Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Công văn 401/SXD-KT năm 2015 công bố đơn giá ca máy trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành

Số hiệu 401/SXD-KT
Ngày ban hành 22/05/2015
Ngày có hiệu lực 22/05/2015
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Nguyễn Thiện Thanh
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH ĐẮK NÔNG
SỞ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 401/SXD-KT
V/v công bố đơn giá ca máy trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh theo Thông tư 01-2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng

Đắk Nông, ngày 22 tháng 05 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các Sở, Ban, Ngành trên địa bàn tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gia Nghĩa;
- Các cơ quan, tổ chức có liên quan.

 

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính ph về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng V/v Hướng dẫn xác định Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư s 06/2010/TT-BXD ngày 25/6/2010 của Bộ Xây dựng hướng dn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn c Công văn số 1674/UBND-CNXD ngày 20/4/2015 của y ban nhân dân tỉnh Đk Nông V/v hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Sở Xây dựng, tnh Đk Nông công bố đơn giá ca máy trong qun lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh kèm theo văn bản này đ các cơ quan t chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách; dự án thực hiện theo hình thức: Hp đồngy dựng; - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT); Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO); Hp đồng y dựng - Chuyển giao (BT); Hợp đồng theo hình thức đi tác công tư (PPP) do cơ quan quản lý nhà nước qun lý áp dụng trong việc xác định Tồn mức đu tư, dự toán và quản chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể như sau:

Chi phí nhân công trong giá ca máy đã được xác định tại văn bản số 339/SXD-KT ngày 7/5/2015 của Sơ Xây dựng Đk Nông V/v công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đu tư xây dựng trên địa bàn tnh theo Thông tư 01-2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dng.

Chi phí nhiên liệu được tính trong giá ca máy như sau:

+ Giá xăng Mogas 92 KC:

19.610 đồng/lít.

+ Dầu Diezen thông dụng (0,5% S):

16.190 đồng/lít.

+ Điện sản xuất:

1.405 đồng/kWh.

Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm hệ số Kp:

Xăng hệ số Kp = 1,03;

Dầu Diezen hệ số Kp = 1,05;

Điện hệ số Kp= 1,07.

Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác; định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng; thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy; nguyên giá ca máy và thiết bị thi công cũng như phương pháp xác định giá ca máy áp dụng theo Thông tư s 06/2010/TT- BXD ngày 25/6/2010 ca Bộ Xây dựng.

Đối với chủ đầu tư: Căn cứ yêu cầu k thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công, thời gian xây dựng của công trình đ xác định danh mục máy của bảng giá ca máy. Danh mục máy phải đảm bo các nội dung: Các loại máy s dụng phù hợp với công nghệ thi công, biện pháp t chức thi công ca công trình; chi rõ loại máy, tên máy, một số thông s kinh tế - k thuật chủ yếu của từng máy trong danh mục.

Ch đầu tư, t chức tư vấn, nhà thầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy quy định tại Thông tư s 06/2010/TT-BXD đ xác định giá ca máy cho phù hp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Thời điểm áp dụng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh từ ngày 15/5/2015.

Trong quá trình thực hiện, nếu có điều gì chức rõ đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Sở Xây dựng Đắk Nông để được hướng dẫn cụ thể. Điện thoại 0501.2216842./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- UBND tỉnh (B/c);
- Lãnh đạo Sở (B/c);
- Lưu VP (SXD); KT (Tr);

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thiện Thanh

 

PHỤ LỤC 01

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(kèm theo Công văn số 401/SXD-KT ngày 22/5/2015 của Sở Xây dựng Đắk Nông)

Bảng 1. Phn xây dựng; lp đặt và công tác sửa chữa trong xây dựng.

STT

Tên máy thi công

Đơn vị

Trong đó

Đơn giá ca máy thi công

ơng thợ lái máy

1

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T

ca

222.885

731.593

2

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5,0 T

ca

187.808

949.857

3

Ô tô vận tải thùng - trọng ti: 7,0 T

ca

222.885

1.204.888

4

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10,0 T

ca

214.846

1.438.695

5

Ô tô vận tải thùng - trọng tải 12,0 T

ca

251.385

1.573.563

6

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 20,0 T

ca

251.385

2.382.542

7

Xe ép rác - trọng tải: 7,0 T

ca

187.808

1.820.999

8

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 6,0 m3

ca

434.808

2.107.796

9

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 10,7 m3

ca

434.808

3.857.227

10

Ô tô chuyn trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 14,5 m3

ca

518.846

4.904.610

11

Ô tô tưới nước - dung tích: 5,0 m3

ca

222.885

1.053.625

12

Ô tô tưới nước - dung tích: 9,0 m3

ca

251.385

1.397.879

13

Ô tô tự đ - trọng tải: 5,0 T

ca

187.808

1.239.200

14

Ô tô tự đ - trọng tải: 7,0 T

ca

222.885

1.519.882

15

Ô tô tự đ - trọng tải: 10,0 T

ca

214.846

1.828.462

16

Ô tô tự đ - trọng tải: 12,0 T

ca

251.385

2.103.188

17

Ô tô tự đ - trọng tải: 15,0 T

ca

251.385

2.404.278

18

Ô tô tự đ - trọng tải: 22,0 T

ca

251.385

2.964.389

19

Ô tô tự đ - trọng tải: 27,0 T

ca

300.346

3.772.802

20

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 25T

ca

186.346

2.849.702

21

Đu kéo 30 T

ca

406.308

2.842.154

22

Kích đy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)

ca

406.308

706.869

23

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3.0 m3/ph

ca

186.346

209.415

24

Búa rung - công sut: 170,0 kw

ca

344.192

1.173.743

25

Búa khoan VRM 1500/800HĐ

ca

762.192

9.530.816

26

Ca nô - công sut: 23 CV

ca

272.577

456.899

27

Ca nô - công suất: 30 CV

ca

272.577

486.756

28

Ca nô - công suất: 55 CV

ca

431.885

736.272

29

Ca nô - công suất: 75 CV

ca

431.885

841.042

30

Ca nô - công suất: 90 CV

ca

431.885

942.489

31

Ca nô - công suất: 150 CV

ca

581.693

1.280.793

32

Cn trục ô tô - sức nâng: 6,0 T

ca

382.193

1.835.943

33

Cần trục ô tô - sức nâng: 10,0 T

ca

434.808

2.223.225

34

Cn trục ô tô - sức nâng: 20,0 T

ca

434.808

2.883.511

35

Cần trục ô tô - sức nâng: 30,0 T

ca

518.846

3.622.349

36

Cn trục ô tô - sức nâng: 45,0 T

ca

518.846

5.231.020

37

Cn trục ô tô - sức nâng: 50,0 T

ca

518.846

6.047.667

38

Cn trục bánh hơi - sức nâng: 16,0 T

ca

377.808

1.928.888

39

Cn trục bánh hơi - sức nâng: 40,0 T

ca

446.500

3.668.572

40

Cn trục bánh hơi - sức nâng: 90,0 T

ca

493.269

6.726.900

41

Cn trục bánh xích - sức nâng: 16,0 T

ca

377.808

2.496.089

42

Cn trục bánh xích - sức nâng: 25,0 T

ca

446.500

3.074.956

43

Cn trục bánh xích - sức nâng: 50,0 T

ca

446.500

4.839.193

44

Cn trục bánh xích - sức nâng: 63,0 T

ca

493.269

5.696.088

45

Cng trục - sức nâng: 30T

ca

418.000

1.459.981

46

Cn cu ni, kéo theo - sức nâng: 30T

ca

1.063.271

6.524.802

47

Cẩu K33-60

ca

1.163.384

4.672.365

48

Cn trục tháp - sức nâng: 25,0 T

ca

418.000

2.779.861

49

Cn trục tháp - sức nâng: 40,0 T

ca

418.000

3.756.773

50

Cn trục tháp - sức nâng: 50,0 T

ca

632.846

4.780.472

51

Cn trục tháp - sức nâng: 60,0 T

ca

632.846

5.847.316

52

Hệ thng STS (phục vụ khoan ngm có định hướng khi khoan qua sông nước)

ca

446.500

3.479.801

53

Kích thông tâm YCW - 150 T

ca

186.346

197.963

54

Kích thông tâm YCW - 250 T

ca

186.346

204.227

55

Kích sợi đơn YDC - 500 T

ca

186.346

206.390

56

Lò nu sơn YHK 3A

ca

186.346

768.912

57

Ni nu nhựa 500 lít

ca

186.346

276.839

58

Máy đào một gu, bánh xích - dung tích gu: 0,40 m3

ca

186.346

1.634.364

59

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,50 m3

ca

186.346

1.907.251

60

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,80 m3

ca

377.808

2.533.296

61

y đào một gầu, bánh xích - dung tích gu: 1,25 m3

ca

446.500

3.526.726

62

y đào một gầu, bánh xích - dung tích gu: 1,60 m3

ca

446.500

4.282.092

63

y đào một gầu, bánh xích - dung tích gu: 2,30 m3

ca

493.269

5.630.042

64

y đào một gầu, bánh xích - dung tích gu: 3,60 m3

ca

493.269

8.548.299

65

Máy đào gu ngoạm (gầu dây) - dung tích gu: 0.40 m3

ca

377.808

2.315.144

66

Máy đào gu ngoạm (gầu dây) - dung tích gu:  0,65 m3

ca

377.808

2.500.073

67

Máy đào gu ngoạm (gầu dây) - dung tích gu: 1.20 m3

ca

446.500

4.181.617

68

Máy đào gu ngoạm (gầu dây) - dung tích gu: 1.60 m3

ca

493.269

4.975.591

69

Máy đào gu ngoạm (gầu dây) - dung tích gu: 2.30 m3

ca

493.269

6.359.366

70

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đu búa: 0,6 T

ca

540.039

2.176.490

71

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đu búa: 1,2 T

ca

540.039

2.593.729

72

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đu búa: 1,8 T

ca

580.231

2.777.206

73

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đu búa: 3,5 T

ca

713.962

3.957.686

74

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 16.0 T

ca

219.962

1.528.321

75

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 17,5 T

ca

219.962

1.667.428

76

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 25,0 T

ca

219.962

1.939.762

77

Đm bánh hơi + đu kéo bánh xích - trọng lượng: 9,0 T

ca

186.346

1.152.757

78

Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất: 1,0 kW

ca

157.846

183.829

79

Máy đm bê tông, đm cạnh – công sut: 1,0 kW

ca

157.846

179.711

80

Máy đm bê tông, dm dùi – công sut: 1,5 kW

ca

157.846

187.197

81

Máy đm bê tông, dm dùi – công sut: 3,5 kW

ca

157.846

238.915

82

Máy đm đt cm tay - trọng lượng: 80 kg

ca

157.846

312.752

83

Máy ct đột - công sut: 2,8 kW

ca

157.846

205.948

84

y bơm nước, động cơ diezel - công sut: 150,0 CV

ca

219.962

1.671.273

85

Máy bơm nước, động cơ diezel - công sut: 100,0 CV

ca

186.346

1.251.341

86

Máy bơm nước, động cơ diezel - công sut: 37,0 CV

ca

186.346

638.739

87

Máy bơm nước, động cơ diezel - công sut: 20,0 CV

ca

186.346

453.972

88

Máy bơm nước, động cơ diezel - công sut: 1,10 kW

ca

157.846

166.768

89

Máy bơm nước, động cơ diezel - công sut: 20,00 kW

ca

186.346

298.035

90

Máy bơm bê tông - năng sut: 40 - 60 m3/h

ca

377.808

1.997.306

91

Máy bơm va - năng sut: 32 - 50 m3/h

ca

344.192

860.151

92

Máy bơm va - năng sut: 9.0 m3/h

ca

344.192

709.885

93

Máy bơm va - năng sut: 6,0 m3/h

ca

344.192

623.525

94

Búa rung - công sut: 50,0 kW

ca

344.192

710.133

95

Máy un ng - công sut: 2,8 kW

ca

157.846

193.367

96

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

ca

406.308

5.362.971

97

Máy ct ống - công suất: 5,0 kW

ca

157.846

199.320

98

Máy ct gạch đá - công sut: 1,7 kW

ca

157.846

187.134

99

Máy ct un ct thép - công sut: 5.0 kW

ca

157.846

189.063

100

Máy ct bê tông - công sut: 12 CV (MCD 218)

ca

186.346

456.042

101

Máy ct tôn - công sut: 15.0 kW

ca

157.846

342.295

102

y ct thép Plaxma

ca

157.846

239.894

103

Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 16.0 m3

ca

464.769

5.274.817

104

Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 9,0 m3

ca

418.000

4.148.970

105

Máy cưa gỗ cầm tay - công sut: 1,3 kW

ca

157.846

183.088

106

Máy cm bc thm

ca

377.808

2.291.626

107

Máy ép cọc sau

ca

344.192

503.196

108

Máy ép cọc trước - lực ép: 150 T

ca

344.192

765.165

109

Máy khoan cọc nhi GPS 15

ca

762.192

4.258.227

110

Máy khoan cọc nhi QJ 250

ca

762.192

5.447.266

111

Máy khoan cọc nhi VRM 2000

ca

762.192

12.148.369

112

Máy khoan đt đá, cm tay – đường kính khoan: F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

ca

157.846

186.097

113

Máy khoan đập cáp – đường kính khoan: F 200 - 260 (20 kW)

ca

502.038

960.099

114

Máy khoan bê tông cm tay - công sut: 1,50 kW

ca

157.846

192.949

115

Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kw

ca

157.846

233.199

116

Máy khoan đt đá, cm tay – đường kính khoan: F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

ca

157.846

199.554

117

Máy khoan hm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: F 45 (3 cần - 255 CV)

ca

986.538

17.260.037

118

Máy khoan hm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: F 102 -115 (300 CV)

ca

493.269

8.779.949

119

Máy khoan hm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: F 45 (2 cần - 147 CV)

ca

986.538

11.979.128

120

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: F 105 - 110 mm

ca

344.192

1.713.104

121

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: F 75 - 95 mm

ca

344.192

1.439.504

122

Máy khoan néo - độ sâu khoan: H [ 3,5 m (80 CV)

ca

986.538

12.267.793

123

Máy lc tôn – công sut: 5.0 kW

ca

157.846

223.070

124

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng   10 T

ca

186.346

1.375.405

125

y lun cáp - công sut: 15 kW

ca

186.346

298.974

126

Máy mài - công sut: 1,0 kW

ca

157.846

164.563

127

y mài - công sut: 2,7 kW

ca

157.846

175.247

128

Máy nâng phục vụ thi công hm -công sut: 135 CV

ca

186.346

1.543.620

129

y nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420,00 m3/h

ca

186.346

1.155.595

130

y nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540,00 m3/h

ca

186.346

1.184.363

131

y nén khí, động cơ diezel - năng suất: 600,00 m3/h

ca

186.346

1.295.368

132

y nén khí, động cơ diezel - năng suất: 660,00 m3/h

ca

186.346

1.383.516

133

y nén khí, động cơ diezel - năng suất: 1200,00 m3/h

ca

186.346

2.477.997

134

Máy nén khí, động cơ điện - năng sut: 5,0 m3/h

ca

157.846

164.486

135

Máy nén khí, động cơ điện - năng sut: 10,0 m3/h

ca

157.846

172.296

136

Máy nén khí, động cơ điện - năng sut: 150,0 m3/h

ca

157.846

298.088

137

Máy nén khí, động cơ xăng - năng sut: 25,0 m3/h

ca

186.346

264.894

138

Máy nén khí, động cơ xăng - năng sut: 120,0 m3/h

ca

186.346

565.963

139

Máy nén khí, động cơ xăng - năng sut: 300,0 m3/h

ca

186.346

1.057.570

140

Máy nén khí, động cơ xăng - năng sut: 600,0 m3/h

ca

186.346

1.556.097

141

Máy ủi - công sut: 75,0 CV

ca

186.346

1.335.051

142

Máy ủi - công sut: 108,0 CV

ca

377.808

1.925.597

143

Máy ủi - công sut: 140,0 CV

ca

377.808

2.613.231

144

Máy ủi - công sut: 180,0 CV

ca

377.808

3.173.155

145

Máy ủi - công sut: 250,0 CV

ca

418.000

3.882.850

146

Máy ủi - công sut: 320,0 CV

ca

464.769

5.382.810

147

Máy phát điện lưu động - công sut: 30,0 kW

ca

157.846

701.555

148

Máy phát điện lưu động - công sut: 50,0 kW

ca

157.846

969.615

149

Máy phát điện lưu động - công sut: 75,0 kW

ca

186.346

1.220.084

150

Máy phay - công suất: 7,0 kW

ca

157.846

266.615

151

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng sut: 400,0 m2/h

ca

157.846

180.829

152

Máy phun vy - năng suất: 16 m3/h (AL 500)

ca

982.154

9.397.130

153

Máy phun vy - năng suất: 9 m3/h (AL 285)

ca

762.192

2.878.929

154

Máy rải hn hợp bê tông nhựa - công sut: 130 CV đến 140 CV

ca

377.808

5.572.401

155

Máy rải cp phi đá dăm - năng sut: 60 m3/h

ca

377.808

3.765.984

156

Máy trải bê tông SP.500

ca

795.808

10.005.775

157

Máy sàng lọc Bentonit BE 100 - năng sut: 100 m3/h

ca

186.346

524.855

158

Máy san tự hành - công sut: 108,0 CV

ca

377.808

2.056.594

159

Máv san tự hành - công sut: 180,0 CV

ca

377.808

2.908.882

160

Máy phun nhựa đường - công sut: 190 CV

ca

434.808

3.041.143

161

Máy tiện - công sut: 10 kW

ca

157.846

294.621

162

Biến thế hàn xoay chiu - công sut: 14,0 kW

ca

186.346

246.712

163

Biến thế hàn xoay chiu - công sut: 23,0 kW

ca

186.346

287.971

164

Máy toàn đạc điện tử

ca

 

165.533

165

Máy trộn bê tông - dung tích: 100,0 lít

ca

157.846

206.489

166

Máy trộn bê tông - dung tích: 250,0 lít

ca

157.846

247.144

167

Máy trộn bê tông - dung tích: 500,0 lít

ca

186.346

364.305

168

Máy trộn bê tông - dung tích: 800,0 lít

ca

186.346

448.654

169

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: 1000 lít

ca

186.346

367.432

170

Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T - H nâng 80 m

ca

157.846

343.879

171

Máy vận thăng - sức nâng: 3,0 T - H nâng 100m

ca

157.846

444.148

172

Máy vận thăng lng - sức nâng: 3,0 T - H nâng 100 m

ca

157.846

692.916

173

Xáng cạp - dung tích gầu: 1,25 m3

ca

762.192

3.485.749

174

y xúc lật - dung tích gầu: 0,60 m3

ca

186.346

1.237.662

175

y xúc lật - dung tích gầu: 1,00 m3

ca

186.346

1.579.555

176

y xúc lật - dung tích gầu: 1,65 m3

ca

377.808

2.740.539

177

y xúc lật - dung tích gầu: 2,00 m3

ca

377.808

2.919.261

178

y xúc lật - dung tích gầu: 2,80 m3

ca

446.500

3.759.402

179

Pa lăng xích - sức nâng: 3,0 T

ca

157.846

166.639

180

Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T

ca

157.846

168.645

181

Phao thép, trọng tải: 60 T

ca

 

122.152

182

Phao thép, trọng tải: 200 T

ca

 

212.730

183

Phao thép, trọng tải: 250 T

ca

 

223.331

184

Quang lật 360 T/h

ca

406.308

616.976

185

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: 17,00 m3

ca

4.554.154

78.746.337

186

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: 7,5 T

ca

1.554.348

14.002.644

187

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 75 CV

ca

1.129.040

2.513.361

188

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 150 CV

ca

1.420.617

3.606.042

189

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 360 CV

ca

1.420.617

5.633.813

190

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 600 CV

ca

2.049.809

8.511.635

191

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 1200 CV (tàu kéo bin)

ca

2.049.809

22.678.041

192

Tàu cuc sông - công sut: 495 CV

ca

4.201.191

20.502.022

193

Tàu hút bùn - công sut: 1200 CV

ca

3.903.769

33.280.030

194

Tàu hút bùn - công sut: 900 CV

ca

3.174.460

21.985.597

195

Tàu hút bùn - công sut: 585 CV

ca

3.174.460

18.259.313

196

Tàu hút bụng tự hành - công sut: 1390 CV

ca

3.665.537

35.667.299

197

Tàu hút bụng tự hành - công sut: 5945 CV

ca

3.665.537

136.800.757

198

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: 9,0 kW

ca

186.346

2.790.200

199

Tời điện - sức kéo: 1,5 T

ca

157.846

183.875

200

Tời điện - sức kéo: 3,0 T

ca

157.846

215.602

201

Tời điện - sức kéo: 3,5 T

ca

157.846

220.568

202

Tời điện - sức kéo: 5,0 T

ca

157.846

233.752

203

Tời ma nơ - 13 kW

ca

406.308

490.783

204

Thiết bị lặn

ca

580.961

827.728

205

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

ca

157.846

187.206

206

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

ca

186.346

267.067

207

Trạm trộn bê tông – năng sut: 16,0 m3/h

ca

377.808

1.520.864

208

Trạm trộn bê tông - năng sut: 22,0 m3/h

ca

377.808

1.836.220

209

Trạm trn bê tông - năng sut: 25,0 m3/h

ca

377.808

1.939.593

210

Trạm trn bê tông - năng sut: 30,0 m3/h

ca

535.654

2.547.417

211

Trạm trn bê tông - năng sut: 50,0 m3/h

ca

535.654

3.633.032

212

Trạm trn bê tông - năng sut: 160,0 m3/h

ca

920.038

7.602.841

213

Trạm trộn bê tông asphan - năng sut: 25,0 T/h (140 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

ca

2.296.808

7.565.824

214

Trạm trộn bê tông asphan - năng sut: 60.0 T/h (216 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

ca

2.860.962

11.521.142

215

Trạm trộn bê tông asphan - năng sut: 80,0 T/h (256 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

ca

2.860.962

11.521.656

216

Sà lan công trình - trọng tải: 100,0 T

ca

318.616

716.799

217

Sà lan công trình - trọng tải: 200,0 T

ca

318.616

904.070

218

Sà lan công trình - trọng tải: 250,0 T

ca

318.616

1.050.387

219

Sà lan công trình - trọng tải: 300,0 T

ca

318.616

1.198.100

220

Sà lan công trình - trọng tải: 400.0 T

ca

318.616

1.283.287

221

Sà lan công trình - trọng tải: 600,0 T

ca

318.616

1.453.529

222

Sà lan công trình - trọng tải: 800,0 T

ca

318.616

1.908.875

223

Sà lan công trình - trọng tải: 1000,0 T

ca

318.616

2.189.482

224

Xe goòng 3 T

ca

406.308

427.548

225

Xe goòng 5,8 m3

ca

406.308

1.273.215

 

Bảng 2: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dng công trình phần khảo sát
(Kèm theo Công văn số 401/SXD-KT ngày 22/5/2015 của Sở Xây dựng Đk Nông)

[...]