Công văn 2989/BGTVT-KHĐT năm 2019 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 2989/BGTVT-KHĐT
Ngày ban hành 02/04/2019
Ngày có hiệu lực 02/04/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Lê Đình Thọ
Lĩnh vực Thương mại,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2989/BGTVT-KHĐT
V/v triển khai thực hiện Ngh quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ

Hà Nội, ngày 02 tháng 4 năm 2019

 

Kính gửi:

- Các Vụ: Vận tải, KCHTGT, ATGT, Tài chính, Đi tác công ;
- T
ng cục Đường bộ VN;
- Các Cục qu
n lý chuyên ngành.

Triển khai thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, gii pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021, Bộ Giao thông vận tải (GTVT) đã ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết tại Quyết định s 172/QĐ-BGTVT ngày 23/01/2019. Trong đó, mục tiêu chính ngành GTVT cần đạt được đến năm 2021 là nâng xếp hạng nhóm chỉ số Hạ tầng trong bộ chsố Năng lực cạnh tranh - GCl 4.0 (ca WHF) từ 3 đến 5 bậc, năm 2019 ít nht 1 bc.

Theo tài liệu hưng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, liên quan đến ngành GTVT, để ci thiện năng lực cạnh tranh cần cải thiện nhóm chsố Hạ tầng giao thông, bao gồm các ch sthành phần sau:

1. Chsố Chất lượng mạng lưới đường bộ

2. Chsố Chất lượng hạ tầng đường bộ

3. Chsố Mật độ đưng sắt

4. Chỉ số Hiệu quả dịch vụ tàu hỏa

5. Ch s Kết ni cảng hàng không

6. Chỉ số Hiệu qudịch vụ vận tải hàng không

7. Chỉ s Kết ni tàu biển

8. Chsố Hiệu quả dịch vụ cảng biển.

Bộ yêu cu các đơn v:

- Nghiên cứu tài liệu Tìm hiểu về ch sNăng lc cạnh tranh 4.0 (GC1) của Diễn đàn kinh tế thế giới (WEF), phối hợp với các Vụ tham mưu thuộc Bộ làm rõ các yếu tcấu tạo nên các ch s thành phần liên quan đến chuyên ngành, lĩnh vực phụ trách. Từ đó đề xuất các nhiệm vụ, chính sách và lộ trình thực hiện nhằm cải thiện các yếu tthành phần này đạt mục tiêu nâng xếp hạng chỉ sHạ tng giao thông;

- Trước ngày 26/4/2019, báo cáo Bộ kết quả xác định các yếu t cu thành chỉ sthành phần liên quan, nhiệm vụ và giải pháp cải thiện các yếu tố này (theo phụ lục 1);

- Ngày 10 tháng cuối hàng quý, báo cáo Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Đầu tư) kết quả thực hiện nhiệm vụ đề ra (theo phụ lục 2).

Quá trình triển khai thực hiện nếu có vưng mắc cần báo cáo Bộ sớm để tìm giải pháp xử lý.

Yêu cầu các đơn vị khẩn trương thực hiện./.

(Tài liệu tìm hiểu về các chỉ s Năng lực cạnh tranh GCI4.0 của WEF đăng tải trên Trang TTĐT Bộ GTVT)

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Trung tâm CNTT (để đăng trên website);
- Lưu VT, KHĐT(TH).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN NHÓM CHỈ SỐ HẠ TẦNG GIAO THÔNG - GCI 4.0 CỦA (WEF) CỦA BỘ GTVT

STT

Chỉ số thành phần

Yếu tố cấu thành chỉ sthành phần

Nhiệm vụ, chính sách nhằm cải thiện các tổ cấu thành chỉ sthành phần

Lộ trình thực hiện

1

Chỉ số Chất lượng mạng lưới đường bộ

- …

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

- …

 

 

2

Chỉ số Chất lượng hạ tầng đường bộ

- …

 

 

 

 

- …

 

 

3

Chỉ số Mật độ đường sắt

- ...

 

 

 

 

- …

 

 

4

Chỉ số Hiệu quả dịch vụ tàu hỏa

- …

 

 

 

 

- …

 

 

5

Chỉ số Kết nối cảng hàng không

- …

 

 

 

 

- ...

 

 

6

Chỉ số Hiệu quả dịch vụ vận tải hàng không

- ...

 

 

 

 

- ...

 

 

7

Chỉ số Kết nối tàu biển

- ...

 

 

 

 

- ...

 

 

8

Chỉ số Hiệu quả dịch vụ cảng biển

- ...

 

 

 

 

- …

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BÁO CÁO CẢI THIỆN NHÓM CHỈ SHẠ TẦNG GIAO THÔNG

TT

Chỉ số thành phần

Nhiệm vụ, chính sách nhằm cải thiện các tố cấu thành chỉ số thành phn

Lộ trình thực hiện

Kết quthực hiện quý báo cáo, khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị

1

Chỉ số Chất lượng mạng lưới đường bộ

- …

 

 

 

 

- …

 

 

 

 

- …

 

 

2

Chỉ số Chất lượng hạ tầng đường bộ

- …

 

 

 

 

- …

 

 

 

 

- …

 

 

3

Chỉ số Mật độ đường sắt

- …

 

 

 

 

- …

 

 

4

Chỉ số Hiệu quả dịch vụ tàu hỏa

- …

 

 

 

 

- …

 

 

5

Chỉ số Kết nối cảng hàng không

 

 

 

 

 

- …

 

 

6

Chỉ số Hiệu quả dịch vụ vận tải hàng không

- …

 

 

 

 

- …

 

 

7

Chỉ số Kết ni tàu biển

- …

 

 

 

 

- …

 

 

8

Chỉ số Hiệu quả dịch vụ cảng biển

- …

 

 

 

 

- …

 

 

[...]