Công văn 3563/BGDĐT-KHCNMT quy định số công trình dự thi Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” năm 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 3563/BGDĐT-KHCNMT |
Ngày ban hành | 22/06/2010 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Phúc Khanh |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3563/BGDĐT-KHCNMT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2010 |
Kính gửi: Các trường đại học, học viện trong danh sách kèm theo
Căn cứ công văn số 3555/BGDĐT-KHCNMT ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức xét tặng Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” năm 2010 và căn cứ vào số lượng sinh viên đại học đang đào tạo hệ chính quy tại đơn vị (theo số liệu thống kê giáo dục và đào tạo năm học 2008-2009), Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định:
Năm 2010, Trường Đại học (Học viện) ……………………………..………..……………...
được gửi ……………..… công trình dự thi Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” năm 2010.
Để đảm bảo mặt bằng chung của giải thưởng và nâng cao chất lượng giải thưởng, từ năm 2010, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ không phân cấp cho hai đại học quốc gia tổ chức đánh giá, xét chọn và xếp giải các công trình nghiên cứu khoa học của sinh viên các trường thành viên; và không ủy quyền cho các đơn vị tổ chức đánh giá và xét giải khuyến khích theo quy trình đánh giá của Bộ như các năm trước.
Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các trường đại học, học viện nghiên cứu kỹ công văn số 3555/BGDĐT-KHCNMT, thể lệ dự thi và hướng dẫn sinh viên thực hiện đầy đủ các yêu cầu dự thi Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” năm 2010.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH GỬI DỰ THI GIẢI
THƯỞNG SVNCKH NĂM 2010
(Theo công văn
số 3563 /BGD ĐT-KHCNMT ngày 22 tháng 6 năm 2010)
Số TT |
Tên trường |
Số luợng công trình được gửi dự thi |
Ghi chú |
1 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
14 |
|
2 |
Trường Đại học Xây dựng |
7 |
|
3 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
7 |
|
4 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
8 |
|
5 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM |
4 |
|
6 |
Trường Đại học Sư phạm TDTT Tp.HCM |
1 |
|
7 |
Trường Đại học Hàng hải |
5 |
|
8 |
Trường Đại học Thuỷ lợi |
4 |
|
9 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
4 |
|
10 |
Trường Đại học Kiến trúc TP HCM |
3 |
|
11 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
4 |
|
12 |
Trường Đại học Đà Lạt |
6 |
|
13 |
Trường Đại học Cần Thơ |
10 |
|
14 |
Trường Đại học Hà Nội |
4 |
|
15 |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
8 |
|
16 |
Trường Đại học Nông Lâm TP HCM |
8 |
|
17 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
2 |
|
18 |
Trường Đại học Nha Trang |
5 |
|
19 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
10 |
|
20 |
Trường Đại học Kinh tế TP HCM |
14 |
|
21 |
Trường Đại học Ngõn hàng Tp. HCM |
3 |
|
22 |
Trường Đại học Thương Mại |
7 |
|
23 |
Trường Đại học Ngoại thương |
7 |
|
24 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
3 |
|
25 |
Trường Đại học Luật Tp.HCM |
2 |
|
26 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
3 |
|
27 |
Trường Đại học Y Hải phòng |
2 |
|
28 |
Trường Đại học Y Thái Bình |
2 |
|
29 |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
2 |
|
30 |
Trường Đại học Y Dược Tp.HCM |
4 |
|
31 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
2 |
|
32 |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
1 |
|
33 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
2 |
|
34 |
Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp |
1 |
|
35 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
6 |
|
36 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
3 |
|
37 |
Trường Đại học Hải phòng |
3 |
|
38 |
Trường Đại học Qui Nhơn |
4 |
|
39 |
Trường Đại học Sư phạm TP HCM |
5 |
|
40 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
5 |
|
41 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
1 |
|
42 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
3 |
|
43 |
Trường Đại học SP Kỹ thuật Hưng Yên |
2 |
|
44 |
Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội |
1 |
|
45 |
Trường Đại học Sư phạm TDTT Tp.HCM |
1 |
|
46 |
Trường Đại học Tây Bắc |
3 |
|
47 |
Trường Đại học Vinh |
8 |
|
48 |
Trường Đại học Hồng Đức |
3 |
|
49 |
Trường Đại học An Giang |
2 |
|
50 |
Trường Đại học Răng Hàm mặt |
1 |
|
51 |
Trường Đại học Lao động - Xó hội |
2 |
|
52 |
Trường Đại học Hựng Vương |
2 |
|
53 |
Trường Đại học Công đoàn |
2 |
|
54 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
4 |
|
55 |
Trường Đại học Mở Tp. HCM |
7 |
|
56 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
5 |
|
57 |
Trường Đại học Dân lập Phương Đông |
3 |
|
58 |
Trường Đại học Dân lập Đông Đô |
2 |
|
59 |
Trường Đại học DL KDoanh và Công nghệ HN |
4 |
|
60 |
Trường Đại học Dân lập Hải phòng |
2 |
|
61 |
Trường Đại học Dân lập Duy Tân |
3 |
|
62 |
Trường Đại học DL Ngoại ngữ Tin học Tp.HCM |
3 |
|
63 |
Trường Đại học Dân lập Văn Lang |
5 |
|
64 |
Trường Đại học DL Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM |
3 |
|
65 |
Trường Đại học Dân lập Hùng Vương |
2 |
|
66 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
4 |
|
67 |
Trường Đại học DL Văn hiến TP HCM |
2 |
|
68 |
Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng |
5 |
|
69 |
Trường Đại học An ninh ND Tp HCM |
2 |
|
70 |
Trường Đại học Cảnh sát ND Tp HCM |
2 |
|
71 |
Học viện Báo chí tuyên truyền |
2 |
|
72 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
5 |
|
73 |
Học viện An ninh Nhân dân |
4 |
|
74 |
Học viện Biên phòng |
2 |
|
75 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân |
4 |
|
76 |
Học viện Quân Y |
5 |
|
77 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
2 |
|
78 |
Học viện Ngân hàng |
4 |
|
79 |
Học viện Tài chính |
5 |
|
80 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
2 |
|
|
Tổng cộng |
319 |
|