Thứ 5, Ngày 31/10/2024

Công văn 3942/TTGSNH7 năm 2016 về cung cấp số liệu phục vụ báo cáo sơ kết 05 năm thực hiện Chiến lược, quy hoạch phát triển nhân lực ngành Ngân hàng do Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ban hành

Số hiệu 3942/TTGSNH7
Ngày ban hành 11/11/2016
Ngày có hiệu lực 11/11/2016
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng
Người ký Nguyễn Văn Hưng
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng,Lao động - Tiền lương

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
CƠ QUAN THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3942/TTGSNH7
V/v cung cấp số liệu phục vụ báo cáo sơ kết 05 năm thực hiện Chiến lược, quy hoạch phát trin nhân lực ngành Ngân hàng

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016

 

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố (nơi có Quỹ tín dụng nhân dân)

Thực hiện các Quyết định, Chỉ thị của Thủ tướng Chính ph về chiến lược, quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam, Quyết định số 219/QĐ-NHNN ngày 09/02/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực ngành Ngân hàng giai đoạn 2011-2020, Ngân hàng Nhà nước triển khai xây dựng báo cáo sơ kết 05 năm thực hiện các quyết định nêu trên.

Theo đó, trên cơ sở các yêu cầu về s liệu báo cáo, Ngân hàng Nhà nước đã xây dựng mẫu biểu để thu thập số liệu từ các nhóm đối tượng đơn vị khác nhau trong ngành Ngân hàng. Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng đề nghị Quý đơn v phối hợp, thu thập, tổng hợp số liệu đối với các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn theo mẫu biu đính kèm.

Số liệu tổng hợp, đề nghị Quý đơn vị gửi về Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng (file mm gửi về địa chỉ email: tochuc_vu7@sbv.gov.vn: điện thoại liên hệ: 04.3939.2238) trước ngày 17/11/2016 để kịp tng hợp.

Rt mong nhận được sự phi hợp công tác của Quý đơn vị.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TTG
SNH7.

KT. CHÁNH THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG
PHÓ CHÁNH THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG





Nguyễn Văn Hưng

 


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
CHI NHÁNH TỈNH …..
-------

 

 

BÁO CÁO KHẢO SÁT SỐ LIỆU NGUỒN NHÂN LỰC

(Kèm theo Công văn số 3942/TTGSNH7 ngày 11 tháng 11 năm 2016)

Tên đơn vị

Tổng số nhân lực

Nhân lực chia theo các tiêu chí

Đào tạo, bồi dưỡng (2010-2015)

Kết quả đánh giá, xếp loại

Công cụ/chính sách QTNS đang áp dụng

Tổng số nữ

Độ tuổi

Trình độ

Trung bình

Trên 50

Từ 30-50

Dưới 30

ĐH trở lên ở nước ngoài

TS trở lên

THs

ĐH

TC

khác

Số lượt cử đi học

Số lượt BD

Số người chưa qua ĐTBD

Số lượt ĐTBD do CSĐT trực thuộc ĐV thực hiện

Kinh phí

Xuất sắc/ vượt mức KH (%)

Tốt/ hoàn thành tốt KH (%)

Trung bình/ Hoàn thành KH nhưng còn hạn chế (%)

Kém/ Không hoàn thành KH (%)

Hệ thống/ Phần mềm QTNS

Chính sách thu hút trọng dụng nhân tài

Đánh giá KQ chất lượng CV và xếp loại

Tuyển dụng qua các công ty Headhunter

TC-NH

Khác

TC-NH

Khác

TC-NH

Khác

TC-NH

Khác

TC-NH

Khác

TS

ThS

Chuẩn hóa tiêu chuẩn

Bổ trợ chuyên môn

Kỹ năng và kỹ năng mềm

Các khóa BD ở nước ngoài

Ngân sách Nhà nước (%)

Từ nguồn của ĐV (%)

Nguồn hỗ trợ từ ngoài (%)

Nước ngoài

Trong nước

Nước ngoài

Trong nước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(25)

(26)

(27)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

Quỹ tín dụng nhân dân A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ tín dụng nhân dân B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các cột từ (2) đến (19) điền số liệu ở thời điểm 31/12/2015

- Các cột từ (20) đến (31) điền số liệu tổng (cộng dồn) từ 01/01/2010 - 31/12/2015

- Các cột từ (32) đến (34) điền tỷ lệ % trung bình trong 05 năm (2010-2015) của mỗi nguồn kinh phí cho ĐTBD

- Các cột từ (35) đến (38) điền tỷ lệ % số cán bộ, công chức, người lao động theo từng mức độ đánh giá xếp loại trên tổng số nhân lực. Số liệu tính ở thời điểm năm 2015

- Cột (39) Nếu đơn vị áp dụng hệ thống phần mềm riêng/chuyên nghiệp để quản lý hồ sơ và phục vụ các quy trình quản trị nhân sự thì điền “CÓ”, nếu chưa có thì để ô trống

- Cột (40) Nếu đơn vị xây dựng, áp dụng chính sách riêng để thu hút, trọng dụng nhân tài thì điền “CÓ”, nếu chưa có thì để ô trống.

- Cột (41) Nếu đơn vị áp dụng hệ thống công cụ riêng/chuyên nghiệp để đo lường, đánh giá kết quả, chất lượng công việc của CBCCVC, người lao động thì điền “CÓ”, nếu chưa có thì để ô trống

- Cột (42) Nếu đơn vị có thuê ngoài đơn vị/tổ chức /công ty Headhunter (săn đầu người) để tuyển dụng thì điền “CÓ”, nếu chưa có thì để ô trống.