Công văn 3098/BGDĐT-KHTC năm 2023 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2024 và kế hoạch ngân sách 3 năm 2024-2026 lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 3098/BGDĐT-KHTC |
Ngày ban hành | 26/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Phạm Ngọc Thưởng |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3098/BGDĐT-KHTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, tổ chức xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 của tỉnh, thành phố thuộc lĩnh vực Giáo dục và Dự toán NSNN năm 2024, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2024-2026 lĩnh vực Giáo dục theo Đề cương gửi kèm theo.
Đề nghị quý Ủy ban gửi Báo cáo về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 và Dự toán NSNN năm 2024, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2024-2026 lĩnh vực Giáo dục về Bộ Giáo dục và Đào tạo (số 35 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội và gửi file mềm của báo cáo qua email: vukhtc@moet.gov.vn) trước ngày 05/7/2022 để tổng hợp báo cáo chung toàn ngành Giáo dục theo quy định.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý Ủy ban./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ DỰ TOÁN
NSNN NĂM 2024, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NSNN 3 NĂM 2024-2026 LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO
TẠO
(Kèm theo Công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
A. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (KTXH) NĂM 2024 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1. Đánh giá chung tình hình phát triển KTXH của địa phương
- Đánh giá tóm tắt tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KTXH năm 2022 và ước thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu năm 2023 của địa phương có ảnh hưởng đến phát triển giáo dục và đào tạo, nhất là nguồn lực thực hiện (thuận lợi, khó khăn; cân đối thu, chi ngân sách, tỷ lệ ngân sách chi cho giáo dục trên tổng chi ngân sách địa phương; tình hình bố trí ngân sách để thực hiện các dự án lớn của ngành, địa phương,...).
- Phân tích, đánh giá, nhận định những thuận lợi, khó khăn, thách thức; tác động của KTXH đến thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ về phát triển giáo dục, đào tạo của địa phương.
2. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo năm 2023
2.1. Đánh giá tóm tắt tình hình thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu:
- Đánh giá chung tình hình thực hiện các chủ trương, Nghị quyết của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Nghị định của Chính phủ và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ đối với những nhiệm vụ thuộc lĩnh vực giáo dục[1];
- Đánh giá chung tình hình thực hiện các chỉ tiêu phát triển giáo dục, đào tạo năm học 2022-2023 (các chỉ tiêu đã thực hiện tăng/giảm so với năm học trước (2021-2022 và so với kế hoạch năm 2022-2023 đã đề ra); chỉ tiêu đặc thù do Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh giao.
2.2. Đánh giá tình hình thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2022-2023 (tại Chỉ thị số 1112/CT-BGDĐT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023).
2.2.1. Đối với các nhóm nhiệm vụ trọng tâm năm học 2022-2023: đề nghị đánh giá tình hình thực hiện từng nhiệm vụ tại Chỉ thị năm học theo các mục (i) kết quả thực hiện; (ii) hạn chế, tồn tại, khó khăn; (iii) kiến nghị và đề xuất.
2.2.2. Đánh giá chung tình hình thực hiện các chính sách của Nhà nước và các chính sách của địa phương đối với giáo viên, giảng viên cán bộ quản lý giáo dục; đối với học sinh, sinh viên; chính sách đối với cơ sở giáo dục; chính sách tài chính giáo dục và đào tạo: Phân bổ ngân sách, đào tạo giáo viên, đặt hàng giao nhiệm vụ...; chính sách đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập; hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước; đánh giá về tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu; đánh giá về sắp xếp, dồn ghép các cơ giáo dục trên địa bàn; việc xây dựng tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ sở giáo dục,...
2.2.3. Tình hình thực hiện Nghị quyết 35/2019/NQ-CP và công tác xã hội hóa giáo dục (kết quả huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển Giáo dục và đào tạo; khó khăn, vướng mắc; đề xuất, kiến nghị): quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục theo hướng đẩy mạnh xã hội hóa trong giáo dục; thực hiện việc bố trí quỹ đất dành cho giáo dục; các giải pháp hỗ trợ lãi suất tín dụng, hỗ trợ vốn đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị; tình hình huy động nguồn lực tài chính, hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị, tổ chức bồi dưỡng quản lý, chuyên môn cho giáo viên, cán bộ quản lý cho các cơ sở giáo dục ngoài công lập; trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương đối với công tác xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục; kiểm tra, giám sát các cơ sở giáo dục ngoài công lập trên địa bàn, trong đó đặc biệt chú trọng các yêu cầu về công khai mức học phí, công khai tài chính và cam kết chất lượng.
2.2.4. Đánh giá tình hình triển khai thực hiện các Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông”.
2.2.5. Đánh giá việc triển khai thực hiện các chương trình, dự án, đề án đã được Quốc hội, Chính phủ phê duyệt liên quan đến chế độ, chính sách cho học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Có giải pháp cụ thể, sớm thu hẹp khoảng cách về giáo dục giữa thành thị và nông thôn, đặc biệt là vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn theo yêu cầu tại Nghị quyết số 41/2021/QH15 của Quốc hội về hoạt động chất vấn tại Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XV trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2.2.6. Đánh giá việc thực hiện các Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (cấu phần giáo dục): Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
II. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KTXH NĂM 2024 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1. Căn cứ, định hướng và yêu cầu xây dựng kế hoạch
- Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng về Chương trình hành động triển khai thực hiện Chiến lược phát triển KT-XH 2021-2030 và Phương hưởng, nhiệm vụ phát triển đất nước 5 năm 2021-2025 đối với lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị quyết của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025.
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3098/BGDĐT-KHTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, tổ chức xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 của tỉnh, thành phố thuộc lĩnh vực Giáo dục và Dự toán NSNN năm 2024, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2024-2026 lĩnh vực Giáo dục theo Đề cương gửi kèm theo.
Đề nghị quý Ủy ban gửi Báo cáo về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 và Dự toán NSNN năm 2024, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2024-2026 lĩnh vực Giáo dục về Bộ Giáo dục và Đào tạo (số 35 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội và gửi file mềm của báo cáo qua email: vukhtc@moet.gov.vn) trước ngày 05/7/2022 để tổng hợp báo cáo chung toàn ngành Giáo dục theo quy định.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý Ủy ban./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ DỰ TOÁN
NSNN NĂM 2024, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NSNN 3 NĂM 2024-2026 LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO
TẠO
(Kèm theo Công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
A. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (KTXH) NĂM 2024 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1. Đánh giá chung tình hình phát triển KTXH của địa phương
- Đánh giá tóm tắt tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KTXH năm 2022 và ước thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu năm 2023 của địa phương có ảnh hưởng đến phát triển giáo dục và đào tạo, nhất là nguồn lực thực hiện (thuận lợi, khó khăn; cân đối thu, chi ngân sách, tỷ lệ ngân sách chi cho giáo dục trên tổng chi ngân sách địa phương; tình hình bố trí ngân sách để thực hiện các dự án lớn của ngành, địa phương,...).
- Phân tích, đánh giá, nhận định những thuận lợi, khó khăn, thách thức; tác động của KTXH đến thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ về phát triển giáo dục, đào tạo của địa phương.
2. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo năm 2023
2.1. Đánh giá tóm tắt tình hình thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu:
- Đánh giá chung tình hình thực hiện các chủ trương, Nghị quyết của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Nghị định của Chính phủ và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ đối với những nhiệm vụ thuộc lĩnh vực giáo dục[1];
- Đánh giá chung tình hình thực hiện các chỉ tiêu phát triển giáo dục, đào tạo năm học 2022-2023 (các chỉ tiêu đã thực hiện tăng/giảm so với năm học trước (2021-2022 và so với kế hoạch năm 2022-2023 đã đề ra); chỉ tiêu đặc thù do Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh giao.
2.2. Đánh giá tình hình thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2022-2023 (tại Chỉ thị số 1112/CT-BGDĐT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023).
2.2.1. Đối với các nhóm nhiệm vụ trọng tâm năm học 2022-2023: đề nghị đánh giá tình hình thực hiện từng nhiệm vụ tại Chỉ thị năm học theo các mục (i) kết quả thực hiện; (ii) hạn chế, tồn tại, khó khăn; (iii) kiến nghị và đề xuất.
2.2.2. Đánh giá chung tình hình thực hiện các chính sách của Nhà nước và các chính sách của địa phương đối với giáo viên, giảng viên cán bộ quản lý giáo dục; đối với học sinh, sinh viên; chính sách đối với cơ sở giáo dục; chính sách tài chính giáo dục và đào tạo: Phân bổ ngân sách, đào tạo giáo viên, đặt hàng giao nhiệm vụ...; chính sách đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập; hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước; đánh giá về tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu; đánh giá về sắp xếp, dồn ghép các cơ giáo dục trên địa bàn; việc xây dựng tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ sở giáo dục,...
2.2.3. Tình hình thực hiện Nghị quyết 35/2019/NQ-CP và công tác xã hội hóa giáo dục (kết quả huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển Giáo dục và đào tạo; khó khăn, vướng mắc; đề xuất, kiến nghị): quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục theo hướng đẩy mạnh xã hội hóa trong giáo dục; thực hiện việc bố trí quỹ đất dành cho giáo dục; các giải pháp hỗ trợ lãi suất tín dụng, hỗ trợ vốn đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị; tình hình huy động nguồn lực tài chính, hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị, tổ chức bồi dưỡng quản lý, chuyên môn cho giáo viên, cán bộ quản lý cho các cơ sở giáo dục ngoài công lập; trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương đối với công tác xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục; kiểm tra, giám sát các cơ sở giáo dục ngoài công lập trên địa bàn, trong đó đặc biệt chú trọng các yêu cầu về công khai mức học phí, công khai tài chính và cam kết chất lượng.
2.2.4. Đánh giá tình hình triển khai thực hiện các Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông”.
2.2.5. Đánh giá việc triển khai thực hiện các chương trình, dự án, đề án đã được Quốc hội, Chính phủ phê duyệt liên quan đến chế độ, chính sách cho học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Có giải pháp cụ thể, sớm thu hẹp khoảng cách về giáo dục giữa thành thị và nông thôn, đặc biệt là vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn theo yêu cầu tại Nghị quyết số 41/2021/QH15 của Quốc hội về hoạt động chất vấn tại Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XV trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2.2.6. Đánh giá việc thực hiện các Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (cấu phần giáo dục): Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
II. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KTXH NĂM 2024 THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1. Căn cứ, định hướng và yêu cầu xây dựng kế hoạch
- Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng về Chương trình hành động triển khai thực hiện Chiến lược phát triển KT-XH 2021-2030 và Phương hưởng, nhiệm vụ phát triển đất nước 5 năm 2021-2025 đối với lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị quyết của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025.
- Căn cứ vào các mục tiêu nhiệm vụ phát triển KTXH và các điều kiện thực tế, địa phương xác định mục tiêu, nhiệm vụ và các chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024.
- Căn cứ tình hình triển khai thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo của địa phương năm 2023, địa phương triển khai xây dựng kế hoạch năm 2024 cần đảm bảo tính bao quát, khả thi, gắn với nguồn lực để thực hiện, là công cụ quan trọng để quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo.
2. Định hướng kế hoạch, nhiệm vụ, giải pháp phát triển KTXH năm 2024 thuộc lĩnh vực giáo dục
Để thực hiện quyết liệt, hiệu quả hơn nữa các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra tại Nghị quyết của Đại hội Đại biểu lần thứ XIII của Đảng và Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm (2021-2025) và Chiến lược phát triển phát triển KTXH 10 năm 2021-2030; Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 thuộc lĩnh vực giáo dục, năm 2024 ngành Giáo dục tiếp tục triển khai hiệu quả Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; trọng tâm là hiện đại hóa, đa dạng hóa phương thức giáo dục và đào tạo; nâng cao chất lượng nhất là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế; thu hút và trọng dụng nhân tài; thúc đẩy nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ, chú trọng một số ngành, lĩnh vực trọng điểm, có tiềm năng, lợi thế để làm động lực cho phát triển KTXH; triển khai đồng bộ và hiệu quả quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm đồng thời với thực hiện chiến lược phát triển giáo dục đại học giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; tăng cường cơ sở vật chất bảo đảm chất lượng các hoạt động GDĐT; đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập; bảo đảm công bằng, bình đẳng trong cơ hội tiếp cận giáo dục của người dân; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục.
3. Yêu cầu đối với xây dựng Kế hoạch phát triển KTXH năm 2024 thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo
- Bám sát các mục tiêu, chỉ tiêu, định hướng phát triển giáo dục, đào tạo được đưa ra tại các nghị quyết của Quốc hội, các nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ và Hội đồng nhân dân các cấp về phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 và năm 2024, các nghị quyết của Chính phủ, các quyết định, chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ trong điều hành và thực hiện kế hoạch hằng năm;
- Bám sát các định hướng phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao; tạo bước chuyển biến mạnh mẽ, toàn diện, cơ bản về chất lượng giáo dục, đào tạo được nêu tại Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Ban Chấp hành Trung ương đối với lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
- Các mục tiêu, định hướng và giải pháp phát triển giáo dục, đào tạo phải đảm bảo tính khả thi, gắn kết với khả năng cân đối nguồn lực và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực;
- Thực hiện lồng ghép các chỉ tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại Kế hoạch của địa phương được phê duyệt vào quá trình xây dựng báo cáo kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo của địa phương năm 2024 của các địa phương.
4. Kế hoạch phát triển KTXH năm 2024 thuộc lĩnh vực giáo dục
Trên cơ sở mục tiêu, chỉ tiêu của địa phương đặt ra trong kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo năm 2024:
- Lựa chọn các mục tiêu chủ yếu và nhiệm vụ trọng tâm của kế hoạch và sắp xếp theo thứ tự các mục tiêu ưu tiên trong kế hoạch;
- Xác định các chỉ tiêu chủ yếu của kế hoạch phát triển giáo dục phù hợp theo từng nội dung (chỉ tiêu số lượng, chỉ tiêu chất lượng,...);
- Các chỉ tiêu kế hoạch phải được xây dựng theo chỉ tiêu đầu vào, chỉ tiêu đầu ra, chỉ tiêu kết quả và theo nguyên tắc bảo đảm khả thi, thực hiện được.
- Xác định phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm của địa phương, của ngành giáo dục năm học 2023-2024. Trên cơ sở các mục tiêu, định hướng nhiệm vụ chủ yếu đề ra, các địa phương cần cụ thể hóa các nhiệm vụ, giải pháp, chính sách để thực hiện thành công kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo năm 2024.
1. Đánh giá thực hiện dự toán thu phí lệ phí, thu sự nghiệp
1.1. Đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu phí lệ phí, thu sự nghiệp năm 2023
- Đánh giá, phân tích nguyên nhân tác động tăng, giảm thu NSNN năm 2023: ước thực hiện năm 2023, trong đó chi tiết các nguồn thu từ học phí; thu từ lệ phí; thu từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, cho thuê tài sản, liên doanh liên kết, thu sự nghiệp khác. Đồng thời phân tích các khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện, nguyên nhân khách quan, chủ quan, kiến nghị đề xuất giải pháp tháo gỡ (đi từ văn bản quy phạm pháp luật, đến công tác phối hợp, tổ chức triển khai thực hiện...).
- Đánh giá tình hình triển khai thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ về học phí đối với cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023.
1.2. Đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu phí lệ phí, thu sự nghiệp 03 năm 2021-2023
Trên cơ sở quyết toán năm 2021, thực hiện năm 2022 và ước thực hiện cả năm 2023, đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ thu phí lệ phí, thu sự nghiệp 03 năm 2021-2023 so với mục tiêu, kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Làm rõ kết quả đạt được, tồn tại hạn chế và nguyên nhân (khách quan, chủ quan); bài học kinh nghiệm; bối cảnh và kiến nghị giải pháp về cơ chế, chính sách, quản lý thu thu phí lệ phí, thu sự nghiệp trong thời gian tới.
2.1. Đánh giá chung
- Báo cáo tổng quan tình hình lập dự toán, phân bổ, quản lý sử dụng, giải ngân tổng số chi ngân sách cho giáo dục và đào tạo tại địa phương, trong đó chi tiết số chi thường xuyên và số chi đầu tư cho giáo dục và đào tạo (đánh giá số thực hiện 2021, 2022 và ước thực hiện 2023).
- Phân tích đánh giá tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách cho giáo dục tại các các địa phương theo tiêu chí dân số dân số trong độ tuổi đến trường; quy định tại Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 (Quyết định số 30), tồn tại bất cập, đề xuất kiến nghị sửa đổi.
- Phân tích đánh giá chi tiết chi ngân sách giáo dục, đào tạo cho từng cấp học giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và cao đẳng đại học (đánh giá số thực hiện 2021, 2022 và ước thực hiện 2023)
- Phân tích đánh giá tỷ trọng chi ngân sách chi giáo dục và đào tạo trên tổng chi ngân sách của địa phương (số thực hiện các năm 202, 2021 và ước thực hiện 2022);
- Phân tích đánh giá tỷ lệ chi ngân sách giáo dục của địa phương bình quân trên 1 học sinh, sinh viên theo từng cấp bậc học (số thực hiện các năm 2021, 2022 và ước thực hiện 2023);
- Nêu khó khăn vướng mắc, tồn tại bất cập trong việc lập dự toán, phân bổ, quản lý sử dụng, giải ngân kinh phí chi cho giáo dục tại địa phương, đã bố trí đủ nhu cầu chì cho giáo dục chưa, nguyên nhân chưa bố trí đủ; đề xuất kiến nghị giải pháp tháo gỡ (từ văn bản quy phạm pháp luật đến tổ chức triển khai thực hiện).
2.2. Đánh giá tình hình thực hiện chi đầu tư phát triển (ĐTPT) năm 2023
Đánh giá tình hình thực hiện chi ĐTPT lĩnh vực giáo dục đào tạo của địa phương, trong đó lưu ý:
- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công theo Luật Đầu tư công; tiến độ thực hiện các công trình, dự án thuộc nguồn vốn địa phương (khó khăn, thuận lợi trong việc thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm thiết bị dạy học) (chi tiết theo biểu đính kèm).
- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư mua sắm thiết bị dạy học, tăng cường cơ sở vật chất sử dụng kinh phí sự nghiệp tại địa phương (tiến độ, kết quả, khó khăn, thuận lợi trong việc thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm thiết bị dạy học) (chi tiết theo biểu đính kèm).
- Đánh giá tình hình thực hiện xã hội hóa năm 2023.
Đánh giá tình hình thực hiện năm 2023 về tổng nguồn lực và cơ cấu nguồn lực xã hội hóa đầu tư lĩnh vực GDĐT; số lượng các cơ sở được đầu tư từ nguồn lực xã hội hóa; kết quả đạt được; tồn tại, nguyên nhân, kiến nghị (nếu có).
- Đánh giá những tồn tại, khó khăn khi triển khai các quy định của pháp luật về đầu tư công, bao gồm cả những kiến nghị về cơ sở pháp lý trong bố trí thực hiện các nhiệm vụ chi ĐTPT lĩnh vực GDĐT.
2.3. Đánh giá tình hình thực hiện chi ĐTPT 03 năm 2021-2023
Trên cơ sở đánh giá tình hình thực hiện cả năm 2023, thực hiện đánh giá lũy kế tình hình kết quả triển khai 03 năm 2021-2023 so với mục tiêu, kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025, trong đó cần làm rõ:
- Lũy kế số chi ĐTPT kế hoạch và thực hiện 03 năm 2021-2023 lĩnh vực GDĐT so với kế hoạch trung hạn được cấp thẩm quyền giao giai đoạn 2021-2025, trong đó chi tiết nguồn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP), nguồn ngân sách trung ương (NSTW) bổ sung có mục tiêu, cụ thể nguồn vốn ngoài nước (bao gồm cả nguồn vốn vay và vốn viện trợ không hoàn lại), vốn trong nước - nếu có.
- Tình hình thực hiện các cơ chế, chính sách xã hội hóa 03 năm 2021-2023 so với kế hoạch giai đoạn 2021-2025 được giao (chi tiết tổng nguồn lực, cơ cấu nguồn lực xã hội hóa theo ngành, lĩnh vực; số lượng các cơ sở được đầu tư từ nguồn lực xã hội hóa lĩnh vực GDĐT; kết quả đạt được; tồn tại, nguyên nhân và giải pháp khắc phục).
2.4. Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên năm 2023 và 03 năm 2021-2023
a) Đánh giá thực hiện chi ngân sách thường xuyên cho GDĐT năm 2023, trong đó đặc biệt lưu ý một số nội dung sau:
- Tỷ lệ chi thường xuyên ngân sách cho giáo dục trên tổng số chi ngân sách của địa phương);
- Số liệu và đánh giá về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên/1 học sinh, sinh viên công lập (định mức chi ngân sách giáo dục/1 trẻ em, học sinh theo bậc học, sinh viên công lập theo khối ngành); tỷ lệ chi giảng dạy học tập so với tổng chi sự nghiệp giáo dục theo quy định tại các Quyết định số 46/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 (năm 2021), Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 (năm 2022, 2023), nêu cụ thể số liệu tại Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, số thực hiện năm 2021, 2022 và ước thực hiện 2023.
- Số liệu và đánh giá tỷ lệ chi lương và các khoản đóng góp theo lương, chi hoạt động chuyên môn đạt/không đạt tỷ lệ 82/18 quy định tại Quyết định số 46 (năm 2021), tỷ lệ 81/19 quy định tại Quyết định số 30 (năm 2022, 2023); nêu rõ nguyên nhân không đạt và đề xuất kiến nghị giải pháp để đảm bảo tỷ lệ nêu trên.
- Đánh giá việc bố trí kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án đã được Quốc hội, Chính phủ phê duyệt liên quan đến chế độ, chính sách cho học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Có giải pháp cụ thể, sớm thu hẹp khoảng cách về giáo dục giữa thành thị và nông thôn, đặc biệt là vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn theo yêu cầu tại Nghị quyết số 41/2021/QH15 của Quốc hội về hoạt động chất vấn tại Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XV trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
(i) Đánh giá việc thực hiện các chính sách hỗ trợ giáo dục - đào tạo về số đối tượng thụ hưởng và kinh phí chi trả, trong đó:
Công tác triển khai, thực hiện các chính sách đối với cơ sở GDMN, trẻ em mầm non, giáo viên, nhân viên mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP (gồm: chính sách đối với giáo viên dạy lớp ghép, tăng cường tiếng Việt; chính sách đối với giáo viên làm việc tại cơ sở GDMN dân lập/tư thục; hỗ trợ cơ sở GDMN tổ chức nấu ăn cho trẻ; hỗ trợ tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo; trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp...); thực hiện chế độ tài chính đối với học sinh dân tộc nội trú theo Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT; chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ; chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ; chính sách hỗ trợ học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo đi học tại các cơ sở giáo dục theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; chính sách hỗ trợ cho học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ; chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ; chính sách dành cho người học theo chế độ cử tuyển theo Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số; và các chính sách đặc thù liên quan đến người học khác thuộc thẩm quyền ban hành của địa phương. Trong đó lưu ý: mức học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú theo 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT; mức học bổng học sinh chế độ cử tuyển theo Nghị định số 141/2020/NĐ-CP được quy định tại Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm...
(ii) Về kết quả thực hiện các chương trình, dự án năm 2022
- Đánh giá tổng hợp kết quả chi đầu tư cho giáo dục đào tạo trong tổng chi ngân sách của địa phương năm 2023 (chi tiết theo biểu đính kèm)
- Đánh giá tình hình thực hiện, thuận lợi, khó khăn trong việc triển khai các chương trình, dự án, nhiệm vụ Chính phủ giao tại địa phương, như:
+ Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2030 được TTCP phê duyệt tại Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18/01/2019 (Đề án 89);
+ Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2080/QĐ-TT ngày 22/12/2017 (Đề án NNQG);
+ Đánh giá tình hình giao dự toán, phân bổ, quyết toán ngân sách chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên đối với giáo dục phổ thông thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông”, chi tiết theo từng đề án, dự án như: Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng NG&CBQLCSGD đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 732/QĐ-TTg (Đề án 732); Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý GD mầm non GĐ 2018-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 (QĐ 33/QĐ-TTg); Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 (Đề án 1436);...
+ Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025” được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Đề án 117);
+ Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1373/QĐ-TTg ngày 30/7/2021 (Đề án 1373);
+ Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 (Đề án 1677); Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” theo Quyết định số 1665/QĐ-TTg ngày 30/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ (Đề án 1665);
+ Các Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Cấu phần giáo dục): Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
+ Các nhiệm vụ thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo theo Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản, toàn diện GD và ĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN như triển khai chương trình, SGK giáo dục phổ thông mới; đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục; các chương trình, dự án ODA mà địa phương được thụ hưởng, các chương trình/dự án/phi dự án vốn viện trợ thuộc nhiệm vụ chi ngân sách trung ương/ngân sách địa phương,...);...
(iii) Đánh giá, làm rõ mức độ đạt, chưa đạt các chỉ tiêu/mục tiêu nội dung nhiệm vụ; Đánh giá tình hình huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình GDPT 2018, những mặt được, chưa được, những khó khăn, vướng mắc, hạn chế và các nguyên nhân; Đánh giá những kết quả nổi bật, hiệu quả, ý nghĩa của các Chương trình, dự án nêu trên; Trách nhiệm bố trí vốn đối ứng và tiến độ giải ngân vốn đối ứng địa phương (chi tiết theo biểu đính kèm).
(iv) Tổng hợp khó khăn, vướng mắc về cơ chế chính sách, quản lý điều hành các dự án (thống kê chi tiết theo biểu đính kèm).
b) Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên 03 năm 2021-2023 như sau:
Trên cơ sở quyết toán năm 2021, thực hiện năm 2022 và ước thực hiện cả năm 2023, đánh giá lũy kế tình hình thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên NSNN 03 năm 2021-2023 so với mục tiêu, kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân; kết quả đạt được; tồn tại, nguyên nhân và kiến nghị, giải pháp khắc phục (nếu có).
II. XÂY DỰNG DỰ TOÁN NSNN NĂM 2024, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 3 NĂM 2024-2026
Trên cơ sở kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo năm học 2023-2024 và các định mức, chế độ, chính sách hiện hành; sở giáo dục và đào tạo chủ trì hướng dẫn xây dựng và tổng hợp dự toán thu, chi NSNN (bao gồm cả chi đầu tư phát triển) cho giáo dục và đào tạo các đơn vị trực thuộc và toàn tỉnh/thành phố, trình Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố tổng hợp vào dự toán ngân sách địa phương, báo cáo các cơ quan chức năng theo quy định của Chính phủ và Bộ Tài chính về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hàng năm. Trong đó cần lưu ý một số nội dung khi xây dựng dự toán NSNN năm 2024, kế hoạch tài chính 3 năm 2024-2026 như sau:
1. Xây dựng dự toán thu: Đối với khoản thu học phí, lệ phí và các khoản thu dịch vụ sự nghiệp công (không thuộc danh mục phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí), không là chỉ tiêu giao dự toán thu, chi NSNN nhưng phải lập dự toán riêng và xây dựng phương án sử dụng gửi cơ quan có thẩm quyền giám sát theo quy định. Báo cáo thực hiện cơ chế tạo nguồn từ nguồn thu này và các khoản thu khác được để lại thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 07/5/2023 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2023 giao Bộ GDĐT chủ trì phối hợp với Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan khẩn trương sửa đổi, bổ sung Nghị định số 81/2021/NĐ-CP theo trình tự, thủ tục rút gọn để các địa phương và các cơ sở giáo dục kịp thời chuẩn bị cho năm học mới 2023-2024 (dự kiến trong Quý 2/2023). Hiện dự thảo Nghị định đã được Bộ Tư pháp thẩm định và đang hoàn thiện để trình Chính phủ xem xét, ban hành.
2. Đối với dự toán chi: Thuyết minh cơ sở xây dựng dự toán chi thường xuyên và chi đầu tư.
Trong đó chi thường xuyên bao gồm chi thường xuyên cho các cơ sở, đơn vị sự nghiệp giáo dục-đào tạo; chi các chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ đặc thù cho giáo dục; chi chuyên môn; chi đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ triển khai Chương trình phổ thông mới; chi thực hiện chính sách cho người học (chính sách miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập; chi phí hỗ trợ đóng học phí, sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP; chính sách phụ cấp thâm niên ngành giáo dục, chính sách ưu đãi đối với nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn; cần tính toán xác định nhu cầu kinh phí thực hiện các cơ chế, chính sách được cấp có thẩm quyền ban hành và có hiệu lực trong năm 2024, kèm theo thuyết minh cụ thể căn cứ tính toán) và kinh phí thực hiện đổi mới Chương trình GDPT 2018, trong đó có việc bố trí từ nguồn vốn chi thường xuyên để hỗ trợ mua sắm thiết bị, cải tạo cơ sở vật chất phục vụ để triển khai Chương trình GDPT phổ thông 2018,...
Lưu ý:
- Bố trí đầy đủ kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án đã được Quốc hội, Chính phủ phê duyệt liên quan đến chế độ, chính sách cho học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Có giải pháp cụ thể, sớm thu hẹp khoảng cách về giáo dục giữa thành thị và nông thôn, đặc biệt là vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn.
- Đối với kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm: Các địa phương càn xây dựng dự toán chi căn cứ vào: (i) kế hoạch rà soát nhu cầu đào tạo giáo viên hàng năm và thực hiện đặt hàng/giao nhiệm vụ/đấu thầu đào tạo, bồi dưỡng giáo viên hàng năm với cơ sở đào tạo giáo viên (ưu tiên sử dụng hình thức đặt hàng/giao nhiệm vụ với cơ sở đào tạo giáo viên trực thuộc hoặc không trực thuộc, hình thức đấu thầu chỉ sử dụng đối với ngành đào tạo chất lượng cao); (ii) mức hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu học phí của cơ sở đào tạo giáo viên và hỗ trợ chi phí sinh hoạt là 3,63 triệu đồng/sinh viên/tháng và (iii) thời gian hưởng tối đa không quá 10 tháng/năm học.
- Đối với chi đầu tư:
Tiếp tục rà soát, đánh giá thực trạng những vấn đề cần giải quyết của ngành giáo dục trong giai đoạn 2021-2025 để xác định, đề xuất nhu cầu một cách phù hợp vào các nội dung của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia đã được Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư (Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025); rà soát cân đối các nguồn lực tổng thể để đề xuất bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của địa phương, kế hoạch ngân sách hằng năm và 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025. Trên cơ sở đó xây dựng dự toán kinh phí nhu cầu để đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học thực hiện đổi mới Chương trình, SGK GDPT theo lộ trình cho năm 2024 (Chi tiết theo từng nguồn lực (NSTW, NSĐP,...) để giải quyết nhu cầu cấp bách về trang thiết bị dạy học tối thiểu, sửa chữa cơ sở vật chất xuống cấp nhằm triển khai kịp thời Chương trình phổ thông mới), (Chi tiết theo biểu đính kèm).
3. Lập kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2024-2026
Thực hiện đúng Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm.
4. Kế hoạch huy động nguồn lực ngoài ngân sách
Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/2019/NQ-CP và công tác xã hội hóa giáo dục (giải pháp thúc đẩy xã hội hóa giáo dục và thu hút nguồn lực, đề xuất, kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ về cơ chế, chính sách thực hiện xã hội hóa trong giáo dục).
Các kiến nghị, đề xuất với Quốc hội, Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo và các Bộ, ngành Trung ương (nếu có).
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo công văn số: 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26 tháng 6 năm 2023)
TT |
TIÊU CHÍ |
Đơn vị tính |
TH 2022 |
ƯỚC TH 2023 |
KH 2024 |
SO SÁNH (%) |
|
2023/2022 |
2024/2023 |
||||||
I |
Giáo dục Mầm non |
||||||
|
Tổng số trường |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Công lập |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Chia ra: |
Trường |
|
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia/tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
|
- Trường Mầm non |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia/tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Nhóm |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
||||||
|
Số nhóm |
Nhóm |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Nhóm |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Nhóm |
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em nhà trẻ |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/nhóm |
Trẻ/Nh |
|
|
|
x |
x |
|
Số giáo viên nhà trẻ |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/nhóm |
GV/Nh |
|
|
|
x |
x |
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Số phòng học |
Phòng |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/giáo viên |
Trẻ/GV |
|
|
|
x |
x |
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ GV đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Dân số 0-2 tuổi |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ dưới 3 tuổi |
% |
|
|
|
x |
x |
2 |
Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em mẫu giáo |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/lớp |
Trẻ/lớp |
|
|
|
x |
x |
|
Số Giáo viên mẫu giáo |
GV |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Số phòng học |
Phòng |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/lớp |
GV/Lớp |
|
|
|
x |
x |
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
x |
x |
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
x |
x |
|
Trẻ em/giáo viên |
Trẻ/GV |
|
|
|
x |
x |
|
Số giáo viên mẫu giáo đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ GV đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số trẻ mẫu giáo 5 tuổi |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
Dân số 5 tuổi |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi học mẫu giáo |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Dân số từ 3-5 tuổi |
Trẻ |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ đi nhà trẻ (3-5 tuổi) |
% |
|
|
|
x |
x |
II |
Giáo dục Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Số trường |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số điểm trường lẻ |
điểm |
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTBT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số trường đạt chuẩn |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn |
% |
|
|
|
x |
x |
1.2 |
Số phòng học |
Phòng |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
1.3 |
Số Giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Số Giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
x |
x |
1.4 |
Số học sinh |
HS |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 6 - 10 tuổi |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTBT |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em ngoài nhà trường |
Trẻ |
|
|
|
|
|
1.5 |
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
1.6 |
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp |
HS/L |
|
|
|
x |
x |
|
Giáo viên/lớp |
GV/L |
|
|
|
x |
x |
|
Học sinh/giáo viên |
HS/GV |
|
|
|
x |
x |
|
Dân số trong độ tuổi 6-10 |
Người |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Tỷ lệ lên lớp |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số học sinh lưu ban năm học(1) |
HS |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số học sinh bỏ học năm học(2) |
HS |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường |
% |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hoàn thành cấp học |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số học sinh lớp 5 |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh hoàn thành chương trình tiểu học |
HS |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hoàn thành chương trình tiểu học |
% |
|
|
|
x |
x |
2 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số trường |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số điểm trường lẻ |
điểm |
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTBT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTNT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số trường THCS đạt chuẩn |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THCS đạt chuẩn |
% |
|
|
|
x |
x |
2.2 |
Số phòng học |
Phòng |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
2.3 |
Số giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
x |
x |
2.4 |
Số học sinh |
HS |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 11-14 tuổi |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTBT |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTNT |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em ngoài nhà trường |
Trẻ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
2.6 |
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp |
HS/Lớp |
|
|
|
x |
x |
|
Giáo viên/lớp |
GV/Lớp |
|
|
|
x |
x |
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên |
HS.GV |
|
|
|
x |
x |
|
Dân số trong độ tuổi 11-14 |
Người |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Tỷ lệ lên lớp |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số học sinh lưu ban năm học(1) |
HS |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số học sinh bỏ học năm học(2) |
HS |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường |
% |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hoàn thành cấp học |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Tỷ lệ chuyển cấp |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số học sinh dự xét tốt nghiệp |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh tốt nghiệp |
HS |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tốt nghiệp |
% |
|
|
|
x |
x |
3 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Số trường |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTNT |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số trường chuyên |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo dục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THPT đạt chuẩn quốc gia/tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
3.2 |
Số phòng học |
Phòng |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Phòng học kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm |
Phòng |
|
|
|
|
|
3.3 |
Số giáo viên |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
GV |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên |
% |
|
|
|
x |
x |
3.4 |
Số học sinh |
HS |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 15-17 tuổi |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTNT |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh chuyên |
HS |
|
|
|
|
|
3.5 |
Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
3.6 |
Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp |
HS/lớp |
|
|
|
x |
x |
|
Giáo viên/lớp |
GV/Lớp |
|
|
|
x |
x |
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên |
HS/GV |
|
|
|
x |
x |
|
Dân số trong độ tuổi 15-17 |
Người |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Tỷ lệ lên lớp |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số học sinh lưu ban năm học(1) |
HS |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số học sinh bỏ học năm học(2) |
HS |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường |
% |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hoàn thành cấp học |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Tỷ lệ chuyển cấp |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số học sinh dự thi tốt nghiệp |
HS |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh tốt nghiệp |
HS |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tốt nghiệp |
% |
|
|
|
x |
x |
III |
Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Số trung tâm GDTX cấp tỉnh, huyện |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
Số trung tâm HTCĐ |
Tr tâm |
|
|
|
|
|
|
Số học viên GD thường xuyên |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
Người biết chữ trong độ tuổi từ 15 - 35 |
Người |
|
|
|
|
|
|
Người biết chữ trong độ tuổi từ 15 - 60 |
Người |
|
|
|
|
|
|
Số cán bộ giáo viên trung tâm GDTX,KTTH-HN |
GV |
|
|
|
|
|
IV |
Giáo dục đại học và đào tạo sư phạm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Số trường có đào tạo giáo viên |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ NCL/ tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số trường được kiểm định |
Trường |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/ tổng số trường |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số chương trình được kiểm định |
CT |
|
|
|
|
|
1.2 |
Số sinh viên sư phạm chính quy |
SV |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Công lập |
SV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
SV |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ NCL/tổng số SV |
% |
|
|
|
x |
x |
1.3 |
Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, cán bộ hành chính, nhân viên |
người |
|
|
|
|
|
|
Số lượng CBQL (Hiệu trưởng, PHT, Cán bộ phòng, Khoa...) |
người |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ CBQL/Tổng số |
% |
|
|
|
x |
x |
|
Số lượng cán bộ hành chính, nhân viên |
người |
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
GV |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Công lập |
GV |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập |
GV |
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
|
|
|
x |
x |
2.1 |
Số cơ sở giáo dục đại học |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Công lập |
Trường |
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2023, DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2024 CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo công văn số: 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
||||||||||||
Dự toán |
Thực hiện |
Dự toán |
Thực hiện |
Dự toán |
Tỷ trọng |
Kết quả thực hiện đến 30/6 |
Ước thực hiện cả năm |
Tăng (giảm) so với dự toán 2020 |
Dự toán |
Tăng (giảm) so với dự toán 2021 |
Ghi chú |
||||||||
Số tuyệt đối |
% |
Số tuyệt đối |
% |
||||||||||||||||
A |
Định mức phân bổ chi TX GDĐT theo NQ của HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Giáo dục |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Mầm non |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tiểu học |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trung học cơ sở |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trung học phổ thông |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đào tạo dạy nghề Khác |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
B |
Tổng chi của địa phương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
C |
Tổng chi lĩnh vực GD&ĐT, trong đó |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Chia theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng số chia ra |
- Chi từ nguồn trong nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Chi ngoài nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Chia theo nguồn |
a. Chi thường xuyên, trong đó |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Chi từ nguồn trong nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Chi ngoài nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Vốn viện trợ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Vốn vay |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2 |
b. Chi đầu tư, trong đó |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Chi từ nguồn trong nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Chi ngoài nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II |
Chia theo cấp quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chi đầu tư |
Cấp tỉnh quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp huyện quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Cấp xã quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Chi thường xuyên |
Cấp tỉnh quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp huyện quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Cấp xã quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
III. |
Chi đầu tư chia theo nguồn vốn |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
Vốn CTMTQG |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.3 |
Vốn ngoài nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.3.1. |
Vốn viện trợ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.3.2. |
Vốn vay |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.4 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 5 |
Vốn trái phiếu Chính quyền địa phương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.6 |
Vốn NSNN khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
IV |
Chi thường xuyên theo cấp bậc học và nội dung chi |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1. |
Giáo dục Mầm non, Chia theo nhóm chi: |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2. |
Giáo dục Tiểu học, Chia theo nhóm chi: |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
— |
|||
1.2.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3. |
Giáo dục Trung học cơ sở, Chia theo nhóm chi: |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.3.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.3.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.3.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.3.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.3.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Giáo dục Trung học phổ thông, Chia theo nhóm chi: |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.4.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.4.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.4.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.4.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.4.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5. |
Giáo dục Đại học, chia theo nhóm chi |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.5.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.5.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.5.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.5.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.5.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.6.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.6.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.6.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.6.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.6.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Đào tạo khác trong nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.7.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.7.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.7.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.7.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.7.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
V |
Chi thường xuyên theo nhiệm vụ chi |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chi thường xuyên, trong đó: (Không bao gồm chi thực |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
- Chi cho con người (tiền lương và các khoản đóng góp theo lương) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
- Chi cho hoạt động chuyên môn |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
- Chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Chi thực hiện các chính sách theo quy định |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 86: cấp bù học phí cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp và đại học, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Kinh phí thực hiện Quyết định 66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT thi đỗ vào học tại các cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng 60% mức lương tối thiểu chung/tháng |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Kinh phí quy thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017, trong đó |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Kinh phí theo Nghị định 134/2006/NĐ-CP về chế độ đào tạo cử tuyển |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Kinh phí thực hiện Thông tư 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người DTNT học tại các trường PTDTNT và trường DB đại học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 54 của Chính phủ về phụ cấp thâm niên nhà giáo |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Các chế độ chính sách khác do trung ương và địa phương ban hành |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
|
Các Đề án, chương trình, dự án (chi tiết theo từng ĐA, CT, DA...- PL 2.1 và 2.2 kèm theo), |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
................................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
|
Chi khác, dự án ODA (phần đối ứng của địa phương) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập |
..., ngày tháng năm |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đơn vị:
.................................. |
|
(Kèm theo công văn số: 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên Đề án/Chi tiết hoạt động (*) |
Đề án phê duyệt/ Dự kiến |
Kinh phí đã bố trí |
Năm 2023 |
Dự toán 2024 |
Ghi chú |
|||||||||||
Quy mô/SP |
Kinh phí được phê duyệt/Dự kiến tổng nhu cầu (Tỷ đồng) |
Lũy kế đến hết năm 2022 |
Dự toán |
Ước TH 30/6 |
Ước TH |
||||||||||||
Đơn vị tính |
Số lượng |
NSTW |
NSĐP |
|
|
|
NSTW |
NSĐP |
|||||||||
Vốn ĐT |
Vốn HCSN |
Vốn ĐT |
Vốn HCSN |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
Vốn ĐT |
Vốn HCSN |
Vốn ĐT |
Vốn HCSN |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2030 được TTCP phê duyệt tại Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18/01/2019 (Đề án 89); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2080/QĐ-TT ngày 22/12/2017 (Đề án NNQG); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng NG&CBQLCSGD đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 732/QĐ-TTg (Đề án 732); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý GD mầm non GĐ 2018-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 (QĐ 33/QĐ-TTg); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025 được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 (Đề án 1436); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025” được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Đề án 117); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1373/QĐ-TTg ngày 30/7/2021 (Đề án 1373); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
- Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 (Đề án 1677); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
- Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” theo Quyết định số 1665/QĐ-TTg ngày 30/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ (Đề án 1665). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
- Các nhiệm vụ thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo theo Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản, toàn diện GD và ĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN như triển khai chương trình, SGK giáo dục phổ thông mới; đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
- Các Chương trình, Đề án, dự án khác được Thủ tướng chính phủ giao (nêu cụ thể tên Chương trình, Đề án, dự án). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
(Thực hiện Nghị quyết 29, Nghị quyết 88, Nghị quyết 122)
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng nhu cầu kinh phí cần thiết tối thiểu để hoàn thành, chia ra: |
Kinh phí đã bố trí lũy kế đến hết năm 2021 (chi tiết nguồn vốn) |
Kinh phí được bố trí năm 2022 (bao gồm số đã được bố trí và dự kiến được bố trí đến hết năm, chi tiết nguồn vốn) |
Kinh phí còn thiếu cần được bố trí (chi tiết nguồn vốn) |
Kinh phí đề xuất năm 2023 (chi tiết nguồn vốn) |
Kinh phí đề xuất năm 2024 (chi tiết nguồn vốn) |
Kinh phí đề xuất năm 2025 (chi tiết nguồn vốn) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
NSTW |
NSĐP |
Trái phiếu CP |
Các CT, dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Vốn XHH, và nguồn khác |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
||
I |
Đào tạo, tập huấn giáo viên, cán bộ quản lý GDPT (QĐ 732/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thiện hệ thống văn bản, đổi mới công tác quản lý, chỉ đạo, công tác truyền thông về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra, đánh giá trong đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục thuộc các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đẩy mạnh xã hội hóa và hội nhập quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xây dựng và ban hành Tài liệu giáo dục địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xây dựng thư viện SGK dùng chung; cung cấp SGK cho các trường, các đối tượng khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
THỰC HIỆN 2021 |
THỰC HIỆN 2022 |
ƯỚC THỰC HIỆN 2023 |
KẾ HOẠCH 2024 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
|||
A |
NGUỒN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thu giá dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản ngân sách hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ xã hội hóa lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NỘI DUNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng chi từ nguồn thu được để lại: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý chung của ngành (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu tổng hợp tương ứng tại Biểu số 02 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên sự nghiệp GD, ĐT (không bao gồm chi chế độ, chính sách, chi đề án, dự án, chi khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi thực hiện chính sách theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, các đề án, dự án của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác, dự án ODA (phần đối ứng của địa phương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2023, DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2024-2026 CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Dự toán 2022 |
Thực hiện 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Ghi chú |
||||||||||||
Dự toán |
Tỷ trọng |
Kết quả thực hiện đến 30/6 |
Ước thực hiện cả năm |
Tăng (giảm) so với DT 2021 |
Dự toán |
Tăng (giảm) so với DT 2022 |
Dự toán |
Tăng (giảm) so với DT 2023 |
Dự toán |
Tăng (giảm) so với DT 2024 |
|||||||||||
Số tuyệt đối |
% |
Số tuyệt đối |
% |
Số tuyệt đối |
% |
Số tuyệt đối |
% |
||||||||||||||
|
Tổng chi NSNN trong lĩnh vực GD&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Định múc phân bổ chi TX GDĐT theo NQ của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mầm non |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo dạy nghề |
triệu đồng/hs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
Tổng chi của địa phương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng chi lĩnh vực GD&ĐT, trong đó |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chia theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra |
- Chi từ nguồn trong nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
|
a. Chi thường xuyên, trong đó |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo nguồn |
- Chi từ nguồn trong nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn viện trợ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Vốn vay |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2 |
b. Chi đầu tư, trong đó |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn trong nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chia theo cấp quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chi đầu tư |
Cấp tỉnh quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp xã quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Chi thường xuyên |
Cấp tỉnh quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp xã quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III. |
Chi đầu tư chia theo nguồn vốn |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vốn CTMTQG |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vốn CTMT (ngành) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Vốn ngoài nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1. |
Vốn viện trợ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2. |
Vốn vay |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Vốn trái phiếu Chính quyền địa phương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Vốn NSNN khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên theo cấp bậc học và nội dung chi |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Giáo dục Mầm non, Chia theo nhóm chi: |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Giáo dục Tiểu học, Chia theo nhóm chi: |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Giáo dục Trung học cơ sở, Chia theo nhóm chi: |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giáo dục Trung học phổ thông, Chia theo nhóm chi: |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Giáo dục Thường xuyên, chia theo nhóm chi |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Đào tạo khác trong nước |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2 |
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.3 |
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.4 |
Chi hỗ trợ và bổ sung |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.5 |
Các khoản chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi thường xuyên theo nhiệm vụ chi |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi thường xuyên, trong đó: (Không bao gồm chi thực hiện chính sách, các Đề án, dự án, chương trình...) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho con người (tiền lương và các khoản đóng góp theo lương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho hoạt động chuyên môn |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thực hiện các chính sách theo quy định |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 86: cấp bù học phí cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp và đại học, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Quyết định 66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT thi đỗ vào học tại các cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng 60% mức lương tối thiểu chung/tháng |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí quy thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017, trong đó |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí theo Nghị định 134/2006/NĐ-CP về chế độ đào tạo cử tuyển |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Thông tư 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người DTNT học tại các trường PTDTNT và trường DB đại học |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 54 của Chính phủ về phụ cấp thâm niên nhà giáo |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chế độ chính sách khác do trung ương và địa phương ban hành |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Các Đề án, chương trình, dự án (chi tiết theo từng ĐA, CT, DA...), trong đó chi tiết KP thực hiện đổi mới CT, SGK GDPT 2018- PL 1.1 kèm theo) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Chi khác, dự án ODA (phần đối ứng của địa phương) |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập |
..., ngày tháng
năm |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2024-2026
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
THỰC HIỆN 2021 |
THỰC HIỆN 2022 |
ƯỚC THỰC HIỆN 2023 |
KẾ HOẠCH 2024 |
KẾ HOẠCH 2025 |
KẾ HOẠCH 2026 |
||||||||||||
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
Tổng số |
NSĐP |
NSTW |
||
A |
NGUỒN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thu giá dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản ngân sách hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ xã hội hóa lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NỘI DUNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng chi từ nguồn thu được để lại: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý chung của ngành (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên sự nghiệp GD, ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi thực hiện chính sách theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, các đề án, dự án của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác, dự án ODA (phần đối ứng của địa phương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BỔ SUNG, TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC NĂM 2024
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Cấp học |
Tổng nhu cầu kinh phí cần thiết tối thiểu để hoàn thành, chia ra: |
Tổng số trường |
Tổng số lớp |
Số phòng hiện có |
Số phòng cần bổ sung năm 2024 |
Nhu cầu vốn năm 2024 |
|||||||
Tổng số |
NSTW |
NSĐP |
Các CT, dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Vốn XHH, và nguồn khác |
… |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
||||||
1 |
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phòng học bộ môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phòng đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Phòng Thiết bị giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Phòng học bộ môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Phòng học bộ môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Phòng học bộ môn Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Phòng đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 |
Phòng Thiết bị giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Phòng học bộ môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Phòng học bộ môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 |
Phòng học bộ môn Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8 |
Phòng học bộ môn Vật lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9 |
Phòng học bộ môn Hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10 |
Phòng học bộ môn Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.11 |
Phòng đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.12 |
Phòng Thiết bị giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHU CẦU MUA SẮM BỔ SUNG THIẾT BỊ DẠY HỌC NĂM 2024
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Cấp học |
Tổng số trường |
Tổng số lớp |
Số bộ thiết bị hiện có |
Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu tối thiểu |
Số bộ thiết bị bổ sung năm 2024 |
Nhu cầu vốn năm 2024 |
||
NSTW |
NSĐP |
Khác |
|||||||
1 |
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Thiết bị dạy học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Bàn ghế, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung học cơ Sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Thiết bị dạy học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Bàn ghế |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Thiết bị dạy học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Bàn ghế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Nội dung |
Khái quát về kết quả (số phòng học, trang thiết bị, diện tích sàn xây dựng...) Năm 2022 |
Kết quả huy động nguồn lực năm 2022 |
Ghi chú |
||
NSTW |
NSĐP |
Vốn khác |
||||
I |
Các Chương trình, dự án có hỗ trợ từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
II |
Tổng hợp kết quả thực hiện các Chương trình, dự án sử dụng NSĐP và các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
4 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
5 |
Trung cấp sư phạm, Cao đẳng, đại học |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển lĩnh vực giáo dục đào tạo/tổng chi đầu tư phát triển của bộ, ngành, địa phương |
|
|
|
|
% |
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển lĩnh vực giáo dục đào tạo/tổng nhu cầu đầu tư |
|
|
|
|
% |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN NĂM 2024
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Nội dung |
Mục tiêu (số phòng học, trang thiết bị, diện tích sàn xây dựng...) Năm 2024 |
Kế hoạch huy động nguồn lực Năm 2024 |
Ghi chú |
||
NSTW |
NSĐP |
Vốn khác |
||||
I |
Các Chương trình, dự án có hỗ trợ từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
II |
Tổng hợp kết quả thực hiện các Chương trình, dự án sử dụng NSĐP và các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
4 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
5 |
Trung cấp sư phạm, Cao đẳng, đại học |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển lĩnh vực giáo dục đào tạo/tổng chi đầu tư phát triển của bộ, ngành, địa phương |
|
|
|
|
% |
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển lĩnh vực giáo dục đào tạo/tổng nhu cầu đầu tư |
|
|
|
|
% |
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Nội dung vướng mắc/ VBQPPL |
Bộ, ngành, địa phương kiến nghị |
Kiến nghị, đề xuất nội dung sửa đổi, bổ sung như thế nào cho phù hợp? |
Ghi chú |
I |
Văn bản do Quốc hội ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Văn bản do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Văn bản do các bộ, ngành ban hành |
|
|
|
1 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bộ, ngành khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH HỌC SINH, SINH VIÊN GIAI ĐOẠN 2021-2026
(Kèm theo công văn số 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26 tháng 6 năm 2023)
STT |
Chế độ chính sách HSSV |
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Giáo dục thường xuyên |
Cao đẳng sư phạm |
Đại học, sau đại học |
|||||
|
TH 2021 |
||||||||||||
1 |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập |
Số đối tượng |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí sinh hoạt phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
4 |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ học sinh vùng đặc biệt khó khăn |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ gạo (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
5 |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
6 |
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
7 |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính sách học bổng theo chế độ cử tuyển |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
8 |
Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị đại học |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
9 |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
10 |
Các chính sách khác đặc thù của địa phương ban hành (nếu có) |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
TH 2022 |
||||||||||||
1 |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập |
Số đối tượng |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí sinh hoạt phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
4 |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ học sinh vùng đặc biệt khó khăn |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ gạo (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
5 |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
6 |
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
7 |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính sách học bổng theo chế độ cử tuyển |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
8 |
Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị đại học |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
9 |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
10 |
Các chính sách khác đặc thù của địa phương ban hành (nếu có) |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
ƯTH 2023 |
||||||||||||
1 |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập |
Số đối tượng |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí sinh hoạt phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
4 |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ học sinh vùng đặc biệt khó khăn |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ gạo (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
5 |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
6 |
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
7 |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính sách học bổng theo chế độ cử tuyển |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
8 |
Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị đại học |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
9 |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
10 |
Các chính sách khác đặc thù của địa phương ban hành (nếu có) |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
KH 2024 |
||||||||||||
1 |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập |
Số đối tượng |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí sinh hoạt phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
4 |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ học sinh vùng đặc biệt khó khăn |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ gạo (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
5 |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
6 |
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
7 |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính sách học bổng theo chế độ cử tuyển |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
8 |
Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị đại học |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
9 |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
10 |
Các chính sách khác đặc thù của địa phương ban hành (nếu có) |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
KH 2025 |
||||||||||||
1 |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập |
Số đối tượng |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí sinh hoạt phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
4 |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ học sinh vùng đặc biệt khó khăn |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ gạo (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
5 |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
6 |
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
7 |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính sách học bổng theo chế độ cử tuyển |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
8 |
Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị đại học |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
9 |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
10 |
Các chính sách khác đặc thù của địa phương ban hành (nếu có) |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
KH 2026 |
||||||||||||
1 |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập |
Số đối tượng |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
Miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Giảm học phí |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ CPHT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí sinh hoạt phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
4 |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ học sinh vùng đặc biệt khó khăn |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Hỗ trợ gạo (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
5 |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
6 |
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
7 |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính sách học bổng theo chế độ cử tuyển |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
8 |
Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị đại học |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
9 |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
10 |
Các chính sách khác đặc thù của địa phương ban hành (nếu có) |
Số đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HÓA VÀ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo công văn số: 3098/BGDĐT-KHTC ngày 26 tháng 6 năm 2023)
STT |
Loại hình/lĩnh vực |
2022 |
||||||||||||
Tổng số dự án được cấp phép và hoạt động |
Kinh phí đầu tư của các Dự án (triệu đồng) |
Diện tích đất đã bố trí cho các cơ sở GD từ nguồn XHH (m2) |
KP từ NSNN đã bố trí để hỗ trợ giải phóng mặt bằng (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số DA được cấp phép và hoạt động |
Trong đó |
Tổng KP đầu tư của các dự án |
Trong đó |
Tổng số DT đất đã bố trí cho các CSGD |
Trong đó |
|||||||||
Số DA cho các CSGD ngoài công lập |
Số DA đầu tư nước ngoài |
Số DA từ vốn L.doanh, liên kết của đơn vị SNCL |
KP đầu tư cho các CSGD ngoài công lập |
KP đầu tư từ đầu tư nước ngoài |
KP đầu tư từ L.doanh, liên kết của đơn vị SNCL |
DT đất cho các CSGD ngoài công lập |
DT đất được bố trí từ nguồn nước ngoài |
DT đất đầu tư từ L.doanh, liên kết của đơn vị SNCL |
||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Nghị quyết số 16/2021/QH15 ngày 27/7/2021 của Quốc hội về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025, Nghị quyết số 31/2021/QDD15 ngày 12/11/2021 của Quốc hội về cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 68/2022/QH15 ngày 10/11/2022 của Quốc Hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023;...