Công văn 3875/LĐTBXH-PCTNXH năm 2018 thu thập số liệu về công tác cai nghiện ma túy tại địa phương do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 3875/LĐTBXH-PCTNXH |
Ngày ban hành | 17/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Thị Hà |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3875/LĐTBXH-PCTNXH |
Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian qua Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đã chỉ đạo các ngành, địa phương triển khai nhiều giải pháp nhằm phòng, chống tình trạng học viên gây rối, mất trật tự, trốn tập thể tại các cơ sở cai nghiện, song tình trạng này vẫn xảy ra ở một số địa phương, gây bức xúc trong dư luận xã hội. Ngày 24/8/2018, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã có Công điện số 02/CĐ-LĐTBXH gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam giao Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, đánh giá việc thực hiện chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về tăng cường biện pháp quản lý học viên tại các cơ sở cai nghiện.
Để có cơ sở báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chỉ đạo các cơ quan liên quan tổng hợp và cung cấp số liệu về công tác cai nghiện ma túy theo các biểu mẫu gửi kèm theo Công văn này, gửi báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội, số 3, ngõ 7, phố Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận cầu Giấy, thành phố Hà Nội, điện thoại: 02438241697, email: ninhnv@molisa.gov.vn) trước ngày 21/9/2018)./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh, thành phố…………….
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU CAI NGHIỆN TẠI GIA ĐÌNH, CỘNG ĐỒNG
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
8 tháng năm 2018 |
|||
I |
VỀ TỔ CHỨC CAI NGHIỆN |
|
|
|
|
1 |
Tổng số xã, phường, thị trấn của tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
2 |
Số xã, phường, thị trấn thực hiện cai nghiện tại gia đình, cộng đồng |
|
|
|
|
3 |
Số xã, phường, thị trấn thành lập tổ công tác cai nghiện |
|
|
|
|
3.1 |
- Số tổ |
|
|
|
|
3.2 |
- Số cán bộ |
|
|
|
|
4 |
Kinh phí (nghìn đồng) |
|
|
|
|
4.1 |
- Kinh phí ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
4.2 |
- Kinh phí huy động |
|
|
|
|
II |
KẾT QUẢ |
|
|
|
|
5 |
Tổng số đối tượng được cai nghiện |
|
|
|
|
5.1 |
Tại gia đình |
|
|
|
|
5.2 |
Tại cộng đồng |
|
|
|
|
6 |
Số đối tượng thực hiện đầy đủ quy trình cai nghiện 6 tháng, được cấp giấy chứng nhận cai nghiện tại gia đình, cộng đồng |
|
|
|
|
7 |
Số đối tượng cai nghiện tại gia đình, cộng đồng chỉ thực hiện cắt cơn |
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2018 |
Tỉnh, thành phố:………………
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU KINH PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN, SỬA CHỮA NÂNG CẤP CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY GIAI ĐOẠN 2015 - 2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra các năm |
|||
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
|||
I |
Kinh phí Trung ương |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp cho xây dựng cơ bản, mua sắm trang thiết bị |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp cho sửa chữa, nâng cấp |
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí địa phương |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp cho xây dựng cơ bản, mua sắm trang thiết bị |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp cho sửa chữa, nâng cấp thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2018 |
Ghi chú: Địa phương có nhiều Cơ sở cai nghiện thì tổng hợp kinh phí từng Cơ sở.
Tỉnh, thành phố……………….
BIỂU TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT HIỆN TRẠNG:
TT |
Nội dung |
Số m2 |
Năm đưa vào sử dụng |
Nguyên giá |
Giá trị hao mòn lũy kế |
Giá trị còn lại |
Ghi chú |
1 |
Tổng diện tích đất được cấp |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc cho cán bộ, nhân viên (nhà cấp..., số tầng) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà ở cho học viên (nhà cấp..., số tầng) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà y tế, chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhà sinh hoạt tập thể, khu giải trí |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhà ăn, nhà bếp của học viên |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhà tắm, vệ sinh của học viên |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sân chơi |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khác... |
|
|
|
|
|
|
II. CÔNG SUẤT HỌC VIÊN THEO THIẾT KẾ (kể cả bổ sung):……….. học viên.
III. SỐ HỌC VIÊN CÓ MẶT HIỆN TẠI:…………… học viên.
|
Ngày
tháng năm 2018 |