Công văn số 3631/LĐTBXH-TBLS ngày 23/10/2002 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc lập danh sách người có công giúp đỡ cách mạng được khen tặng Huân Huy chương kháng chiến
Số hiệu | 3631/LĐTBXH-TBLS |
Ngày ban hành | 23/10/2002 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2002 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Đình Liêu |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
3631/LĐTBXH-TBLS |
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2002 |
Kính gửi: Đồng chí Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để chuẩn bị triển khai thực hiện chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng theo Pháp lệnh sửa đổi bổ sung Điều 22, Điều 23 của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị đồng chí Giám đốc Sở chỉ đạo việc lập danh sách người có công giúp đỡ cách mạng được Nhà nước khen tặng Huân chương kháng chiến từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 trở về sau và người có công giúp đỡ cách mạng được Nhà nước khen tặng Huy chương kháng chiến (mẫu số 1, 2 đính kèm) và lập bảng tổng hợp số lượng (mẫu số 3).
Các Sở lưu ý chỉ lập danh sách những người dân đã trực tiếp giúp đỡ cách mạng được Nhà nước khen tặng Huân, Huy chương kháng chiến đủ điều kiện, tiêu chuẩn là người có công giúp đỡ cách mạng mà chưa hưởng trợ cấp theo hình thức khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến hiện hành (bao gồm cả đối với người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huân chương kháng chiến trước ngày 01 tháng 1 năm 1995 đang còn sống chưa hưởng trợ cấp) tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2002, người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8 năm 1945 được Nhà nước tặng Kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi công", Bằng "Có công với nước" thì vẫn thực hiện chế độ theo quy định hiện hành.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các Quận, huyện, thị xã phối hợp chặt chẽ với cơ quan Thi đua Khen thưởng sử dụng danh sách Huân chương, Huy chương đối với người dân thời kỳ chống Pháp, chống Mỹ theo hướng dẫn của Viện Thi đua và Khen thưởng Nhà nước để rà soát, tránh sai sót, nhầm lẫn, không đúng đối tượng./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.............
DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG (NHÂN DÂN) ĐƯỢC
KHEN TẶNG HUÂN CHƯƠNG KHÁNG CHIẾN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1995 TRỞ VỀ SAU (1)
(Theo công văn số /LĐTBXH-TBLS ngày tháng năm 2002 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Sinh quán |
Trú quán |
Chức vụ hiện nay |
Huân chương kháng chiến |
Còn thân nhân |
Sống cô đơn không nơi nương tựa |
Ghi chú |
||
Nam |
Nữ |
Hạng |
Quyết định số... ngày |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(đánh dấu x) |
(đánh dấu x) |
Chưa hưởng trợ cấp người được khen thưởng Huân chương sau ngày 01/01/1995 |
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(1) Người được khen thưởng Huân chương sau ngày 01/01/1995 đã chết lập danh sách riêng
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.............
DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG (NHÂN DÂN) ĐƯỢC
KHEN TẶNG HUY CHƯƠNG KHÁNG CHIẾN (1)
(Theo công văn số /LĐTBXH-TBLS ngày tháng năm 2002 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Sinh quán |
Trú quán |
Chức vụ hiện nay |
Huân chương kháng chiến |
Ghi chú |
|||
Nam |
Nữ |
Hạng |
Quyết định số... ngày |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(1) Người có công giúp đỡ cách mạng được khen tặng Huy chương kháng chiến đã chết lập danh sách riêng ghi năm chết ở cột 3 hoặc 4, ghi người đứng khai quan hệ với người chết ở cột 10.
SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.............
BẢNG TỔNG HỢP NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG (NHÂN
DÂN)
(Theo công văn số /LĐTBXH-TBLS ngày tháng năm 2002 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
SỐ NGƯỜI |
Cộng |
Ghi chú |
||||||
Đối tượng |
Đang hưởng trợ cấp |
Chưa hưởng trợ cấp |
||||||
Cơ bản |
Nuôi dưỡng |
Còn thân nhân |
Cô đơn không nơi nương tựa |
Đã chết |
(cột 2 - cột 4) |
(cột 3 - cột 5) |
||
1. Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng 8/1945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến (Huân chương kháng chiến) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú |
|
||||||||
SỐ NGƯỜI |
||||||||
. Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến (Huy chương kháng chiến) |
Còn sống |
Đã chết |
||||||
|
Ngày tháng năm
Người lập tổng hợp Giám đốc