Công văn 3434/TCT-DNNCN năm 2022 về khảo sát thông tin dữ liệu cung cấp thông tin của các Sàn do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu | 3434/TCT-DNNCN |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/09/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Người ký | Nguyễn Thị Lan Anh |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3434/TCT-DNNCN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Hiệp hội thương mại điện tử Việt
Nam; |
Trong thời gian qua, nhằm tăng cường công tác quản lý thuế đối với thương mại điện tử, ngành thuế đã có các chỉ đạo triển khai trên toàn quốc. Do đó, các cơ quan thuế địa phương đã có yêu cầu các doanh nghiệp là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử (sau đây gọi tắt là Công ty) cung cấp thông tin theo các yêu cầu và hình thức cung cấp thông tin không thống nhất, do đó sẽ không thuận lợi cho việc cung cấp thông tin của các Sàn.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các Sàn trong việc cung cấp thông tin cho cơ quan thuế theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14; khoản 5 Điều 1 Thông tư số 100/2021/TT-BTC ngày 15/11/2021 của Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế đề nghị Hiệp hội TMĐT và các Công ty có ý kiến về một số nội dung sau:
- Công ty sử dụng tài khoản giao dịch thuế điện tử đã được cấp trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế đế thực hiện cung cấp thông tin.
+ Trường hợp Công ty bổ sung thông tin đăng ký truyền nhận tài khoản cung cấp thông tin qua Cổng dữ liệu thông tin điện tử Sàn TMĐT thì thực hiện theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
+ Trường hợp Công ty chưa được cấp tài khoản giao dịch thuế điện tử thì thực hiện đăng ký theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế để cung cấp thông tin gửi Tổng cục Thuế.
- Khi cung cấp thông tin gửi đến Tổng cục Thuế qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế, Công ty có thể thực hiện sử dụng trực tiếp trên phần mềm hỗ trợ kê khai (HTKK) hoặc cập nhật dữ liệu kết xuất từ phần mềm của Công ty (EXCEL hoặc XML), kết xuất XML gửi qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế.
(Thông tin cung cấp theo hình thức điện tử gửi Tổng cục Thuế theo hướng dẫn gửi kèm theo)
2. Theo hướng dẫn nêu trên, đề nghị Công ty đánh giá để cung cấp các thông tin sau:
- Số lượng nhà cung cấp trong một quý; số lượng dòng dữ liệu tương ứng số lượng nhà cung cấp theo hướng dẫn cung cấp thông tin gửi kèm theo.
- Đối với các thông tin cung cấp gửi Tổng cục Thuế theo hướng dẫn gửi kèm theo, Công ty có ý kiến về thời gian cung cấp thông tin; đồng thời nêu rõ khó khăn, vướng mắc và kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Ý kiến tham gia đề nghị gửi về Tổng cục Thuế (Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân - viết tắt là Vụ QLT DNNCN) trước ngày 21/9/2022, đồng thời gửi theo địa chỉ thư điện tử ntthuong04@gdt.gov.vn, có vướng mắc Công ty liên hệ đầu mối: Nguyễn Thị Thùy Linh - Vụ QLT DNNCN - điện thoại: 0916584907.
Xin cảm ơn sự phối hợp của Quý Hiệp hội và Quý Công ty./.
|
TL. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
BIỂU THÔNG TIN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CUNG CẤP HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THÔNG QUA SÀN GIAO DỊCH TMĐT
Kỳ dữ liệu: Quý.../Năm ...
Lần đầu: □
Thay thế lần:...
[1] Tên Công ty: …. (Tên công ty là chủ sở hữu sàn TMĐT)
[2] Mã số thuế: ...(MST công ty là chủ sở hữu sàn TMĐT)
[3] Cơ quan Thuế quản lý: ... (CQT Quản lý Công ty là chủ sở hữu sàn TMĐT)
[4] Tổng số lượng nhà cung cấp: ... (Số lượng người bán là tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh cung cấp hàng hóa dịch vụ thông qua Sàn giao dịch TMĐT)
[5] Trong đó số lượng nhà cung cấp đã ủy quyền khai thay: ... (Số lượng người bán là cá nhân, hộ kinh doanh cung cấp hàng hóa dịch vụ thông qua Sàn giao dịch TMĐT đã ủy quyền khai thay)
STT |
Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là cá nhân, hộ kinh doanh (Nhà cung cấp) |
Tên tổ chức, cá nhân cung cấp hàng hóa dịch vụ thông qua sàn giao dịch TMĐT |
Loại hình 01- Tổ chức VN 02- Cá nhân kinh doanh VN 03- Tổ chức nước ngoài 04 - Cá nhân kinh doanh nước ngoài |
MST |
Số GPKD |
Loại giấy tờ 01 - CCCD 02 - CMND 03 - Hộ chiếu |
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu |
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ của các đơn hàng đã giao dịch thành công |
Tổng số lượng các đơn hàng đã giao dịch thành công |
Tổng số lượng các đơn hàng đã giao dịch không thành công |
Thời gian hoạt động trên Sàn trong quý |
||
Tổng giá trị |
Giá trị các khoản khuyến mại, giảm giá, chiết khấu, hỗ trợ khác |
từ ngày |
đến ngày |
||||||||||
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|