Công văn 3955/BNN-KH kéo dài thời gian thực hiện dự án giống theo Quyết định 17/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 3955/BNN-KH
Ngày ban hành 29/11/2010
Ngày có hiệu lực 29/11/2010
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3955/BNN-KH
V/v kéo dài thời gian thực hiện các dự án giống theo QĐ số 17/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2010

 

Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ

Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 phê duyệt Đề án “Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020”. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đang tích cực chỉ đạo triển khai thực hiện.

Tuy vậy, đến nay vẫn còn 18 dự án giống giai đoạn 2006 – 2010 (thực hiện theo Quyết định số 17/2006/QĐ-TTg ngày 20/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ) không kịp hoàn thành trong năm 2010 và có nhu cầu kéo dài thời gian thực hiện, trong đó 13 dự án đề nghị kết thúc trong năm 2011 và 5 dự án kết thúc năm 2013. Nguyên nhân phải kéo dài chủ yếu do thiếu vốn; một số dự án do yêu cầu thực tiễn đặt ra, Bộ mới cho phép chủ trương đầu tư từ năm 2009 và bắt đầu thực hiện từ năm 2010. Danh mục dự án cần kéo dài thời gian thực hiện như phụ biểu kèm theo.

Đây là những dự án cần thiết. Để không làm gián đoạn quá trình thực hiện dự án, đảm bảo hiệu quả đầu tư, Bộ Nông nghiệp và PTNT kính đề nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép được kéo dài thời gian thực hiện các dự án trên.

Kính trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu VT, Vụ KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN GIỐNG GĐ 2006 – 2010 CHƯA HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2010
(Phụ lục kèm theo công văn số 3955/BNN-KH ngày 29 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Tên dự án

T.gian KC-HT đã phê duyệt

TMĐT đã duyệt

Đã thực hiện

Còn lại từ 2011

Thời gian đề nghị kéo dài

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

1

PT giống lạc, đậu tương NS cao gđ 2007 - 2010

2008-10

29,575

13,400

16,175

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

2

PT giống cây ăn quả có múi các tỉnh phía Bắc

2010-11

17,843

6,000

11,843

Cho phép tiếp tục thực hiện đến năm 2011 như đã phê duyệt

3

PT giống một số cây có củ NS cao, phẩm chất tốt ở VN gđ 2006 - 2010

2009-10

9,255

7,850

1,405

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Cải tiến nâng cao chất lượng giống bò thịt Việt Nam

2007-10

6,468

5,732

736

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

2

Phát triển sản xuất giống cỏ năng suất, chất lượng cao

2007-10

7,136

5,336

1,800

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

3

Cải tiến nâng cao chất lượng giống lợn

2007-10

36,648

33,000

3,648

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

4

Phát triển giống gà chất lượng cao

2007-11

104,000

61,000

43,000

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013

5

Cải tiến nâng cao chất lượng giống vịt, ngan

2007-10

27,952

452

27,500

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

6

Tăng cường năng lực QLNN về giống vật nuôi

2007-11

13,000

2,000

11,000

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

7

Xây dựng Trạm nghiên cứu thực nghiệm và nhân giống dê cừu Ninh Thuận

2005-10

31,000

19,000

12,000

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

III

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Khu B Trung tâm Quốc gia giống Hải sản Nam Bộ

2005-11

71,715

18,000

53,715

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013

2

Khu sản xuất giống thủy sản tập trung Ninh Vân

2009-12

58,236

8,000

50,236

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013

3

Khu sản xuất giống thủy sản tập trung Ngọc Hiển

2009-13

62,878

2,850

60,028

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013

4

Trung tâm Quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Trung

2010-2013

72,534

1,927

70,607

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013

IV

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

1

Phát triển giống cây đặc sản rừng có giá trị kinh tế

2007-10

25,661

23,661

2,000

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

2

Phát triển giống cây lấy gỗ trồng rừng kinh tế

2007-10

23,850

21,766

2,084

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

3

Nâng cao chất lượng giống các loài cây bản địa phục vụ làm giàu rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng

2007-10

16,112

15,500

612

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011

4

Phát triển giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng phòng hộ trên đất cát, đất phèn và ngập mặn

2007-10

14,300

12,300

2,000

Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011