Công văn số 356/TĐC-THPC ngày 11/04/2002 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý nhà nước của Trung tâm Giám định Khoa học Công nghệ và Hàng hoá

Số hiệu 356/TĐC-THPC
Ngày ban hành 11/04/2002
Ngày có hiệu lực 11/04/2002
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Người ký Phạm Ngọc Trân
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Thương mại

BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số 356/TĐC-THPC

Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2002

 

 

GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:

1. Xác nhận Trung tâm Giám định Khoa học Công nghệ và Hàng hóa (CASPECT). (Địa chỉ: Số 64 Lý Chính Thắng, Phường 8, Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08 8468999 - Fax: 08 8438906 - E-mail: cst@hcm.vnn.vn) đủ điều kiện giám định phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể trong Phụ lục kèm theo.

2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

3. Công ty thực hiện kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.

4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phạm Ngọc Trân

 

 

PHỤ LỤC

PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 356/TĐC-THPC ngày 11/4/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)

TT

Hàng hóa

Chương (HS)

Mã số nhóm hàng hóa

Phạm vi giám định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1.

Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thạch cao, vôi và xi măng

25

2501, 2505, 2507 ¸ 2510, 2512, 2520, 2523, 2529

Số lượng, khối lượng

2.

Quặng, xỉ và tro

26

2601 ¸ 2617

-nt-

3.

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm phân tích từ chúng...

27

2701 ¸ 2704, 2709 ¸ 2711

Khối lượng

4.

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than củi

44

4401 ¸ 4405 4407 ¸ 4413, 4415

Số lượng, khối lượng

5.

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng...

68

6807 ¸ 6811

-nt-

6.

Đồ gốm, sứ

69

6901, 6902, 6904, 6910

Số lượng, khối lượng

7.

Sắt và thép

72

Toàn bộ Chương

Khối lượng, tổn thất và tình trạng hàng hóa

8.

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

73

Toàn bộ Chương

-nt-

9.

Tàu thuyền và kết cấu nổi

89

Toàn bộ Chương

Tình trạng

10.

Rau và một số loại củ, rễ ăn được

07

0714.10.90

Số lượng, khối lượng

11.

Cà phê, chè...

09

0901 ¸ 0910

-nt-

12.

Ngũ cốc

10

1001 ¸ 1006, 1008

Số lượng, khối lượng

13.

Các sản phẩm xay xát...

11

1101.00.10, 1102 ¸ 1109

-nt-

14.

Hạt và quả có dầu...

12

1201, 1202

-nt-

15.

Đường và các loại mứt, kẹo có đường

17

1701

-nt-

16.

Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm,...

23

2302 ¸ 2306, 2309

-nt-

Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.