét nghiệm |
090 3373273 |
Tổ phó |
|
|
|
113 |
Bệnh viện quận Tân Bình |
Phan Hồng Ngọc |
Phó Giám đốc |
0937173712 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
114 |
Bệnh viện quận Tân Bình |
Đỗ Thị Giang |
Trưởng Khoa Xét nghiệm |
0902348912 |
Tổ phó |
|
|
|
115 |
Bệnh viện quận Tân Phú |
Phạm Thị Thu An |
Cử nhân Phòng Điều dưỡng |
0834455768 |
Tổ trưởng |
9 |
6 |
15 |
116 |
Bệnh viện quận Tân Phú |
Nguyễn Thị Mai Trang |
Kỹ Thuật viên, Khoa Xét nghiệm |
0382535811 |
Tổ phó |
|
|
|
117 |
Bệnh viện Thành phố Thủ Đức |
Nguyễn Lan Anh |
Phó Giám đốc |
0988407171 |
Tổ trưởng |
18 |
12 |
30 |
118 |
Bệnh viện Thành phố Thủ Đức |
Trần Thị Thủy Tiên |
Phó Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ |
0775789943 |
Tổ phó |
|
|
|