Công văn 3346/CV-LS-PL thực hiện Thông báo 197/TB-BCT và Thông tư 20/2011/TT-BCT do Cục Lãnh sự ban hành

Số hiệu 3346/CV-LS-PL
Ngày ban hành 23/10/2012
Ngày có hiệu lực 23/10/2012
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Lãnh sự
Người ký Nguyễn Hữu Tráng
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ NGOẠI GIAO
CỤC LÃNH SỰ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3346/CV-LS-PL
V/v trin khai thực hiện Thông báo s 197/TB-BCT và Thông tư số 20/2011/TT-BCT

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2012

 

Kính gửi:

- Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính);
- Vụ Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương).

 

Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao được biết ngày 8/8/2012 Bộ Công thương đã có công văn số 7195/BCT-XNK gửi Tổng cục Hải quan thông báo Giấy chỉ định hoặc Giấy ủy quyền là nhà phân phi, nhà nhập khẩu chính hãng sản xuất, kinh doanh hoặc hợp đồng đại lý của chính hãng sản xuất, kinh doanh phải được hợp pháp hóa theo đúng biểu mẫu quy định tại Thông tư s 01/2012/TT-BNG của Bộ Ngoại giao sau ngày Thông tư này có hiệu lực (ngày 15/5/2012). Về việc này, Cục Lãnh sự xin trao đổi với Quý Cơ quan như sau:

1. Do điều kiện kỹ thuật, một số cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài chưa chuyển sang sử dụng mẫu Tem chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự mới theo quy định tại Thông tư 01/2012/TT-BNG nên có khả năng một s giấy t(bao gồm Giấy chỉ định hoặc Giấy ủy quyền) vẫn được hợp pháp hóa lãnh sự theo mẫu cũ.

Hiện nay, Bộ Ngoại giao đang xây dựng phần mềm xử lý công tác lãnh sự, trong đó có mẫu Tem chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự đ sử dụng thống nhất ở trong và ngoài nước. Cục Lãnh sự cũng đang đặt in mẫu Tem mi đcung cấp cho các cơ quan đại diện có nhu cầu.

2. Cục Lãnh sự cũng xin lưu ý các giấy tờ, tài liệu của nước ngoài có thể được miễn hợp pháp hóa theo Hiệp định hoặc trên cơ sở nguyên tắc có đi có lại.

Cục Lãnh sự xin gửi kèm theo danh sách các nước và loại giấy tờ đang được miễn hợp pháp hóa hiện nay. Danh sách này thưng xuyên được cập nhật tại địa chhttp://lanhsuvietnam.gov.vn.

Cục Lãnh sự xin trao đổi để Quý Cơ quan biết, phi hợp./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
-
Lưu: VP, PL.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Hữu Tráng

 


DANH SÁCH

CÁC NƯỚC VÀ LOAI GIẤY TỜ ĐƯỢC MIỄN HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ KHI SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
TÍNH ĐẾN NGÀY 16/10/2012

Các chữ viết tắt: HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp

HĐLS: Hiệp định lãnh sự

CQĐD: Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự

STT

Tên nước

Loại giấy tờ

Cơ quan cấp

Cơ sở miễn HPH

Hướng dẫn áp dụng

 

1

Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân

Các giấy tờ tài liệu có chữ ký và con dấu chính thức ca CQ có thm quyền cấp

Các cơ quan có thm quyền

Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010

Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định

 

2

Cộng hòa Ba Lan

Các giấy tờ được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực

Các cơ quan có thẩm quyền

Điều 14 và 15 HĐTTTP năm 2003

Ch miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Ba Lan đi với giấy tờ của Việt Nam)

 

Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD Ba Lan tại Việt Nam

Điều 34 HĐLS năm 1979

Được miễn HPH

 

3

Cộng hòa Bun-ga-ri

Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Điều 12 HĐTTTP năm 1986

Được miễn HPH

 

Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD Bun-ga-ri tại Việt Nam

Điều 33 HĐLS năm 1979

Được miễn HPH

 

4

Cộng hòa Bê-la-rút

Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Điều 11 HĐTTTP năm 2000

Được miễn HPH

 

Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD Bê-la-rút tại Việt Nam

Điều 13 HĐLS năm 2008

Được miễn HPH

 

5

Vương quốc Cam-pu- chia

Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Áp dụng nguyên tắc có đi có lại

Được miễn HPH

Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhn cha, mẹ, con tại khu vực biên giới

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Điều 67 Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002

Được miễn HPH

6

Cộng hòa Cu-ba

Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động

Cơ quan nhà nước có thm quyền

Điều 13 HĐTTTP năm 1988

Được miễn HPH

Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD Cu-ba tại Việt Nam

Điều 12 HĐLS năm 1981

Được miễn HPH

7

Lãnh th Đài Loan

Các giấy tờ tài liệu có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp

Các cơ quan có thẩm quyền

Điều 15 Thỏa thuận giữa VPKTVHVN tại Đài Bc và VPKTVHĐB tại VN về TTTP trong lĩnh vực dân sự

Chmiễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận

8

Vương quốc Đan Mạch

Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi

Cơ quan có thẩm quyền

Điều 4 Hiệp định hp tác về nuôi con nuôi năm 2003

Được miễn HPH

9

Cộng hòa Hung-ga-ri

Các giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chính

Các quan có thẩm quyền

Điều 16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại Hà Nội

Được miễn HPH

Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD Hung-ga-ri tại Việt Nam

Điều 33 HĐLS năm 1979

Được miễn HPH

10

Cộng hòa I-rắc

Các giấy t thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD I-rắc tại Việt Nam

Điều 40 HĐLS năm 1990

Được miễn HPH

11

Cộng hòa I-ta-Ii-a

Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi

Cơ quan có thẩm quyền

Điu 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003

Được miễn HPH

12

CHDCND Lào

Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự

Cơ quan nhà nước có thẩm quyn

Điều 12 HĐTTTP năm 1988; và Nghị định 68/2002/NĐ-CP

Được miễn HPH

Các giấy tờ thuộc thm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD của Lào tại Việt Nam

Điều 36 HĐLS năm 1985

Được miễn HPH

Giấy t dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Điều 67 Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002

Được miễn HPH

13

Mông C

Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự

Cơ quan nhà nước có thm quyền

Điều 8 HĐTTTP năm 2000

Được miễn HPH

Các giấy t thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD của Mông Cổ tại Việt Nam

Điều 31 HĐLS năm 1979

Được miễn HPH

14

Liên bang Nga

Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự

Cơ quan nhà nước có thm quyền

Điều 8 HĐTTTP năm 1981 (ký với Liên Xô)

Được miễn HPH

Các giy t thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD của LB Nga tại Việt Nam

Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô)

Được miễn HPH

15

Nhật Bản

Các loại giấy tờ hộ tịch

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Áp dụng nguyên tác có đi có lại

Được miễn HPH

16

Cộng hòa Pháp

Các loại giy tờ dân sự (dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại và lao động)

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Điều 26 HĐTTTP năm 1999

Đuợc miễn HPH

Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi

Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ

Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi

Được miễn HPH

17

Ru-ma-ni

Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh s

CQĐD Ru-ma-ni tại Việt Nam

Điều 22 HĐLS năm 1995

Được miễn HPH

18

Cộng hòa Séc

Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự

Cơ quan nhà nước có thm quyền

Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)

Được miễn HPH

Các giấy tthuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD của CH Séc tại Việt Nam

Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)

Được miễn HPH

19

Liên bang Thụy Sỹ

Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi

Cơ quan có thẩm quyền

Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005

Được miễn HPH

20

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự

Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thức

Điều 29 HĐTTTP năm 1998

Miễn HPH, tuy nhiên giấy tờ của phía TQ vẫn phải qua CQĐD TQ tại VN chúng nhận

Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD Trung Quốc tại Việt Nam

Điều 45 HĐLS năm 1998

Được miễn HPH

Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới

Cơ quan nhà nước có thm quyền

Điều 67 Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002

Được miễn HPH

21

U-crai-na

Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Điều 12 HĐTTTP năm 2000

Ch áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của U-crai-na đối với giấy tờ của Việt Nam)

Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD U-crai-na tại Việt Nam

Điều 42 HĐLS năm 1994

Được miễn HPH

22

Cộng hòa Xlô-va-ki-a

Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự

Cơ quan nhà nước có thm quyền

Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)

Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Xlô-va-ki a đối với giấy tờ của Việt Nam)

Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự

CQĐD của Xlô-va-ki-a tại Việt Nam

Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)

Được miễn HPH