Công văn 3868/BTTTT-CATTT năm 2021 về đôn đốc công tác xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 3868/BTTTT-CATTT |
Ngày ban hành | 05/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Huy Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3868/BTTTT-CATTT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; |
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thông tin của Bộ Thông tin và Truyền thông (TT&TT) được quy định tại Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ, Bộ TT&TT đôn đốc công tác xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin.
Ngày 24/9/2020, Bộ TT&TT có Công văn số 3679/ BTTTT-CATTT gửi Quý Đơn vị về việc đôn đốc công tác xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại, công tác xác định và phê duyệt cấp độ chưa được triển khai theo kế hoạch đề ra, cụ thể: Về chế độ báo cáo có 14/30 bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, 15/63 địa phương chưa tuân thủ; về công tác xác định cấp độ có 29/30 bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, 28/63 địa phương chưa hoàn thành theo kế hoạch (Báo cáo kết quả thực hiện gửi kèm theo).
Để hoàn thành công tác xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin theo đề nghị của Bộ TT&TT tại Công văn số 3679/BTTTT-CATTT, Bộ TT&TT đề nghị Quý Đơn vị:
- Chỉ đạo đơn vị vận hành hệ thống thông tin lập hồ sơ đề xuất cấp độ; Tổ chức thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 20 Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Báo cáo công tác thực thi xác định cấp độ theo mẫu gửi kèm theo, gửi về Bộ TT&TT trước ngày 31/10/2021.
Thông tin liên hệ: Bà Lê Thị Quỳnh Trang, Cục An toàn thông tin, số điện thoại: 0919247397, địa chỉ thư điện tử: lqtrang@mic.gov.vn.
Bộ Thông tin và Truyền thông cảm ơn sự phối hợp, hợp tác của Quý Đơn vị.
Trân trọng./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ BÁO CÁO CÔNG TÁC THỰC THI XÁC ĐỊNH CẤP ĐỘ CỦA BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ĐẾN QUÝ III NĂM 2021
(Kèm theo Công văn số 3868/BTTTT-CATTT ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Đơn vị |
Tuân thủ báo cáo |
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 3 |
Cấp độ 4 |
Cấp độ 5 |
||||||||||
|
|
|
Tổng số HTTT |
Quý 3 |
Dự kiến Quý 4 |
Tổng số HTTT |
Quý 3 |
Dự kiến Quý 4 |
Tổng số HTTT |
Quý 3 |
Dự kiến Quý 4 |
Tổng số HTTT |
Quý 3 |
Dự kiến Quý 4 |
Tổng số HTTT |
Quý 3 |
Dự kiến Quý 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
667/BHXH- CNTT |
1 |
0 (%) |
1 |
13 |
7 (53%) |
3 |
8 |
7 (88%) |
1 |
4 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
2 |
Bộ Công thương |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
2 |
2 (100%) |
0 |
3 |
3 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chưa tuân thủ |
6 |
5 (83%) |
1 |
23 |
14 (60%) |
9 |
8 |
0 (%) |
8 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
4 |
Bộ Giao thông vận tải |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
2 |
2 (100%) |
0 |
10 |
7 (70%) |
3 |
2 |
2 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
5 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
89/BKHCN-TTCNTT |
3 |
2 (67%) |
0 |
13 |
4 (31%) |
1 |
7 |
1 (15%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
6 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
37 |
37 (100%) |
0 |
6 |
5 (84%) |
1 |
2 |
2 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
7 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
95/TTTT-HT |
0 |
0 (%) |
0 |
9 |
0 (%) |
9 |
6 |
0 (%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
8 |
Bộ Ngoại giao |
07/TTTT |
1 |
0 (%) |
1 |
13 |
0 (%) |
13 |
2 |
2 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
9 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
6 |
0 (100%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
10 |
Bộ Nội vụ |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
9 |
0 (%) |
9 |
4 |
0 (100%) |
4 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
11 |
Bộ Tài chính |
329/THTK- ATTT |
1 |
0 (%) |
0 |
30 |
13 (44%) |
17 |
70 |
26 (38%) |
42 |
10 |
3 (30%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
12 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Chưa tuân thủ |
22 |
0 (%) |
0 |
22 |
2 (9%) |
1 |
20 |
4 (20%) |
15 |
4 |
0 (%) |
4 |
1 |
0 (%) |
1 |
13 |
Bộ Tư pháp |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
34 |
24 (70%) |
10 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
14 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không có số Công văn |
48 |
0 (%) |
48 |
31 |
0 (%) |
31 |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
15 |
Bộ Y tế |
Chưa tuân thủ |
42 |
0 (%) |
0 |
97 |
2 (2%) |
0 |
37 |
8 (21%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
16 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
83/THCN-QTM |
0 |
0 (%) |
0 |
5 |
5 (100%) |
0 |
6 |
1 (17%) |
5 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
17 |
Ngân hàng Nhà nước |
622/CNTT8 |
0 |
0 (%) |
0 |
8 |
7 (88%) |
1 |
16 |
12 (75%) |
4 |
1 |
1 (100%) |
0 |
1 |
1 (100%) |
0 |
18 |
Thanh tra Chính phủ |
60/TTTT-KTCN |
0 |
0 (%) |
0 |
4 |
0 (%) |
4 |
1 |
0 (%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
19 |
Thông tấn xã Việt Nam |
Không có số Công văn |
0 |
0 (%) |
0 |
2 |
0 (%) |
2 |
2 |
0 (%) |
2 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
20 |
Ủy ban Dân tộc |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
5 |
0 (%) |
0 |
2 |
0 (%) |
0 |
1 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
21 |
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
22 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
130/THTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
23 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
7 |
7 (100%) |
0 |
2 |
2 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
24 |
Văn phòng Chính phủ |
211/THTT- ATANTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
3 |
0 (%) |
3 |
9 |
0 (%) |
9 |
2 |
0 (%) |
2 |
25 |
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
26 |
Ủy ban quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
27 |
Bộ Xây dựng |
71/TTTT |
28 |
0 (%) |
1 |
7 |
0 (%) |
7 |
1 |
0 (%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
28 |
Bộ Quốc phòng |
1161/BT1-AT |
0 |
0 (%) |
0 |
1 |
0 (%) |
1 |
2 |
0 (%) |
2 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
29 |
Bộ Công an |
584/H05-P5 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở TTTT An Giang |
Chưa tuân thủ |
5 |
0 (%) |
0 |
26 |
26 (100%) |
2 |
1 |
0 (%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
2 |
Sở TTTT Bắc Giang |
543/STTTT- CNTT |
9 |
0 (%) |
0 |
52 |
0(%) |
2 |
5 |
0 (%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
3 |
Sở TTTT Bà Rịa Vũng Tàu |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
18 |
0 (%) |
20 |
3 |
0 (%) |
4 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
4 |
Sở TTTT Bạc Liêu |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
5 |
Sở TTTT Bắc Kạn |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
10 |
7 (70%) |
1 |
1 |
0 (%) |
3 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
6 |
Sở TTTT Bắc Ninh |
241/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
14 |
0 (%) |
15 |
10 |
10 (60%) |
3 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
7 |
Sở TTTT Bến Tre |
658/STTTT- CNTT |
1 |
0 (%) |
0 |
4 |
0 (%) |
4 |
5 |
0(%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
8 |
Sở TTTT Bình Định |
40/BC-STTTT |
0 |
0 (%) |
0 |
8 |
3 (38%) |
6 |
1 |
1 (100%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
9 |
Sở TTTT Bình Dương |
377/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
25 |
0 (%) |
0 |
3 |
0 (%) |
3 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
10 |
Sở TTTT Bình Phước |
366/STTTT- BCVTCNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
10 |
0 (%) |
10 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
11 |
Sở TTTT Bình Thuận |
322 /STTTT- BCVT&CNTT |
3 |
3 (100%) |
0 |
2 |
2 (100%) |
0 |
3 |
3 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
12 |
Sở TTTT Cà Mau |
478/STTTT- CNTTBCVT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
6 |
0 (%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
13 |
Sở TTTT Cần Thơ |
675 /BC- STTTT |
0 |
0 (%) |
0 |
49 |
33 (67%) |
0 |
5 |
5 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
14 |
Sở TTTT Cao Bằng |
373/STTTT- BCVTCNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
4 |
0 (%) |
4 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
15 |
Sở TTTT Đà Nẵng |
926/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
25 |
16 (64%) |
17 |
7 |
7 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
16 |
Sở TTTT Đắk Lắk |
625/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
66 |
0 (%) |
2 |
5 |
4 (80%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
17 |
Sở TTTT Đắk Nông |
71/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
45 |
0 (%) |
46 |
2 |
0 (%) |
2 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
18 |
Sở TTTT Điện Biên |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
6 |
0 (%) |
7 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
19 |
Sở TTTT Đồng Nai |
Chưa tuân thủ |
14 |
0 (%) |
0 |
20 |
0 (%) |
3 |
11 |
0 (%) |
10 |
1 |
0 (%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
20 |
Sở TTTT Đồng Tháp |
339/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
7 |
0 (%) |
7 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
21 |
Sở TTTT Gia Lai |
568/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
37 |
37 (100%) |
2 |
6 |
6 (100%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
22 |
Sở TTTT Hà Giang |
327/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
9 |
0 (%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
23 |
Sở TTTT Hà Nam |
346/STTTT- BCVTCNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
1 |
0 (%) |
1 |
7 |
1 (14.2%) |
7 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
24 |
Sở TTTT Hà Nội |
892 /STTTT- CNTT |
4 |
0 (%) |
0 |
68 |
0 (%) |
1 |
4 |
0 (%) |
0 |
1 |
0 (%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
25 |
Sở TTTT Hà Tĩnh |
56/STTTT-BT |
69 |
0 (%) |
67 |
16 |
0 (%) |
16 |
7 |
0 (%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
26 |
Sở TTTT Hải Dương |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
3 |
0 |
0 (%) |
5 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
27 |
Sở TTTT Hải Phòng |
Chưa tuân thủ |
5 |
1 (20%) |
0 |
7 |
7 (100%) |
0 |
10 |
1 (10%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
28 |
Sở TTTT Hậu Giang |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
7 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
29 |
Sở TTTT Hồ Chí Minh |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
3 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
30 |
Sở TTTT Hòa Bình |
Không có số công văn |
0 |
0 (%) |
0 |
68 |
0 (%) |
10 |
10 |
4 (40%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
31 |
Sở TTTT Hưng Yên |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
4 |
0 (%) |
5 |
30 |
0 (%) |
28 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
32 |
Sở TTTT Khánh Hòa |
852/STTTT- CNTT |
18 |
4 (22%) |
0 |
11 |
1 (9%) |
1 |
1 |
0 (%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
33 |
Sở TTTT Kiên Giang |
71/BC-STTTT |
0 |
0 (%) |
0 |
6 |
0 (%) |
0 |
2 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
34 |
Sở TTTT Kon Tum |
603/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
30 |
20 (87%) |
0 |
4 |
50 (%) |
4 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
35 |
Sở TTTT Lai Châu |
535/BC-STTTT |
9 |
11 (%) |
9 |
13 |
0 (%) |
11 |
1 |
0 (%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
36 |
Sở TTTT Lâm Đồng |
621/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
11 |
0 (%) |
11 |
20 |
10 (10%) |
18 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
37 |
Sở TTTT Lạng Sơn |
850/BC-STTTT |
321 |
0 (%) |
0 |
33 |
0 (%) |
0 |
6 |
0 (%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
38 |
Sở TTTT Lào Cai |
409/STTTT- BCVTCNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
356 |
24 (6%) |
1 |
13 |
1 (7%) |
11 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
39 |
Sở TTTT Long An |
621/STTTT- CNTT |
1 |
0 (%) |
0 |
2 |
0 (%) |
2 |
1 |
1 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
40 |
Sở TTTT Nam Định |
254/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
1 |
1 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
41 |
Sở TTTT Nghệ An |
534/STT&TT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
41 |
0 (%) |
1 |
7 |
1 (14%) |
4 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
42 |
Sở TTTT Ninh Bình |
Chưa tuân thủ |
26 |
0 (%) |
0 |
2 |
0 (%) |
0 |
4 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
43 |
Sở TTTT Ninh Thuận |
808/STTTT- TTCNTTTT |
0 |
0 (%) |
0 |
26 |
26 (100%) |
4 |
1 |
1 (100%) |
6 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
44 |
Sở TTTT Phú Thọ |
25/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
3 |
3 (100%) |
2 |
6 |
3 (50%) |
4 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
45 |
Sở TTTT Phú Yên |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
46 |
Sở TTTT Quảng Bình |
340/STTTT- TTCNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
7 |
0 (%) |
7 |
4 |
0 (%) |
4 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
47 |
Sở TTTT Quảng Nam |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
3 |
0 (%) |
3 |
2 |
0 (%) |
2 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
48 |
Sở TTTT Quảng Ngãi |
384/STTTT |
0 |
0 (%) |
0 |
36 |
0 (%) |
11 |
2 |
2 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
49 |
Sở TTTT Quảng Ninh |
1034/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
3 |
0 (%) |
4 |
24 |
20 (84%) |
2 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
50 |
Sở TTTT Quảng Trị |
505/STTTT- CNTT |
2 |
2 (100%) |
0 |
15 |
6 (40%) |
11 |
5 |
0 (%) |
5 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
51 |
Sở TTTT Sóc Trăng |
609/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
7 |
6 (86%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
52 |
Sở TTTT Sơn La |
167/BC-STTTT |
0 |
0 (%) |
0 |
32 |
25 (78%) |
1 |
9 |
1 (11%) |
8 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
53 |
Sở TTTT Tây Ninh |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
1 |
1 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
54 |
Sở TTTT Thái Bình |
Chưa tuân thủ |
0 |
0 (%) |
0 |
18 |
0 (%) |
0 |
5 |
3 (60%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
55 |
Sở TTTT Thái Nguyên |
728/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
27 |
6 (22%) |
1 |
6 |
5 (83%) |
1 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
56 |
Sở TTTT Thanh Hóa |
759/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
46 |
33 (72%) |
1 |
18 |
3 (17%) |
15 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
57 |
Sở TTTT Thừa Thiên Huế |
735/STTTT-IOC |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
11 |
8 (27%) |
3 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
58 |
Sở TTTT Tiền Giang |
186/QĐ-UBND |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
3 |
3 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
59 |
Sở TTTT Trà Vinh |
855/STTTT- BCVTCNTT |
25 |
1 (4%) |
1 |
3 |
0 (%) |
3 |
1 |
1 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
60 |
Sở TTTT Tuyên Quang |
360/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
2 |
1 (50%) |
0 |
1 |
1 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
61 |
Sở TTTT Vĩnh Long |
506/STTTT- CNTTTT |
23 |
23 (100%) |
0 |
3 |
3 (100%) |
1 |
4 |
2 (50%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
62 |
Sở TTTT Vĩnh Phúc |
430/STTTT- TTHTTT |
28 |
0 (%) |
0 |
17 |
0 (%) |
0 |
6 |
6 (100%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
63 |
Sở TTTT Yên Bái |
525/STTTT- CNTT |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |
4 |
1 (25%) |
3 |
0 |
0 (%) |
0 |
0 |
0 (%) |
0 |