Công văn 3065/BTNMT-TCMT năm 2016 báo cáo tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường cụm công nghiệp do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 3065/BTNMT-TCMT |
Ngày ban hành | 27/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Võ Tuấn Nhân |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3065/BTNMT-TCMT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2016 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian qua, việc phát triển mạnh mẽ các cụm công nghiệp đã mang lại hiệu quả đáng kể về kinh tế, xã hội. Tuy nhiên, theo các thông tin, số liệu thống kê chưa đầy đủ, hầu hết các cụm công nghiệp đều chưa thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường, đầu tư hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường theo quy định, dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường gây bức xúc cho người dân tại một số địa phương. Do đó, để có căn cứ báo cáo và đề xuất với Chính phủ về các giải pháp nhằm cải thiện tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị Quý Ủy ban chỉ đạo thực hiện và có báo cáo về các nội dung sau:
1. Rà soát, thống kê về tình hình hoạt động, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn quản lý:
- Số lượng các cụm công nghiệp đã được phê duyệt theo quy hoạch;
- Số lượng các cụm công nghiệp đã được phê duyệt thành lập, mở rộng;
- Số lượng cụm công nghiệp đã có kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường;
- Danh sách chi tiết về các cụm công nghiệp đang hoạt động, tỷ lệ lấp đầy, đơn vị chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Công văn).
2. Tổng hợp thông tin, đánh giá kết quả thực hiện các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường tại các cụm công nghiệp đang hoạt động theo mẫu tại Phụ lục 2 kèm theo Công văn.
3. Đánh giá việc triển khai thực hiện, ban hành văn bản hướng dẫn của địa phương đối với các cơ chế, chính sách của Trung ương về ưu đãi, hỗ trợ về kinh phí thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường cụm công nghiệp.
4. Những vấn đề còn tồn tại trong phân công, phân cấp, phối hợp thực hiện, bố trí nguồn lực thực hiện công tác bảo vệ môi trường cụm công nghiệp thời gian qua; đề xuất, kiến nghị để tăng cường hiệu quả trong thời gian tới.
Kính đề nghị Quý Ủy ban tổng hợp, báo cáo các nội dung nêu trên và gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Cục Kiểm soát ô nhiễm, Tổng cục Môi trường) trước ngày 15 tháng 8 năm 2016 theo địa chỉ: Cục Kiểm soát ô nhiễm, Tổng cục Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; điện thoại: 04.37956868, máy lẻ: 3220/3221; thư điện tử: kson.nuocdat@gmail.com.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
THÔNG
TIN CHUNG VỀ CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG
(Kèm theo Công văn số 3065/BTNMT-TCMT ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên CCN (1) |
Chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật CCN |
Số Quyết định thành lập, mở rộng |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích thực tế |
Tỷ lệ lấp đầy |
Ngành nghề sản xuất |
Thời điểm bắt đầu hoạt động |
Thông tin liên hệ của cán bộ đầu mối phụ trách BVMT (điện thoại, email) |
1 |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kèm theo Quyết định phê duyệt quy hoạch CCN trên địa bàn (nếu có) và Phụ lục về danh mục CCN được quy hoạch.
PHỤ LỤC 2
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁC CCN
(Kèm theo Công văn số 3065/BTNMT-TCMT ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên CCN |
Số Quyết định phê duyệt ĐTM/Đề án BVMT (nếu có) |
Số cơ sở đang hoạt động |
Khu tập kết CTR (C/K) |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải |
Kết quả kiểm tra, thanh tra gần nhất |
|||||||
|
|
|
|
|
Tách riêng hệ thống thu gom nước mưa và nước thải (C/K) |
Tổng lượng nước thải (m3/ngày) |
HTXLNTT |
Quan trắc tự động (C/K) |
Mô tả vị trí tiếp nhận nước thải (sông, hồ...) |
Cơ quan thực hiện |
Các vi phạm (nếu có) |
Biện pháp khắc phục (nếu có) |
|
Công suất thiết kế (m3/ngày) |
Công suất vận hành (m3/ngày) |
||||||||||||
I |
Huyện A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCN 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCN 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* C/K: Có/Không