Công văn về việc nhập khẩu vật tư trong nước chưa sản xuất được của dự án nhà máy xi măng Tam điệp Ninh bình
Số hiệu | 3972/BKH/CN |
Ngày ban hành | 15/06/2001 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2001 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Lại Quang Thực |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3972/BKH/CN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2001 |
Kính gửi : |
- Tổng cục Hải quan |
Ngày 16/5/2001, Công ty xi măng Ninh Bình có Công văn số 212/KH-CTXM đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xác nhận danh mục vật tư nhập khẩu trong nước chưa sản xuất cho dự án nhà máy xi măng Tam điệp - Ninh Bình. Sau khi nghiên cứu Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến như sau:
- Nhà thầu F.L Smidth sử dụng hệ thống tiêu chuẩn và ký hiệu của DIN; BS; JIS; ASTM để thiết kế; chế tạo thiết bị; lựa chọn vật liệu; giám định và thử nghiệm. Do vậy, vật tư sử dụng để xây dựng hoặc chế tạo thiết bị phải đáp ứng theo những tiêu chuẩn trên.
- Trong danh mục những sản phẩm thép trong nước sản xuất được và đã hợp chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế (GOST, ASTM, JIS, AS, BS) thì không có loại thép như trong danh mục vật tư cần nhập khẩu xây dựng và chế tạo tại chỗ thiết bị phi tiêu chuẩn.
Căn cứ vào Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000 và Quyết định số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17/5/2001 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm theo danh mục các chủng loại thép trong nước đã sản xuất và được hợp chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế thì danh mục những vật tư do nhà thầu F.L.Smidth cung cấp cho Dự án có ký mã hiệu tiêu chuẩn chất lượng như Công ty xi măng Ninh Bình đã giải trình tại Công văn nói trên là những chủng loại vật tư trong nước chưa sản xuất được (kèm theo phụ lục).
Vậy, đề nghị quý Bộ và Tổng cục thông báo cho các đơn vị cần sử dụng danh mục, để tiện trong điều hành và tránh ách tắc cho doanh nghiệp.
|
Lại Quang Thực (Đã ký) |
DANH
MỤC VẬT TƯ NHẬP KHẨU XÂY DỰNG VÀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ TẠI CHỖ DỰ ÁN NHÀ MÁY XI MĂNG
TAM ĐIỆP
(Kèm theo Công văn số 3972 BKH/CN, ngày 15 tháng 6 năm 2001)
Chủng loại và vật tư |
Theo hợp đồng đã ký số 03 TECH-XMNB FLS/T |
|
|
Quy cách |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Thép hình H |
HEM 100 - 1000 mm |
S275JR, S285JR |
Thép hình H |
HEA 100 - 1000 mm |
-nt- |
Thép hình H |
HEB 100 - 1000 mm |
-nt- |
Thép hình I |
IPE 100 - 1000 mm |
-nt- |
Thép hình T |
50x50x6-200x200x21 mm |
-nt- |
Thép hình U |
UNP 80 - 800 mm |
-nt- |
Thép góc |
50x50x5-200x200x20 mm |
-nt- |
Thép góc |
60x40x5- 200x100x20 mm |
-nt- |
Thép dẹt |
45x6-300x20 mm |
-nt- |
Thép thanh tiết diện vuông chữ nhật, lục lăng, bát giác |
20x20- 80x80 mm |
-nt- |
Thép tấm |
3 - 80 mm |
-nt- |
Thép tấm |
Độ bền uốn 275 N/mm2 |
S275-43B/C |
Thép ống hàn |
f 42,4 x 4,0 - 323,9 x10 |
St52,0 |
Thép tấm kẻ ô |
Chequr plate 6 - 8mm |
S235JR |
Thép cán sôi |
Độ bền uốn 275 N/mm2 |
S275-43B/C, S355-50C |
Thép định cỡ nhẹ |
30x30x30x3 - 80x100x8x5 |
CR320 (ISO-449) |
Thép ống hình vuông và hình chữ nhật |
30x30x3 - 160x120x6,3 |
S275 - 43B/C |
Thép ống hợp kim |
f 42,4 x 4,0 - 323,9 x 10 |
S235 - 40A |
Thép ống nối |
f 30 - 100mm |
St 52,0 |
Ống kết cấu |
Độ bền uốn 235 N/mm2 |
S275 - 43B/C |
Bu lông neo |
Độ bền uốn 355 N/mm2 |
S355 - 50C |
Que hàn |
Các loại |
OK 46,16, OK53,05 |
Cáp dự ứng lực và phụ kiện |
Các loại |
BS 5896 : 1980 |
Thép tròn |
f 10,0 - 160,0 |
S235JR, S355JR |