Công văn 3292/LĐTBXH-TTTT năm 2016 cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 3292/LĐTBXH-TTTT |
Ngày ban hành | 30/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Doãn Mậu Diệp |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3292/LĐTBXH-TTTT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2016 |
Kính gửi: .......................................
Thực hiện Kế hoạch Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) năm 2016, nhằm đánh giá xếp hạng mức độ sẵn sàng phát triển và ứng dụng CNTT của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thu thập thông tin, số liệu từ các đơn vị làm cơ sở cho việc đánh giá xếp hạng và xây dựng kế hoạch phát triển ứng dụng CNTT của Bộ, ngành giai đoạn tới.
Bộ đề nghị các đơn vị khẩn trương, nghiêm túc tổ chức thu thập và cung cấp số liệu theo mẫu phiếu kèm theo (bản mềm được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử http://www.molisa.gov.vn tại mục Molisa ICT Index 2016) và gửi về Bộ trước ngày 20/9/2016, địa chỉ: Trung tâm Thông tin, Nhà C, số 2 Đinh Lễ, Hoàn Kiếm, Hà Nội, điện thoại: (04) 62703622, fax: (04) 62703609, và gửi bản mềm về địa chỉ thư điện tử: Ictmolisa@molisa.gov.vn.
Thông tin chi tiết liên hệ Trung tâm Thông tin, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Điện thoại: 04. 62703622, để được hướng dẫn.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ ĐÃ GỬI THEO CÔNG VĂN 3292/LĐTBXH-TTTT
STT |
Tên đơn vị |
|
I |
Văn phòng và các Vụ |
Địa chỉ |
1 |
Vụ Lao động - Tiền Lương |
Số 12 Ngô Quyền-Hà Nội |
2 |
Vụ Bảo hiểm xã hội |
Số 12 Ngô Quyền-Hà Nội |
3 |
Vụ Bình đẳng giới |
Số 12 Ngô Quyền-Hà Nội |
4 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Số 12 Ngô Quyền-Hà Nội |
5 |
Vụ Pháp chế |
Số 12 Ngô Quyền-Hà Nội |
6 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Số 12 Ngô Quyền-Hà Nội |
7 |
Văn Phòng Bộ |
Số 12 Ngô Quyền-Hà Nội |
8 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Số 12 Ngô Quyền-Hà Nội |
II |
Khối Tổng cục, Cục, Viện |
|
1 |
Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
41 Lý Thái Tổ - Hà Nội |
2 |
Cục An toàn lao động |
Lô D25 Khu đô thị mới Cầu Giấy, ngõ 8B, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |
3 |
Cục Người có công |
Số 139 Nguyễn Thái Học - Hà Nội |
4 |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Lô D25 Khu đô thị mới Cầu Giấy, ngõ 8B, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |
5 |
Cục Việc làm |
Lô D25 Khu đô thị mới Cầu Giấy, ngõ 8B, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |
6 |
Cục Bảo trợ xã hội |
Số 35 Trần Phú - Hà Nội |
7 |
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
Số 35 Trần Phú - Hà Nội |
8 |
Tổng cục Dạy nghề |
Số 37 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hà Nội |
9 |
Viện Khoa học Lao động và Xã hội |
Số 2 Đinh Lễ - Hà Nội |
10 |
Thanh tra Bộ |
Số 12 Ngô Quyền - Hà Nội |
11 |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Lô D25 Khu đô thị mới Cầu Giấy, ngõ 8B, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |
III |
Các trường thuộc và trực thuộc Bộ |
|
1 |
Trường Đại học Lao động Xã hội |
Số 43 Trần Duy Hưng - Hà Nội |
2 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
Đường Phù Nghĩa, P.Lộc Hạ - Nam Định |
3 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
Số 73, Nguyễn Huệ, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long |
4 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ |
Tổ 27, TT.Đông Anh, Hà Nội |
5 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ TP HCM |
Số 502 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Bình, Q9, TP.HCM |
6 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh |
Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân, P.Hưng Dũng - TP. Vinh - Nghệ An |
7 |
Trường Đại học Lao động Xã hội cơ sở II TPHCM |
1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
Trường Đại học Lao động Xã hội cơ sở Sơn Tây |
Phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội |
9 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất |
Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. |
10 |
Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức Lao động Xã hội |
Lô D25 Khu đô thị mới Cầu Giấy, ngõ 8B, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |
IV |
Các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Sóc Trăng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Sóc Trăng |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Hải Dương |
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Tuyên Quang |
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Quảng Bình |
|
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Lạng Sơn |
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Cà Mau |
|
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Lào Cai |
|
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bắc Kạn |
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội |
Số 75, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Tp. Hà Nội |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Hà Tĩnh |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Đắk Lắk |
|
12 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Tiền Giang |
|
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bình Dương |
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Long An |
|
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Hà Giang |
|
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Đồng Nai |
|
17 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Kiên Giang |
|
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Hà Nam |
|
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Đồng Tháp |
|
20 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Điện Biên |
|
21 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Ninh Bình |
|
22 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Lai Châu |
|
23 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Quảng Trị |
|
24 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Nam Định |
|
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Khánh Hòa |
|
26 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Phú Thọ |
|
27 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Thanh Hóa |
|
28 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Gia Lai |
|
29 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Quảng Ngãi |
|
30 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Đắk Nông |
|
31 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
32 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Thái Bình |
|
33 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Cao Bằng |
|
34 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Thái Nguyên |
|
35 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Quảng Ninh |
|
36 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bắc Ninh |
|
37 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bạc Liêu |
|
38 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Hòa Bình |
|
39 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Phú Yên |
|
40 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng |
|
41 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bến Tre |
|
42 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Sơn La |
|
43 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Lâm Đồng |
|
44 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Ninh Thuận |
|
45 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
|
46 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bình Thuận |
|
47 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh An Giang |
|
48 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Kon Tum |
|
49 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
|
50 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Vĩnh Long |
|
51 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Quảng Nam |
|
52 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Hưng Yên |
|
53 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Hậu Giang |
|
54 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bình Phước |
|
55 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Tây Ninh |
|
56 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bắc Giang |
|
57 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Bình Định |
|
58 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
59 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Yên Bái |
|
60 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hải Phòng |
|
61 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Nghệ An |
|
62 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh Trà Vinh |
|
63 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Cần Thơ |
|
V |
Khối Đơn vị sự nghiệp |
|
1 |
Trung tâm hỗ trợ phát triển quan hệ lao động |
Lô D25 Khu đô thị mới Cầu Giấy, ngõ 8B, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |
2 |
Trung tâm Lao động ngoài nước |
Số 1, Trịnh Hoài Đức, Đống Đa, Hà Nội |
3 |
Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực I |
Số 2 Ngô Thì Nhậm, P. Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
4 |
Viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng |
Ngõ Hoà Bình 4, Minh Khai, Hà Nội |
5 |
Tạp chí Lao động và Xã hội |
Số 139 Nguyễn Thái Học, Hà Nội |
6 |
Báo Lao động và Xã hội |
Số 73 Nguyên Hồng, Đống Đa, Hà Nội |
7 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam |
Số 35 Trần Phú, Hà Nội |
8 |
Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực II |
Lầu 6, Citilight Tower, Số 45 Võ Thị Sáu, P. ĐaKao, Q1, TP. Hồ Chí Minh |
9 |
Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực III |
Lô số 14, Khu A1, Đ. Nguyễn Chánh, Q. Liên Chiểu. TP. Đà Nẵng |
10 |
Công Ty TNHH Nhà xuất bản Lao động - Xã hội |
Số 36, Ngõ Hoà Bình 4, Minh Khai, Hà Nội |
11 |
Tạp chí Gia đình và Trẻ em |
Số 139 Nguyễn Thái Học - Hà Nội |
12 |
Trung tâm Phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An |
Thụy An, Ba Vì, Hà Nội |
13 |
Trung tâm Kỹ thuật Chỉnh hình và Phục hồi chức năng |
Phường Xuân Khanh, TX. Sơn Tây, Hà Nội |
14 |
Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì |
Khu 4, P. Vân Phú, TP. Việt Trì, Phú Thọ |
15 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng |
Số 95 Quang Trung, P. Thạch Thang, Q. Hải Châu. TP. Đà Nẵng |
16 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn |
Số 580 Nguyễn Thái Học, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định |
17 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh |
Số 1A, Lý Thường Kiệt, P7, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
18 |
Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ tàn tật |
Số 38 Tú Xương, P7, Q3, TP. Hồ Chí Minh |
19 |
Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh |
Số 70 Bà Huyện Thanh Quan, P7, Q3, TP. Hồ Chí Minh |
20 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em thiệt thòi |
Số 38 Tú Xương, P7, Q3, TP. Hồ Chí Minh |
21 |
Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ |
21, Cách Mạng Tháng 8, P. An Thời, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ |