Công văn 3111/LĐTBXH-BĐG năm 2013 sơ kết tình hình triển khai Chiến lược, Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 -2015 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 3111/LĐTBXH-BĐG |
Ngày ban hành | 21/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Thanh Hòa |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3111/LĐTBXH-BĐG |
Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Cán Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, |
Sau hơn 2 năm triển khai thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 - 2020 và Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 - 2015, việc thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu về bình đẳng giới trên các lĩnh vực đã thu được những kết quả bước đầu, song vẫn còn tồn tại nhiều khó khăn, thách thức.
Theo quy định tại Khoản 1, Điều 2, Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm đánh giá sơ kết giữa kỳ tình hình thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới, báo cáo Thủ tướng Chính phủ, đồng thời để có cơ sở đánh giá việc thực hiện và tìm ra phương hướng, giải pháp để thực hiện đạt các mục tiêu được đề ra tại Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới cho giai đoạn đến năm 2015, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các Ban, ngành liên quan báo cáo các nội dung sau đây:
- Báo cáo 03 năm tình hình, kết quả thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020, trong đó cần nêu bật những khó khăn, thách thức trong việc thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể của Chiến lược đề ra cho giai đoạn đến năm 2015; phương hướng, giải pháp cho các năm tiếp theo.
- Báo cáo Sơ kết 02 năm tình hình, kết quả thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2015, trong đó cần nêu cụ thể các hoạt động gắn với từng dự án của Chương trình, những khó khăn, vướng mắc, chi tiết kinh phí kèm theo (số liệu tính đến hết tháng 6/2013 và ước tính cho hết năm 2013).
- Báo cáo đề nghị gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Vụ Bình đẳng giới) trước ngày 15/10/2013 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ (Thông tin chi tiết liên hệ: Đ/c Nguyễn Việt Hải, điện thoại: 0983.084.703/04.3825.3875, email: viethai703@gmail.com).
Trân trọng cảm ơn./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Tên đơn vị:
PHỤ LỤC 1
TÌNH HÌNH SỬ
DỤNG KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA NĂM 2012, 2013
(Đính kèm công văn số 3111/LĐTBXH-BĐG ngày 21 tháng 8 năm 2013 về việc báo
cáo tình hình triển khai thực
hiện Chiến lược, Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai
đoạn 2011-2015)
TT |
Nội dung |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||||||||||
Kinh phí của TW hỗ trợ có mục tiêu |
Kinh phí của Ngân sách địa phương |
Kinh phí từ nguồn vận động, hỗ trợ |
Kinh phí của TW hỗ trợ có mục tiêu |
Kinh phí của Ngân sách địa phương |
Kinh phí từ nguồn vận động, hỗ trợ |
||||||||||||||
Số tiền |
KP đã giải ngân |
Tỷ lệ giải ngân |
Số tiền |
KP đã giải ngân |
Tỷ lệ giải ngân |
Số tiền |
KP đã giải ngân |
Tỷ lệ giải ngân |
Số tiền |
KP đã giải ngân tính đến 6/2013 |
ước thực hiện 12/2013 |
Số tiền |
KP đã giải ngân tính đến 6/2013 |
ước thực hiện 12/2013 |
Số tiền |
KP đã giải ngân tính đến 6/2013 |
ước thực hiện 12/2013 |
||
1 |
Dự án truyền thông nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi về bình đẳng giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý nhà nước về bình đẳng giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án nâng cao năng lực cho đội ngũ nữ đại biểu dân cử nữ cán bộ thuộc diện quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án hỗ trợ thực hiện bình đẳng giới trong những lĩnh vực, ngành, vùng, địa phương có bất bình đẳng giới hoặc có nguy cơ cao bất bình đẳng giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án hỗ trợ xây dựng, phát triển dịch vụ tư vấn, hỗ trợ về bình đẳng giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hoạt động kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng
năm 2013 |