Công văn 3757/BNN-VP năm 2013 đề nghị công khai hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 3757/BNN-VP
Ngày ban hành 16/08/2013
Ngày có hiệu lực 16/08/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lữ Minh Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3757/BNN-VP
V/v đề nghị công khai hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia

Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2013

 

Kính gửi: Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

Thực hiện Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 04/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã cập nhật 03 hồ sơ văn bản, 53 hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai, 164 hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai (có danh mục kèm theo) trên Cơ sở dữ liệu quốc gia.

Để kịp thời công khai các hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia phục vụ nhu cầu của cá nhân, tổ chức, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính) cho đăng công khai hồ sơ trên tại Cơ sở dữ liệu quốc gia./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
-Lưu: VT, KSTTHC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ PHÁP CHẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Lữ Minh Tuấn

 

DANH MỤC

ĐỀ NGHỊ CÔNG KHAI TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA ĐỐI VỚI HỒ SƠ VĂN BẢN, HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(kèm theo Công văn số 3757 ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Hồ sơ văn bản

STT

S hsơ của văn bản đề nghị công khai

Tên thủ tục hành chính đề nghị công khai

Ghi chú

1

B-BNN-018169-VB

Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012 quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt

 

2

B-BNN-018164-VB

Thông tư s16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 02 năm 2013 Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

 

3

B-BNN-018168-VB

Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 về quản lý giống thủy sản

 

2. Hồ sơ thủ tục hành chính

a) Hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai

STT

Số hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai

Tên thủ tục hành chính đề nghị công khai

Ghi chú

1

B-BNN-238776-TT

Cp lại Giy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

Từ số 1 - 10 theo Quyết định số 1229/QĐ-BNN-BVTV ngày 30/5/2013

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

2

B-BNN-238893-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

3

B-BNN-238907-TT

Đăng ký cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

4

B-BNN-238983-TT

Đăng ký chính thức thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

5

B-BNN-239012-TT

Đăng ký bổ sung thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

6

B-BNN-239018-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

7

B-BNN-239023-TT

Thay đổi nhà sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

8

B-BNN-239025-TT

Chuyển nhượng tên thương phẩm thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

9

B-BNN-239027-TT

Thay đổi tên thương phẩm thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

10

B-BNN-239028-TT

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

11

B-BNN-239130-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Từ số 11 - 16 theo Quyết định số 1230/QĐ-BNN-BVTV ngày 30/5/2013

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

12

B-BNN-240436-TT

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

13

B-BNN-240459-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

 

14

B-BNN-240462-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

15

B-BNN-240480-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012

16

B-BNN-240485-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

17

B-BNN-240908-TT

Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm thủy sản được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)

Từ s 17- 25 theo Quyết định số 1385/QĐ-BNN-TT ngày 19/6/2013

18

B-BNN-240933-TT

Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm thủy sản được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)

 

19

B-BNN-240941 -TT

Mở rộng phạm vi hoạt động Tổ chức chứng nhận sản phẩm thủy sản được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)

 

20

B-BNN-240947-TT

Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tt (VietGAP)

- Thiếu Thông tư s180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

21

B-BNN-240962-TT

Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)

- Thiếu Thông tư s180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

22

B-BNN-240994-TT

Mở rộng phạm vi hoạt động Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)

- Thiếu Thông tư s 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

23

B-BNN-241042-TT

Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)

 

24

B-BNN-241059-TT

Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)

 

25

B-BNN-241092-TT

Mở rộng phạm vi hoạt động Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)

 

26

B-BNN-241114-TT

Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Từ số 26 - 47 theo Quyết định số 1386/QĐ-BNN-TT ngày 19/6/2013

27

B-BNN-241117-TT

Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

 

28

B-BNN-241122-TT

Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

29

B-BNN-241177-TT

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

30

B-BNN-241148-TT

Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

31

B-BNN-241150-TT

Cấp thẻ giám định viên quyền đối vi giống cây trồng

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

32

B-BNN-241156-TT

Cp lại thẻ giám định viên quyn đối với giống cây trồng

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

33

B-BNN-241188-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

34

B-BNN-241190-TT

Ghi nhận sửa đi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

35

B-BNN-241197-TT

Cho phép người nộp đơn tự khảo nghiệm DUS giống cây trồng

 

36

B-BNN-241211 -TT

Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trng được bảo hộ

 

37

B-BNN-241213 -TT

Đăng ký bảo hộ quyn đối với giống cây trồng

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

38

B-BNN-241240-TT

Đăng ký chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

39

B-BNN-241268-TT

Đăng ký nhận chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

-

40

B-BNN-241280-TT

Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ

 

41

B-BNN-241282-TT

Đình chỉ hiệu lực Bng bảo hộ giống cây trồng

 

42

B-BNN-241287-TT

Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

 

43

B-BNN-241291-TT

Hủy bỏ hiệu lực Bng bảo hộ giống cây trồng

 

44

B-BNN-241295-TT

Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng

 

45

B-BNN-241321-TT

Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng

 

46

B-BNN-241331-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

47

B-BNN-241344-TT

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

48

B-BNN-241383-TT

Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản

Từ s48 - 53 theo Quyết định số 1502/QĐ-BNN-TT ngày 02/7/2013

49

B-BNN-241396-TT

Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản (Đăng ký lại)

 

50

B-BNN-241397-TT

Đăng ký khảo nghiệm giống thủy sản

- Thiếu Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012

51

B-BNN-241403-TT

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

 

52

B-BNN-241408-TT

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu

 

53

B-BNN-241417-TT

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (cấp địa phương)

 

b) Hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai

STT

Số hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai

Tên thủ tục hành chính đề nghị không công khai

Lý do không công khai

1

B-BNN-203818-TT

Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

Bị thay thế

2

B-BNN-203829-TT

Đăng ký chính thức thuốc bảo vệ thực vật

Bị thay thế

3

B-BNN-203841-TT

Đăng ký bổ sung thuốc bảo vệ thực vật

Bị thay thế

4

B-BNN-203571-TT

Cấp giấy chứng nhận gia hạn đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

Bị thay thế

5

B-BNN-203573-TT

Chuyển nhượng sản phẩm đã đăng ký thuc bảo vệ thực vật

Bị thay thế

6

B-BNN-203575-TT

Thay đổi nhà sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Bị thay thế

7

B-BNN-203659-TT

Thay đổi tên thương phẩm của thuốc bảo vệ thực vật đã đăng ký

Bị thay thế

8

B-BNN-203853-TT

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

Bị thay thế

9

B-BNN-203545-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

Bị hủy bỏ

10

B-BNN-203814-TT

Kiểm định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Bị hủy bỏ

11

B-BNN-078815-TT

Đánh giá, chỉ định cơ quan kiểm tra, cơ quan chứng nhận nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững

Bị thay thế

12

B-BNN-078861-TT

Đánh giá, chỉ định lại cơ quan kiểm tra, cơ quan chứng nhận nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững

Bị thay thế

13

B-BNN-079716-TT

Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững (có giá trị 1 vụ nuôi)

Bị thay thế

14

B-BNN-043280-TT

Kiểm tra, chứng nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững

Bị thay thế

15

B-BNN-079701-TT

Kiểm tra lại và chứng nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững

Bị thay thế

16

B-BNN-201837-TT

Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)

Bị thay thế

17

B-BNN-114055-TT

Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)

Bị thay thế

18

B-BNN-188660-TT

Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động tại 02 tỉnh, thành phố trở lên)

Bị thay thế

19

B-BNN-202215-TT

Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố

Bị thay thế

20

B-BNN-114633-TT

Thay đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (Áp dụng đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)

Bị thay thế

21

B-BNN-188681-TT

Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động từ 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Bị thay thế

22

B-BNN-200955-TT

Đăng ký bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Bị sửa đổi, bổ sung

23

B-BNN-201055-TT

Đăng ký chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ

Bị sửa đổi, bổ sung

24

B-BNN-201108-TT

Đăng ký nhận chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

Bị sửa đổi, bổ sung

25

B-BNN-201872-TT

Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ

Bị sửa đổi, bổ sung

26

B-BNN-201121-TT

Đình chỉ hiệu lực Bng bảo hộ giống cây trồng

Bị sửa đổi, bổ sung

27

B-BNN-114422-TT

Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ ging cây trồng

Bị sửa đổi, bổ sung

28

B-BNN-004043-TT

Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

Bị sửa đổi, bổ sung

29

B-BNN-004051-TT

Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng

Bị thay thế

30

B-BNN-202183-TT

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Bị thay thế

31

B-BNN-043481-TT

Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản

Bị hủy bỏ

32

B-BNN-002973-TT

Cấp giấy phép xuất nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Bị sửa đổi, bổ sung

33

B-BNN-003868-TT

Công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp

Bị sửa đổi, bổ sung

34

B-BNN-039724-TT

Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền Bộ NN và PTNT (lĩnh vực Lâm nghiệp)

Bị sửa đổi, bổ sung

35

B-BNN-039030-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng Bộ NN & PTNT quản lý

Bị sửa đổi, bổ sung

36

B-BNN-039309-TT

Khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp mới (khảo nghiệm quốc gia)

Bị sửa đổi, bổ sung

37

B-BNN-039696-TT

Cải to rừng (đối với Vườn Quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ)

Bị sửa đổi, bổ sung

38

B-BNN-039093-TT

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại Bộ NN và PTNT (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng trên địa bàn của hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)

Bị sửa đổi, bổ sung

39

B-BNN-115454-TT

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Bộ NN&PTNT)

Bị sửa đổi, bổ sung

40

B-BNN-004082-TT

Chuyn đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ xác lập

Bị sửa đổi, bổ sung

41

B-BNN-003720-TT

Công nhận cây trội (cây mẹ)

Bị sửa đổi, bổ sung

42

B-BNN-003724-TT

Công nhận lâm phn tuyn chọn

Bị sửa đổi, bổ sung

43

B-BNN-003728-TT

Công nhận rừng giống chuyn hóa

Bị sửa đổi, bổ sung

44

B-BNN-003729-TT

Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp

Bị sửa đổi, bổ sung

45

B-BNN-003842-TT

Công nhận vườn cây đu dòng

Bị sửa đổi, bổ sung

46

B-BNN-003725-TT

Cp giy chứng nhận ngun gc lô cây con

Bị sửa đổi, bổ sung

47

B-BNN-003727-TT

Cp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống

Bị sửa đổi, bổ sung

48

B-BNN-039045-TT

Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản

Bị sửa đổi, bổ sung

49

B-BNN-039704-TT

Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT)

Bị sửa đổi, bổ sung

50

B-BNN-004088-TT

Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

Bị sửa đổi, bổ sung

51

B-BNN-010226-TT

Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường

Bị sửa đổi, bổ sung

52

B-BNN-003672-TT

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

Bị sửa đổi, bổ sung

53

B-BNN-003663-TT

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

Bị sửa đổi, bổ sung

54

B-BNN-003665-TT

Giao nộp gu cho nhà nước

Bị sửa đổi, bổ sung

55

B-BNN-036680-TT

Cho thuê rừng đối với tổ chức

Bị sửa đổi, bổ sung

56

B-BNN-036664-TT

Giao rừng đối với tổ chức

Bị sửa đổi, bổ sung

57

B-BNN-038856-TT

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản

Bị sửa đổi, bổ sung

58

B-BNN-039709-TT

Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân)

Bị sửa đổi, bổ sung

59

B-BNN-003597-TT

Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt

Bị sửa đổi, bổ sung

60

B-BNN-038819-TT

Đóng du búa kim lâm

Bị sửa đổi, bổ sung

61

B-BNN-036709-TT

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

Bị sửa đổi, bổ sung

62

B-BNN-038716-TT

Giao rừng cho cộng đng dân cư thôn

Bị sửa đổi, bổ sung

63

B-BNN-038716-TT

Giao rừng cho hộ gia đình cá nhân

Bị sửa đổi, bổ sung

64

B-BNN-050086-TT

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

Bị sửa đổi, bổ sung

65

B-BNN-036045-TT

Cho phép trồng cao su trên diện tích rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ đối với tổ chức không thuộc tỉnh

Bị sửa đổi, bổ sung

66

B-BNN-115445-TT

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học

Bị sửa đổi, bổ sung

67

B-BNN-115454-TT

Lưu gi, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)

Bị sửa đổi, bổ sung

68

B-BNN-114592-TT

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Bị thay thế

69

B-BNN-036000-TT

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng do tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Bị thay thế

70

B-BNN-035970-TT

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức doanh nghiệp

Bị thay thế

71

B-BNN-035941-TT

Cho phép trồng cao su trên diện tích rừng trồng bằng vốn ngân sách hoc vốn vin trợ đối với tổ chức

Bị thay thế

72

B-BNN-003900-TT

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh

Bị thay thế

73

B-BNN-003915-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng

Bị thay thế

74

B-BNN-003940-TT

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng

Bị thay thế

75

B-BNN-003956-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh

Bị thay thế

76

B-BNN-003973-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức

Bị thay thế

77

B-BNN-003982-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuc tỉnh

Bị thay thế

78

B-BNN-004014-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bng vn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tchức thuộc tỉnh

Bị thay thế

79

B-BNN-004031-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức

Bị thay thế

80

B-BNN-004048-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh

Bị thay thế

81

B-BNN-004057-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuc tỉnh.

Bị thay thế

82

B-BNN-004074-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của các tổ chức thuc tỉnh

Bị thay thế

83

B-BNN-036024-TT

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN&PTNT quản lý

Bị thay thế

84

B-BNN-035985-TT

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Bị thay thế

85

B-BNN-035960-TT

Cho phép trồng cao su trên đt rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

Bị thay thế

86

B-BNN-114595-TT

Thm định và phê duyệt phương án điều chế rừng của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Bị thay thế

87

B-BNN-003962-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư thôn

Bị thay thế

88

B-BNN-003978-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn

Bị thay thế

89

B-BNN-004001-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của cá nhân, hộ gia đình và cộng đồng dân cư thôn

Bị thay thế

90

B-BNN-004028-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng và vay ưu đãi của các tổ chức, doanh nghiệp thuộc tỉnh

Bị thay thế

91

B-BNN-004068-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do bên khoán tự đầu tư của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Bị thay thế

92

B-BNN-004079-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Bị thay thế

93

B-BNN-114596-TT

Cấp phép khai thác rừng trồng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn bằng vốn viện trợ, vốn ngân sách nhà nước

Bị thay thế

94

B-BNN-004029-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Bị thay thế

95

B-BNN-004010-TT

Phê duyệt, cấp phép khai thác lâm sản trừ gỗ, tre nứa thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý

Bị thay thế

96

B-BNN-003991-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức không thuộc tỉnh (Tổng công ty, công ty)

Bị thay thế

97

B-BNN-004022-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức không thuộc tỉnh

Bị thay thế

98

B-BNN-004028-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng và vay ưu đãi, của các tổ chức, doanh nghiệp không thuộc tỉnh

Bị thay thế

99

B-BNN-004052-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức không thuộc tỉnh

Bị thay thế

100

B-BNN-004064-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức không thuộc tỉnh

Bị thay thế

101

B-BNN-003881-TT

Hủy bỏ chứng chỉ công nhận vườn giống

Hủy bỏ

102

B-BNN-039717-TT

Tạm dừng quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền Bộ Nông nghiệp và PTNT (lĩnh vực lâm nghiệp)

Hủy bỏ

103

B-BNN-039286-TT

Hủy bỏ chứng chỉ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới

Hủy bỏ

104

B-BNN-003722-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính

Hủy bỏ

105

B-BNN-039181-TT

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng chỉ trên địa bàn của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Hủy bỏ

106

B-BNN-003874-TT

Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây đầu dòng)

Hủy bỏ

107

B-BNN-039737-TT

Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hủy bỏ

108

B-BNN-003949-TT

Thông báo đóng cửa rừng khai thác g

Hủy bỏ

109

B-BNN-004033-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cp phép khai thác gtrong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức

Hủy bỏ

110

B-BNN-003667-TT

Tiếp nhận gu

Hủy bỏ

111

B-BNN-082571-TT

Thanh toán tiền mua gạo và tiền vận chuyển gạo (cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy)

Hủy bỏ

112

B-BNN-114599-TT

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức (mục đích thương mại)

Hủy bỏ

113

B-BNN-004036-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Hủy bỏ

114

B-BNN-035932-TT

Khai thác gỗ rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn (khoanh nuôi trên đất có rừng)

Hủy bỏ

115

B-BNN-114600-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (mục đích thương mại)

Hủy bỏ

116

B-BNN-004039-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (Giải quyết nhu cầu gỗ gia dụng)

Hủy bỏ

117

B-BNN-036037-TT

Khai thác gỗ rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn (khoanh nuôi trên đất không có rừng)

Hủy bỏ

118

B-BNN-038650-TT

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng

Hủy bỏ

119

B-BNN-115437-TT

Giao, khoán đt, cây trồng, vật nuôi, hiện trạng các loại rừng và tài sản trên đất lâm nghiệp

Hủy bỏ

120

B-BNN-008801-TT

Thẩm định phê duyệt các dự án chương trình sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Bị sửa đi, bổ sung

121

B-BNN-009047-TT

Thẩm định phê duyệt các dự án chương trình sử dụng nguồn vốn vin trợ Phi chính phủ nước ngoài (NGO) thuộc thẩm quyền Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bị sửa đi, bổ sung

122

B-BNN-202947-TT

Thẩm định phê duyệt các khoản viện trợ phi dự án

Bị sửa đi, bổ sung

123

B-BNN-113787-TT

Xin phép xut- nhập cảnh cho người Việt Nam

Hủy bỏ

124

B-BNN-004251-TT

Nhập khẩu tnh

Bị sửa đi, bổ sung

125

B-BNN-004260-TT

Nhập khẩu môi trường pha loãng, bảo tồn tinh

Bị sửa đi, bổ sung

126

B-BNN-004316-TT

Trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm

Bị sửa đi, bổ sung

127

B-BNN-004333-TT

Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động tại 02 tỉnh, thành phố trở lên)

Bị sửa đổi, bổ sung

128

B-BNN-004312-TT

Đnghị được phép san bao, đóng gói thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

Bị sửa đổi, bổ sung

129

B-BNN-004317-TT

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi lợn đực giống do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý, các công ty có 100% vốn nước ngoài

Hủy bỏ

130

B-BNN-004322-TT

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi bò đực giống sản xuất tinh đông lnh

Hủy bỏ

131

B-BNN-004323-TT

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi trâu đực giống để sản xuất tinh đông lạnh

Hủy bỏ

132

B-BNN-004326-TT

Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên báo chí (Báo in, báo nói, báo hình, báo điện tử) của các cơ quan Trung ương, trên Intenet, trên xuất bản phẩm (Bao gồm cả phim, ảnh, băng hình, đĩa hình, băng amm thanh, đĩa amm thanh)

Hủy bỏ

133

B-BNN-004333-TT

Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động tại 01 tỉnh, thành phố)

Bị sửa đổi, bổ sung

134

B-BNN-004315-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certifi te ò FreeSa le - SFS) đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu

Bị sửa đổi, bổ sung

135

B-BNN-004342-TT

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Hủy bỏ

136

B-BNN-004347-TT

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý

Hủy bỏ

137

B-BNN-004352-TT

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống

Hủy bỏ

138

B-BNN-004353-TT

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý

Hủy bỏ

139

B-BNN-004357-TT

Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quản cáo không thuộc quy định tại điểm a khoản 2 Mục III Thông tư liên tịch số 96/2004/TTLT/BVHTT-BNN&PTNT ngày 03/11/2004 của Bộ Văn hóa Thông tin và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

Hủy bỏ

140

B-BNN-004361-TT

Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với lợn đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình

Hủy bỏ

141

B-BNN-004362-TT

Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với bò đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại cơ sở chăn nuôi

Hủy bỏ

142

B-BNN-004364-TT

Cấp snuôi vịt chạy đồng (UBND cấp Huyện)

Hủy bỏ

143

B-BNN-027252-TT

Cp sđăng ký chăn nuôi vịt chạy đng

Hủy bỏ

144

B-BNN-004324-TT

Cấp chứng chỉ người lấy mẫu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Bị thay thế

145

B-BNN-004369-TT

Thủ tục đăng ký chứng nhận VietGAHP cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong

Bị thay thế

146

B-BNN-004555-TT

Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động nmìn và các hoạt động gây nổ tác hại khác trong phm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Bị sửa đổi, bổ sung

147

B-BNN-004568-TT

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Bị sửa đổi, bổ sung

148

B-BNN-004545-TT

Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Bị sửa đổi, bổ sung

149

B-BNN-004576-TT

Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bị sửa đổi, bổ sung

150

B-BNN-004444-TT

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Bị sửa đổi, bổ sung

151

B-BNN-004380-TT

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình công trình thủy lợi

Bị sửa đổi, bổ sung

152

B-BNN-032785-TT

Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Bị sửa đổi, bổ sung

153

B-BNN-04528-TT

Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Bị sửa đổi, bổ sung

154

B-BNN-004532TT

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW

Bị sửa đổi, bổ sung

155

B-BNN-004511-TT

Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Bị sửa đổi, bổ sung

156

B-BNN-004498-TT

Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Bị sửa đổi, bổ sung

157

B-BNN-004479-TT

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Bị sửa đổi, bổ sung

158

B-BNN-004465-TT

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Bị sửa đổi, bổ sung

159

B-BNN-043732-TT

Kim tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Bị thay thế

160

B-BNN-043870-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Bị thay thế

161

B-BNN-044054-TT

Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản xuất khẩu)

Bị thay thế

162

B-BNN-043599-TT

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu

Bị thay thế

163

B-BNN-043899-TT

Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bị thay thế

164

B-BNN-106670-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Bthay thế