Công văn 3623/VPCP-KSTT năm 2020 về xử lý hồ sơ dịch vụ công hỗ trợ đối tượng gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 3623/VPCP-KSTT |
Ngày ban hành | 08/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Văn phòng Chính phủ |
Người ký | Mai Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3623/VPCP-KSTT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 04 năm 2020 về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg), Văn phòng Chính phủ đã cung cấp một số dịch vụ công trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ ncovi.dichvucong.gov.vn).
Trong đó bao gồm 02 dịch vụ có sự tham gia của UBND cấp tỉnh, cấp huyện: (1) hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương; (2) hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.
Đối với 02 dịch vụ công này, Văn phòng Chính phủ đã thiết lập hệ thống cho phép cán bộ UBND cấp tỉnh và UBND cấp huyện thực hiện quy trình tiếp nhận, xử lý, cập nhật kết quả giải quyết hồ sơ điện tử của đối tượng gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo quy định tại Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg. Theo đó, Văn phòng Chính phủ đã cấp quyền quản trị này theo danh sách đầu mối quản trị do UBND tỉnh, thành phố gửi Văn phòng Chính phủ (Đánh dấu x tại Phụ lục 1 kèm theo). Tuy nhiên, vẫn còn một số tỉnh, thành phố chưa cấp được quyền quản trị do đầu mối chưa đăng ký tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia như TP. Hà Nội, Đắk Nông, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Phú Thọ, Tiền Giang.
Để việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, hỗ trợ các đối tượng khó khăn do đại dịch Covid-19 bảo đảm đúng đối tượng, nhanh chóng, thuận tiện, Văn phòng Chính phủ trân trọng đề nghị Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai ngay các nội dung sau:
- Đầu mối quản trị của các tỉnh, thành phố đăng ký tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và thông báo cho Văn phòng Chính phủ để được cấp quyền quản trị (Danh sách tại phụ lục 1) trước ngày 12 tháng 5 năm 2020.
Cán bộ quản trị thực hiện phân quyền cho cán bộ tiếp nhận, xử lý hồ sơ của UBND cấp tỉnh, cấp huyện theo hướng dẫn tại phụ lục 2.
- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện:
+ Tiếp nhận, xử lý hồ sơ điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định tại Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg và hướng dẫn của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Văn phòng Chính phủ kể từ ngày 12 tháng 5 năm 2020.
+ Phân quyền cho các cơ quan, đơn vị và tiếp nhận, xử lý, đăng tải công khai kết quả giải quyết phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đặc biệt là các phản ánh, kiến nghị có liên quan tới việc hỗ trợ các đối tượng gặp khó khăn do đại dịch Covid-19.
Đầu mối Văn phòng Chính phủ: đ/c Nguyễn Đình Lợi, điện thoại 080.40551, 0984688909; thư điện tử: nguyendinhloi@chinhphu.vn; đ/c Nguyễn Lợi Quốc Khánh, điện thoại 080.40530, 0914680395, thư điện tử: nguyenloiquockhanh@thutuchanhchinh.vn./.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH ĐẦU MỐI CẤP QUYỀN QUẢN TRỊ CỦA UBND
CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm
theo văn bản số /VPCP- KSTT ngày tháng năm 2020 của Văn phòng Chính phủ)
TT |
Tỉnh/ thành phố |
Họ tên |
Cơ quan |
Cấp quyền quản trị |
1. |
TP. Hà Nội |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đức Thuận |
Trung tâm Tin học – Công báo, Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Nguyễn Thanh Nga |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Đặng Thị Kim Quyên |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND thành phố |
|
2. |
TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
Lê Văn Út |
Trung tâm tin học, Văn phòng UBND thành phố |
X |
|
|
Hồ Thị Quyên |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Đoàn Xuân Lâm |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND thành phố |
X |
3. |
TP. Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Xuân Diện |
Phòng Nội chính, Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Phan Thị Phúc Mãi |
Bộ phận Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND thành phố |
X |
|
|
Đoàn Đình Hổ |
Trung tâm CNTT, Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
4. |
TP. Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
Hoàng Sơn Trà |
Phó Chánh văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Đinh Văn Tuấn |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng |
X |
|
|
Võ Văn Luận |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng |
X |
5. |
TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
Trần Huy Kiên |
Phó Chánh Văn phòng, Văn phòng UBND thành phố |
X |
|
|
Nguyễn Văn Trưởng |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Nguyễn Ngọc Huy |
Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Đào Văn Thắng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
6. |
Tỉnh An Giang |
|
|
|
|
|
Đặng Trần Đức |
Phó Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Phan Ngọc Hương |
Phó Giám đốc Trung tâm Hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Thành Huy |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Đức Thuận |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Phạm Công Gion |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Ngô Trần Phương Linh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
7. |
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
Võ Thanh Phong |
Phó Chánh Văn phòng |
|
|
|
Hoàng Thị Thanh Xuân |
Phòng Nội chính-Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Lê Nguyễn Hoàng Trinh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Nguyễn Bảo Bình |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Lữ Sĩ Khang |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
8. |
Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
Trần Thanh Thủy |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Ong Bích Linh |
X |
|
|
|
Lưu Mỹ Nhung |
X |
|
|
|
Huỳnh Chí Thanh |
|
|
9. |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
Vũ Đức Chính |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Đồng Thị Vân |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nông Anh Đức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
10. |
Tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
Hồ Ngọc Thành |
Trưởng phòng KSTTHC, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Liểu Ngọc Tùng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
11. |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Tân Hòa |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Thoa |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Trần Quang Tú |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Hữu Quân |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
12. |
Tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
Võ Thị Kim Phượng |
Trưởng phòng Kiểm soát TTHC kiêm PGĐ Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh Bến Tre |
X |
|
|
Ngô Thị Cẩm Tiên |
Chuyên viên Phòng KSTTHC, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Đoàn Lê Phương |
Chuyên viên Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh. |
X |
13. |
Tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
Lê Dũng Linh |
Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng KSTTHC, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Thành Luân |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Văn Phong |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
14. |
Tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
Trần Thị Thắm |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Võ Trung Hiếu |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Hùng Sơn |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Trọng Ngân |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Phạm Nguyễn Thu Hồng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Nguyễn Hoàng Phúc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Đoàn Hữu Phú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Nguyễn Thành Trí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
15. |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
Phạm Thị Ánh Hoa |
Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Trần Đức Châu |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Đăng Văn Lành |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Phan Thiện Hòa |
Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Lê Tiến Thanh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Trương Thanh Tâm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
16. |
Tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
|
Trần Tương Như |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Quốc Huy |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Lê Phúc Lợi |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
17. |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
Vương Văn Diễn |
Phó Giám đốc, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
Nguyễn Thị Mai |
Chuyên viên, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
Nguyễn Thành Trung |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
18. |
Tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Chờ |
Phó trưởng Phòng Cải cách hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Hồ Chí Linh |
Phó Giám đốc Trung tâm Giải quyết TTHC, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Mai Văn Đời |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Lê Bét Lin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Nguyễn Hùng Mạnh |
TTHC, VPUBND tỉnh |
|
19. |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Phạm Thị Kim Dung |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Trần Thị Diễm Trang |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Trần Xuân Tiệp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Phạm Công Hiến |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
20. |
Tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
Võ Văn Nhâm |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bùi Thế Tân |
Cổng TTĐT tỉnh |
|
21. |
Tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
Đỗ Thị Khuyên |
Trưởng phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Thị Vân Anh |
Chuyên viên phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
22. |
Tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Giám đốc Trung tâm hành chính công |
|
|
|
Nguyễn Việt Thống |
Phó Giám đốc Trung tâm hành chính công |
X |
|
|
Nguyễn Đình Giáp |
Trung tâm hành chính công |
X |
23. |
Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
Đoàn Hùng Vũ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Nguyễn Quốc Vinh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Lê Thị Kim Loan |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
24. |
Tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
Nguyễn Ngọc Chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Ngọc Nguyên |
Phó phòng Nội chính - Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Thị Kiều Trang |
Chuyên viên phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Phan Đinh Hiếu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Nguyễn Hùng Anh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
25. |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đức Mạnh |
Phó Giám đốc Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Tiến Điệp |
Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
26. |
Tỉnh Hà Nam |
|
|
|
|
|
Đỗ Thị Thái |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Văn Dần |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Đặng Hà Phương |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Thiếu Sơn |
Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Xuân Chinh |
Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Đỗ Văn Trinh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
27. |
Tỉnh Hà Tĩnh |
(3/3) |
|
|
|
|
Trần Tuấn Nghĩa |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Đình Tuấn |
Phòng Nội chính – Pháp chế, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Hải Sơn |
Phòng Nội chính – Pháp chế, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Hoàng Tùng Phong |
Phó Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh |
X |
28. |
Tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
|
Trịnh Nam Hưng |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh – Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Hoàng Minh Trường |
Trưởng phòng KSTTHC – Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Thị An |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
29. |
Tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
Lê Thanh Tâm |
Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Trần Hồng Duy Phong |
Phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Đình Tuân |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Nguyễn Đăng Khoa |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
30. |
Tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Tố Nga |
Trưởng phòng KSTTHC, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bùi Huy Thành |
Phó Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Minh Thanh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
31. |
Tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
|
Trần Mạnh Côn |
Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Vũ Bá Lương |
Chuyên viên Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
32. |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Thiện |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Đặng Quang Minh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Lê Thanh Hải |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
33. |
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
Võ Văn Tự |
Phó Giám đốc Trung tâm Hành chính công |
X |
|
|
Phạm Hùng Mạnh |
Chuyên viên Trung tâm Hành chính công |
X |
|
|
Trần Nguyễn |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Lê Thành Minh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
34. |
Tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
Trịnh Văn Minh |
Trung tâm phục vụ Hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Lê Hữu Phương |
Bộ phận KSTTHC - Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Hiệp |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Võ Đình Trung |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Đỗ Đức Thành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
35. |
Tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
Kiều Hải Nam |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Phạm Thị Nam Hồng |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Trần Việt Tiến |
Trung tâm TH&CB, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bùi Thị Lan |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
36. |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Lệ Thu |
Trưởng phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bùi Đức Trung |
Phó Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Lý Thị Huệ |
Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Vi Anh Thiết |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
37. |
Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
Phạm Thị Minh Hiền |
Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Hoàng Nguyên Lâm |
Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Trần Thị Lượt |
Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Xuân Tùng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
38. |
Tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hải Nhung |
Trưởng phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Ngô Thị Lệ |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Thị Diệu Hoa |
|
X |
|
|
Phạm Tuấn Anh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
39. |
Tỉnh Long An |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hoa |
Phòng Tổng hợp - Kiểm soát Thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Lê Trúc Ngoan |
Phòng Tổng hợp - Kiểm soát Thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Mai Tuấn Khoa |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTTT- TT, Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
40. |
Tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
Ngô Thành Đông |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Đặng Anh Tuấn |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Trần Đăng Thuận |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
41. |
Tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Bình |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Đình Mỹ |
Phó GĐ Cổng TTĐT, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Xuân Nam |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
42. |
Tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
Đặng Đức Tân |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Đặng Mạnh Trưởng |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Tạ Quang Phương |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
|
43. |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
Phùng Đại Toàn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
44. |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Thị Luân |
Trưởng phòng Nội chính -Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Xuân Long |
Phó Giám đốc Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Đỗ Xuân Cường |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Phùng Chí Quốc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
45. |
Tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
Đỗ Trần Thị Quế Linh |
Phó Trưởng phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Chí Sỹ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Phạm Nữ Bảo Ngọc |
Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông, Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
46. |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
Vũ Anh Tuấn |
Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Lê Anh Tin |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Phạm Văn Thanh |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Quốc Huy Hoàng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
47. |
Tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
|
Mai Thị Nguyệt |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Phạm Minh Thưởng |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bùi Minh Đức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Từ Công Hạnh Nghĩa |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Bùi Minh Đức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
48. |
Tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Trần Thị Kim Phượng |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Văn Thảo |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Trương Thanh Bình |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
49. |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
Ngô Quang Hưng |
Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Gia Long |
Phòng Tiếp nhận và Giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
Nguyễn Mạnh Hiếu |
Phòng Kiểm soát TTHC và CQĐT – VP Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND |
|
|
|
Đỗ Vũ Dự |
Phòng Kiểm soát TTHC và CQĐT – VP Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND |
X |
|
|
Đoàn Văn Võ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
50. |
Tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
Lâm Công Tuấn |
Phó Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công |
X |
|
|
Nguyễn Thanh Bình |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
X |
|
|
Tô Thị Hải Yến |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Minh Truyền |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Lê Anh Phúc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
51. |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
Liêu Thanh Hương |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Trần Thị Ngọc Huyền |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Trần Tuấn Vinh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
52. |
Tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
Lò Văn Xoa |
Trưởng phòng Kiểm soát thủ tục hành chính |
X |
|
|
Lê Thị Minh Giang |
Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công |
X |
|
|
Phạm Duy Tùng |
Chuyên viên |
X |
|
|
Phạm Quốc Chinh |
Phó Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
|
53. |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
Trương Văn Hùng |
Chánh Văn phòng, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
|
|
|
Lữ Nhật Linh |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Hoàng Tấn |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
|
Lữ Nhật Linh |
|
|
|
|
Đoàn Văn Lam Sơn |
|
|
|
|
Phạm Ngọc Vinh |
|
X |
|
|
Đàm Hải Đăng |
|
X |
54. |
Tỉnh Thái Bình |
|
|
|
|
|
Hà Mạnh Tường |
Phó Trưởng phòng Nội chính - Pháp chế, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
|
|
|
Vũ Thị Vượng |
|
|
|
|
Lê Đức Giang |
Chuyên viên phòng Nội chính - Pháp chế, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Thành Phúc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Vũ Trọng Thế |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
55. |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hương |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Đào Ngọc Tuất |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Nguyễn Thị Trang |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Phạm Văn Nối |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
56. |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
Lê Thị Bích Nguyệt |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính – Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Lục Thị Thủy |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính – Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Tuấn Hòa |
Phó Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công |
X |
|
|
Lê Văn Huyên |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Lê Xuân Lâm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Trần Ngọc Hưng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
57. |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Bách |
Phó Chánh Văn phòng, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Kim Tùng |
Phó Giám đốc Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Hoàng Thị Hồng |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Hoàng Huy Tâm |
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Trần Trọng Hiếu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Nguyễn Văn Tình |
Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh |
X |
58. |
Tỉnh Tiền Giang |
|
|
|
|
|
Lê Thị Kim Pha |
Trưởng phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Cao Trung Hiếu |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Tấn Vương |
Phó Giám đốc Trung tâm TH&CB |
|
|
|
Lê Minh Hiếu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
59. |
Tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
|
|
Lê Quang Long |
Giám đốc Trung tâm Tin học - Công báo, Văn phòng UBND tinh |
X |
|
|
Lê Văn Sang |
Giám đốc Trung tâm hành chính công |
X |
|
|
Lục Nhã Khương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
Nguyễn Thị Trọng Thanh |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Trường Giang |
Trung tâm CNTT&TT, |
X |
|
|
Trương Minh Nhựt |
Trung tâm CNTT&TT |
X |
60. |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Huyền |
Phòng Kiểm soát Thủ tục hành chính - Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bùi Hồng Nhung |
Phòng Kiểm soát TTHC - Văn phòng UBND tỉnh |
X |
61. |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
Nguyễn Tuấn Thanh |
Phó Giám đốc Trung tâm hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Nguyễn Văn Bình |
Phó Giám đốc TTHCC kiêm Trưởng phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Lâm Hà Mỹ Dung |
Chuyên viên phòng KSTTHC |
|
|
|
Hồ Văn Chính |
Giám đốc TTTH&CB, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Võ Văn Phước |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
62. |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
Nguyễn Khắc Thu |
Trưởng phòng Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Nguyễn Văn Trường |
Trung tâm Hành chính công |
X |
|
|
Vũ Vương Toàn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc |
Trung tâm Tin học và Công báo |
X |
63. |
Tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Thanh |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Đào Duy Thắng |
Trung tâm phục vụ hành chính công, Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
Trương Mạnh Cường |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN QUẢN TRỊ
CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG PHÂN QUYỀN CHO CÁN BỘ UBND CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN XỬ LÝ HỒ SƠ DỊCH VỤ CÔNG HỖ TRỢ ĐỐI TƯỢNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI
DỊCH COVID-19
(Kèm
theo văn bản số /VPCP-KSTT ngày tháng năm 2020 của Văn phòng Chính phủ)
Tài liệu nhằm hướng dẫn Tài khoản quản trị của các tỉnh, thành phố phân quyền cho cán bộ các cấp để truy cập vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia xử lý các hồ sơ hỗ trợ người dân, doanh nghiệp do đại dịch Covid-19 đối với 02 dịch vụ công do Cổng Dịch vụ công quốc gia cung cấp:
(1) hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương;
(2) hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.
Quy trình thực hiện như sau:
Đầu mối quản trị của các Tỉnh/thành phố đăng nhập vào hệ thống quản trị Dịch vụ công hỗ trợ người dân, doanh nghiệp do đại dịch Covid-19 tại địa chỉ: https://quantrincovi.dichvucong.gov.vn/
Tài khoản quản trị của 63 Tỉnh/thành phố (sau đây gọi tắt là Admin) sử dụng tài khoản để đã đăng ký trên Cổng Dịch vụ công quốc gia để đăng nhập vào hệ thống.