STT
|
Tên
dữ liệu cần chia sẻ
|
Mục
tin, trường dữ liệu cần chia sẻ
|
Mục
đích sử dụng dữ liệu được chia sẻ
|
Cơ
quan chủ quản dữ liệu cần chia sẻ
|
Yêu
cầu đối với dữ liệu cần chia sẻ
|
1
|
Danh mục các Quỹ tài chính Nhà nước
ngoài ngân sách
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ
Tài chính
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
2
|
Danh mục các Bộ, Ngành
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ
Tài chính
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
3
|
Danh mục Bộ mã định danh trong trao
đổi văn bản điện tử ngành Tài chính
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ
Tài chính
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
4
|
Dữ liệu về các chứng từ theo quy định
tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT
|
Các trường dữ liệu chi tiết như
file đính kèm
|
Giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo Nghị định số
166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ
|
Bộ Y
tế
|
|
5
|
Thông tin cấp số đăng ký từ 2015 đến
nay (bao gồm cả các số GPNK, QLSP...)
|
Đầy đủ các trường, cột thông tin:
tên thuốc, tên hoạt chất, SĐK, nồng độ, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách
đóng gói, nhà sản xuất, cơ sở đăng ký...
|
Tra cứu thông tin chính xác, mã hóa
chính xác hoạt chất theo danh mục TT 30/2018/TT-BYT, kiểm tra thông tin trong
đấu thầu
|
Bộ Y
tế (Cục Quản lý Dược)
|
Định dạng excel
Cập nhật thông tin đính chính
|
6
|
Tổng số thẻ BHYT đã đi khám chữa bệnh
|
|
|
Bộ Y
tế
|
|
7
|
Dữ liệu về các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và người đăng ký hành nghề trên toàn quốc
|
Họ và tên người đăng ký hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh; Phạm vi hoạt động chuyên môn; số Chứng chỉ hành nghề;
Nơi đăng ký hành nghề; Thời gian đăng ký hành nghề
|
Tra cứu thông tin hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh phục vụ kiểm tra thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Cơ
quan Y tế
|
Dữ liệu theo tháng
|
8
|
Danh sách cấp giấy chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Mã CSKCB, Họ tên, năm sinh, giới
tính, số CCHN, phạm vi hành nghề theo TT 43, ngày cấp, nơi cấp CCHN,...
|
Phục vụ công tác giám định điện tử
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
9
|
Danh mục thuốc tân dược được phép
lưu hành
|
Mã, tên thuốc, hoạt chất, nồng độ,
hàm lượng, dạng bào chế hướng dẫn sử dụng được BYT cấp phép,...
|
Phục vụ giám định BHYT
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
10
|
Danh mục thuốc, vị thuốc YHCT được
phép lưu
|
Mã, tên thuốc, hoạt chất, nồng độ,
hàm lượng, dạng bào chế hướng dẫn sử dụng được BYT cấp phép,...
|
Phục vụ giám định BHYT
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
11
|
Thông tin quốc gia về đấu thầu thuốc,
mua sắm tập trung quốc gia
|
- Kế hoạch đấu thầu - Lịch sử các
gói thầu - Thông tin thầu
Tài liệu đấu thầu
|
Đối chiếu, kiểm tra hồ sơ thầu phục
vụ giám định
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
12
|
Thông tin doanh nghiệp sản xuất,
cung ứng thuốc
|
- Thông tin về doanh nghiệp - Thông
tin kinh nghiệm sản xuất, cung ứng thuốc - Thông tin năng lực cung ứng thuốc
|
Đối chiếu, kiểm tra hồ sơ thầu
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
13
|
Cơ sở dữ liệu KBCB
|
Họ tên, ngày tháng năm sinh, mã thẻ
BHYT/mã số BHXH, tên bệnh, mã bệnh, thời gian ra, vào cơ sở KBCB, số ngày
nghi ốm đau, thai sản; tình trạng người bệnh ra viện, chẩn đoán lúc ra viện,
thời gian vào viện, ra viện trích sao hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án. Thông tin về
trang cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt đối với người lao động bị TNLĐ-BNN.
|
Thực hiện GDĐT trong giải quyết hưởng
chế độ ốm đau, thai sản
|
Bộ Y
tế
|
|
14
|
Cơ sở dữ liệu Giám định Y khoa
|
Họ tên, ngày tháng năm sinh, mã thẻ
BHYT/mã số BHXH, tỷ lệ suy giảm khả năng lao động; Giấy xác nhận mức độ khuyết
tật đặc biệt nặng
|
Thực hiện GDĐT trong giải quyết hưởng
chế độ hưu trí, tử tuất, ốm đau, thai sản, TNLĐ-BNN
|
Bộ Y
tế
|
|
15
|
Tổng hợp KCB của các cơ sở không ký
hợp đồng KCB BHYT
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
16
|
Danh sách NVYT có chứng chỉ hành
nghề
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
17
|
Danh sách người đăng ký hành nghề
KCB tại từng cơ sở KCB
|
|
Để phục vụ công tác giám định,
thanh toán chi phí KCB BHYT
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
18
|
Danh sách các cơ sở KCB đã được cấp
giấy phép hoạt động và mã cơ sở KCB
|
|
Để phục vụ công tác giám định,
thanh toán chi phí KCB BHYT và thống kê báo cáo
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
19
|
Tổng số trang thiết bị theo các nguồn
đầu tư mua ứng
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
20
|
Số giường bệnh tại các cơ sở KCB
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
21
|
CSDL đăng ký khai sinh, khai tử
|
Thông tin nhân thân, thân nhân của
người được khai sinh, khai tử
|
Thông tin khai sinh để có thể cấp
thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi, thông tin khai tử giúp cho quản lý chế độ tử tuất,
tránh lạm dụng quỹ
|
Bộ
Tư pháp
|
|
22
|
Cơ sở dữ liệu Tư pháp
|
Thông tin cá nhân cấp mã số định
danh công dân, trẻ em mới sinh, chết,...
|
Đồng bộ với dữ liệu cấp thẻ BHYT trẻ
em dưới 6 tuổi và người tham gia, hưởng chế độ BHXH khi chết
|
Bộ
Tư Pháp
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng
|
23
|
Dữ liệu người hưởng chết; Xuất cảnh
trái phép; Bị tòa tuyên bố mất tích
|
Họ tên, số chứng minh thư, mã BHXH,
ngày chết
|
Để quản lý người hưởng lương hưu,
trợ cấp BHXH hàng tháng
|
UBND,
Tòa án, Hộ tịch, Tư pháp, Công an, Cơ sở KCB
|
|
24
|
Cơ sở dữ liệu dân cư
|
Thông tin về Khai sinh, khai tử; cư
trú, hộ tịch, nhân thân của người lao động; mối quan hệ giữa các công dân (bố,
mẹ, con cái...), mã số định danh; thông tin về thi hành án, chấp hành hình phạt
tù, xuất cảnh trái phép, mất tích; hết thời hạn chấp hành hình phạt tù giam,
mất tích trở về.
|
Thực hiện GDĐT trong giải quyết hưởng
chế độ thai sản, tử tuất
|
Bộ
Tư pháp
UBND
tỉnh, thành phố
Bộ
Công an
|
|
25
|
CSDL Thuế
|
Thông tin về người nộp thuế
|
Khai thác dữ liệu thuế giúp kiểm
tra, phát triển đối tượng tham gia BHXH
|
Tổng
cục thuế
|
|
26
|
Dữ liệu kê khai thuế thu nhập cá
nhân cho người lao động của từng đơn vị
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Họ
tên; Mã số thuế; Tổng thu nhập trong năm; Thu nhập của từng tháng trong năm
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Cơ
quan Thuế
|
Dữ liệu từng tháng
|
27
|
Dữ liệu đơn vị do cơ quan Thuế quản
lý
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa
chỉ; Số điện thoại; Thời gian phát sinh
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Cơ
quan Thuế
|
Dữ liệu lũy kế
|
28
|
Dữ liệu đơn vị được thanh tra, kiểm
tra về thuế
|
Tên đơn vị; Địa chỉ; Thời gian
thanh tra, kiểm tra; Mã số doanh nghiệp
|
Rà soát, lập kế hoạch thanh tra, kiểm
tra
|
Cơ
quan Thuế
|
Dữ liệu từng năm
|
29
|
Cơ sở dữ liệu Thuế
|
Thông tin về đơn vị, doanh nghiệp
(tên đơn vị, địa chỉ, mã số thuế, số lao động,...); Thông tin cá nhân của lao
động (mã số thuế cá nhân, địa chỉ, mức khấu trừ bảo hiểm,...); Thông tin
doanh nghiệp nợ, giải thể, phá sản.
|
Đối chiếu, khai thác, đôn đốc đơn vị,
doanh nghiệp tham gia BHXH, BHYT đầy đủ cho người lao động
|
Tổng
cục Thuế
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng,
hằng quý
|
30
|
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân và
thu nhập doanh nghiệp
|
Thông tin và cá nhân, tổ chức và
tình hình nộp, trạng thái
|
Công tác kế toán
|
Tổng
cục Thuế
|
|
31
|
Vân tay
|
|
|
Bộ
Công An
|
Mật
|
31
|
Cơ sở dữ liệu dân cư
|
Thông tin cá nhân của người dân, nhập,
tách sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, sinh, chết
|
Đồng bộ với dữ liệu cấp thẻ BHYT trẻ
em dưới 6 tuổi và người tham gia, hưởng chế độ BHXH khi chết
|
Bộ
Công an
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng
|
33
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Thông tin cư dân, khai sinh, khai tử,
số định danh (chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân)
|
Công tác kế toán
|
Bộ
Công an
|
|
34
|
CSDL người chốt sổ, bảo lưu
|
Các thông tin đóng BHXH của người
chốt sổ
|
Cập nhật vào CSDL Thu, phục vụ việc
giải quyết chế độ
|
BHXH
Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân
|
|
35
|
Cơ sở dữ liệu đăng ký doanh nghiệp
|
Thông tin về đơn vị, doanh nghiệp
(tên đơn vị, địa chỉ, mã số doanh nghiệp, ngành nghề kinh doanh, số lao động,...);
Thông tin cá nhân của lao động; Thông tin doanh nghiệp giải thể, phá sản
|
Khai thác, đôn đốc đơn vị, doanh
nghiệp tham gia BHXH, BHYT đầy đủ cho người lao động và giải quyết chế độ đối
với lao động ở doanh nghiệp giải thể, phá sản
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng
|
36
|
Cơ sở dữ liệu về doanh nghiệp
|
Thành lập, giải thể, phá sản, chủ bỏ
trốn
|
Phục vụ cho việc quản lý đối tượng
tham gia BHXH
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
37
|
Dữ liệu đơn vị giải thể, phá sản
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa
chỉ
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Bộ/Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Dữ liệu theo năm
|
38
|
Dữ liệu đơn vị thành lập mới
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa
chỉ; Thời gian thành lập
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Bộ/Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Dữ liệu theo tháng, năm
|
39
|
Cơ sở dữ liệu Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Thông tin về hưởng trợ cấp thất
nghiệp của người lao động; Thông tin về đối tượng hưởng trợ cấp: hộ nghèo, hộ
cận nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội,...
|
Quản lý chặt chẽ đối tượng hưởng trợ
cấp BHXH và cấp thẻ BHYT đối với đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ đóng
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng
|
40
|
Cơ sở dữ liệu về giải quyết trợ cấp
BHTN
|
Họ tên, mã số BHXH, mức hưởng, thời
gian hưởng
|
Thực hiện GDĐT trong việc chi trả
trợ cấp BHTN
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41
|
Cơ sở dữ liệu về lao động
|
Trình độ đào tạo nghề của NLĐ bị thất
nghiệp (qua đào tạo, không qua đào tạo), ngành nghề làm việc trước khi bị thất
nghiệp, tỷ lệ tinh giảm lao động dôi dư tại các doanh nghiệp; nhu cầu nhân lực
từng ngành nghề theo năm, nhu cầu việc làm địa phương, tỷ lệ thất nghiệp, nhu
cầu đào tạo nghề; tỷ lệ tinh giảm biên chế tại các đơn vị sự nghiệp, tỷ lệ
tinh giảm lao động dôi dư tại các doanh nghiệp
|
Phục vụ cho việc xây dựng dự báo,
đánh giá về hưởng BHTN và hoạch định chính sách
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
42
|
Cơ sở dữ liệu về giải quyết hỗ trợ
các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
khi trở lại làm việc.
|
Tên đơn vị, mã đơn vị, họ tên người
lao động, mã số BHXH, mức hỗ trợ, …
|
Thực hiện GDĐT trong việc chi hỗ trợ
các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
khi trở lại làm việc.
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
43
|
Cơ sở dữ liệu về người lao động Việt
Nam làm việc ở nước ngoài và Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Tên người lao động, ngành nghề làm
việc, tên đơn vị sử dụng lao động, loại hình hợp đồng lao động
|
Phục vụ cho việc xây dựng dự báo,
đánh giá và hoạch định chính sách
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
44
|
Dữ liệu đơn vị được thanh tra, kiểm
tra về lao động
|
Tên đơn vị; Địa chỉ; Thời gian
thanh tra, kiểm tra; Mã số doanh nghiệp
|
Rà soát, lập kế hoạch thanh tra, kiểm
tra
|
Cơ
quan LĐ - TB và XH
|
Dữ liệu từng năm
|
45
|
Dữ liệu lao động làm việc tại đơn vị
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa
chỉ; Họ tên, thời gian vào làm việc
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Cơ
quan LĐ - TB và XH
|
Dữ liệu tháng (nếu có), năm
|
46
|
Tổng số đối tượng theo từng nhóm do
đơn vị đang quản lý
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Giáo dục - Đào tạo; Ủy ban Dân tộc
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
47
|
Cơ sở dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp,
chỉ số giá sinh hoạt
|
|
Phục vụ cho việc xây dựng chính
sách, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH
|
Tổng
cục Thống kê
|
|
48
|
Dữ liệu về tiếp công dân có nội
dung liên quan đến BHXH, BHTN, BHYT
|
Họ tên công dân, địa chỉ, ngày tiếp,
nội dung
|
Tránh chồng chéo trong xử lý
|
Ban
Tiếp công dân Trung ương
|
Dữ liệu theo tháng
|
49
|
Dữ liệu giải quyết khiếu nại, tố
cáo có nội dung liên quan đến BHXH, BHTN, BHYT
|
Họ tên công dân, địa chỉ, nội dung,
kết quả giải quyết
|
Tránh chồng chéo trong xử lý
|
Thanh
tra Chính phủ
|
Dữ liệu theo tháng
|
50
|
Thông tin về người nộp hồ sơ thực
hiện thủ tục hành chính của UBND các cấp (tại bộ phận một cửa của UBND các cấp,
Trung tâm Hành chính công và các cổng thông tin điện tử...
|
|
Để BHXH liên thông thực hiện thủ tục
hành chính tại Trung tâm hành chính công
|
UBND
các tỉnh, thành phố
|
Kết nối hệ thống qua chuẩn kết nối
|
51
|
Dữ liệu thông tin người hưởng qua
tài khoản cá nhân
|
Họ tên, số chứng minh thư, số tài
khoản, địa chỉ cư trú
|
Thực hiện quản lý người hưởng qua
tài khoản cá nhân; Thực hiện chi trả qua tài khoản cá nhân đúng người
|
Ngân
hàng nhà nước, các ngân hàng thương mại
Hoặc
Trung tâm thông tin tín dụng của NHNN-CIC
|
|