Công văn 2961/BHXH-KHTC về chỉ tiêu báo cáo thống kê do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 2961/BHXH-KHTC |
Ngày ban hành | 15/07/2011 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Lê Bạch Hồng |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2961/BHXH-KHTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2011 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian qua công tác báo cáo thống kê kết quả thu, chi bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) của BHXH các tỉnh, thành phố đã có nhiều cố gắng đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo Ngành. Tuy nhiên, trên thực tế thông tin báo cáo của một số BHXH tỉnh, thành phố còn thiếu chính xác, chưa kịp thời, không đầy đủ ảnh hưởng đến chất lượng thông tin phục vụ việc phân tích, đánh giá kết quả chung của toàn Ngành.
Để khắc phục tình trạng này, BHXH Việt Nam rà soát và ban hành biểu mẫu thống kê báo cáo một số chỉ tiêu thu, chi BHXH, BHYT hàng tháng, BHXH các tỉnh, thành phố thực hiện một số việc sau như sau:
1. Căn cứ biểu 01BC (kèm theo) và hướng dẫn nguồn số liệu, phương pháp tính, cách ghi biểu mẫu báo cáo, BHXH các tỉnh, thành phố cần tổ chức nghiên cứu để thực hiện nghiêm túc, có chất lượng các chỉ tiêu báo cáo tháng theo yêu cầu, đảm bảo thời gian theo quy định: Thời gian chốt số liệu ngày cuối cùng của tháng báo cáo, gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 05 tháng sau. Riêng báo cáo tháng 12 hàng năm, chốt số liệu đến hết ngày 31/12 và gửi báo cáo về BHXH Việt Nam trước ngày 10/01 năm sau.
2. Bố trí, phân công cán bộ làm công tác thống kê có chuyên môn nghiệp vụ để thực hiện công tác này.
Công văn này thay thế Công văn số 2618/BHXH-KHTC ngày 28/6/2010 của BHXH Việt Nam về công tác báo cáo thống kê hàng tháng.
Yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố nghiêm túc thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phản ánh về Bảo hiểm xã hội Việt Nam để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
TỔNG
GIÁM ĐỐC |
BHXH tỉnh…. Số:….. |
Mẫu số 01BC |
THỐNG KÊ KẾT QUẢ THU, CHI BHXH, BHYT, BHTN
Tháng…… Năm 201……
(Ban hành theo CV số 2961 ngày 15/7/2011 của TGĐ)
CÁC CHỈ TIÊU |
Mã số |
Số cuối kỳ trước |
Số phát sinh trong tháng |
Lũy kế đến cuối kỳ báo cáo |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
I. CÁC CHỈ TIÊU THU |
01 |
|
|
|
I.1. BHXH bắt buộc |
02 |
|
|
|
- Số người |
03 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
04 |
|
|
|
I.2. BHXH tự nguyện |
05 |
|
|
|
- Số người |
06 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
07 |
|
|
|
I.3. BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
08 |
|
|
|
- Số người |
09 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
10 |
|
|
|
I.4. BẢO HIỂM Y TẾ |
11 |
|
|
|
- Số người |
12 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
13 |
|
|
|
I.5. THU LÃI PHẠT CHẬM ĐÓNG (triệu đồng) |
14 |
|
|
|
I.6. TỔNG SỐ TIỀN NỢ (triệu đồng) |
15 |
|
|
|
1. Nợ BHXH (triệu đồng) trong đó: |
16 |
|
|
|
- nợ từ 2 tháng đến < 6 tháng (triệu đồng) |
17 |
|
|
|
- nợ ≥ 6 tháng (triệu đồng) |
18 |
|
|
|
2. Nợ BHTN (triệu đồng) |
19 |
|
|
|
3. Nợ BHYT (triệu đồng) |
20 |
|
|
|
II. CÁC CHỈ TIÊU CHI |
21 |
|
|
|
II.1. CHI BHXH TỪ NSNN (triệu đồng) |
22 |
|
|
|
II.1.1. Chi hàng tháng (triệu đồng) |
23 |
|
|
|
1. Hưu trí |
24 |
|
|
|
- Số người |
25 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
26 |
|
|
|
2. Trợ cấp mất sức lao động |
27 |
|
|
|
- Số người |
28 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
29 |
|
|
|
3. Trợ cấp công nhân cao su |
30 |
|
|
|
- Số người |
31 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
32 |
|
|
|
4. Trợ cấp 91 |
33 |
|
|
|
- Số người |
34 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
35 |
|
|
|
5. Trợ cấp 613 |
36 |
|
|
|
- Số người |
37 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
38 |
|
|
|
6. Trợ cấp tai nạn lao động - Bệnh nghề nghiệp |
39 |
|
|
|
- Số người |
40 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
41 |
|
|
|
7. Trợ cấp người PV người bị TNLĐ-BNN |
42 |
|
|
|
- Số người |
43 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
44 |
|
|
|
8. Trợ cấp tuất hàng tháng |
45 |
|
|
|
- Số người (số định suất tuất) |
46 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
47 |
|
|
|
II.1.2. Chi một lần |
48 |
|
|
|
1. Số người |
49 |
|
|
|
2. Số tiền (triệu đồng) |
50 |
|
|
|
II.2. CHI BHXH TỪ QUỸ BHXH |
51 |
|
|
|
II.2.1. Quỹ hưu trí, tử tuất |
52 |
|
|
|
1. Chi hàng tháng |
53 |
|
|
|
- Hưu trí |
54 |
|
|
|
+ Số người |
55 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
56 |
|
|
|
- Trợ cấp tuất hàng tháng |
57 |
|
|
|
+ Số người (số định suất tuất) |
58 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
59 |
|
|
|
2. Chi một lần |
60 |
|
|
|
- Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu |
61 |
|
|
|
+ Số người |
62 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
63 |
|
|
|
- Trợ cấp khu vực một lần |
64 |
|
|
|
+ Số người |
65 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
66 |
|
|
|
- Chi bảo hiểm xã hội một lần |
67 |
|
|
|
+ Số người |
68 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
69 |
|
|
|
- Trợ cấp mai táng |
70 |
|
|
|
+ Số người |
71 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
72 |
|
|
|
- Trợ cấp tuất một lần |
73 |
|
|
|
+ Số người |
74 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
75 |
|
|
|
II.2.2. Quỹ TNLĐ - BNN |
76 |
|
|
|
1. Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng |
77 |
|
|
|
- Số người |
78 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
79 |
|
|
|
2. Trợ cấp người PV người bị TNLĐ-BNN |
80 |
|
|
|
- Số người |
81 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
82 |
|
|
|
3. Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần |
83 |
|
|
|
- Số người |
84 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
85 |
|
|
|
4. Trợ cấp dưỡng sức PHSK sau TNLĐ, BNN |
86 |
|
|
|
- Số người |
87 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
88 |
|
|
|
II.2.3. Quỹ ốm đau, thai sản |
89 |
|
|
|
1. Trợ cấp ốm đau |
90 |
|
|
|
- Số lượt người |
91 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
92 |
|
|
|
2. Trợ cấp thai sản |
93 |
|
|
|
- Số lượt người |
94 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
95 |
|
|
|
3. Trợ cấp dưỡng sức PHSK sau ÔĐ, TS |
96 |
|
|
|
- Số lượt người |
97 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
98 |
|
|
|
II.3. CHI BHXH TỰ NGUYỆN |
99 |
|
|
|
1. Lương hưu và trợ cấp hàng tháng |
100 |
|
|
|
- Số người |
101 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
102 |
|
|
|
2. Chi một lần |
103 |
|
|
|
- Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu |
104 |
|
|
|
+ Số người |
105 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
106 |
|
|
|
- Chi bảo hiểm xã hội tự nguyện một lần |
107 |
|
|
|
+ Số người |
108 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
109 |
|
|
|
- Trợ cấp khu vực một lần |
110 |
|
|
|
+ Số người |
111 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
112 |
|
|
|
- Trợ cấp mai táng |
113 |
|
|
|
+ Số người |
114 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
115 |
|
|
|
- Trợ cấp tuất một lần |
116 |
|
|
|
+ Số người |
117 |
|
|
|
+ Số tiền (triệu đồng) |
118 |
|
|
|
II.4. CHI BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
119 |
|
|
|
1. Trợ cấp thất nghiệp |
120 |
|
|
|
- Số người |
121 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
122 |
|
|
|
2. Hỗ trợ học nghề |
123 |
|
|
|
- Số người |
124 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
125 |
|
|
|
3. Hỗ trợ tìm việc làm |
126 |
|
|
|
- Số người |
127 |
|
|
|
- Số tiền (triệu đồng) |
128 |
|
|
|
II.5. CHI KCB BHYT |
129 |
|
|
|
1. Số lượt người KCB |
130 |
|
|
|
2. Số tiền chi KCB (triệu đồng) |
131 |
|
|
|
C. Thuyết minh báo cáo: Lý do tăng giảm đột xuất….. |
…., ngày…. tháng năm 201 |
|
Người
lập biểu |
Trưởng
phòng KH-TC |
Giám
đốc |
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI BIỂU SỐ 01BC
1. Mục đích: Theo dõi tiến độ thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, công tác chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và mức chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế hàng tháng của Ngành, phục vụ sự quản lý điều hành của Tổng Giám đốc trong tháng đồng thời là cơ sở báo cáo Chính phủ và Ban Bí thư - Trung ương.
2. Nội dung biểu mẫu báo cáo
Kết cấu của biểu mẫu gồm 131 chỉ tiêu được chia ra thành 2 phần chính là Các chỉ tiêu thu gồm 20 chỉ tiêu, Các chỉ tiêu chi gồm có 111 chỉ tiêu và phần thuyết minh ngoài bảng.
Biểu có 5 cột gồm:
Cột A Tên các chỉ tiêu: Ghi tên các chỉ tiêu thống kê cần thu thập tổng hợp số liệu.
Cột B Mã số các chỉ tiêu: Các chỉ tiêu được ghi thành mã số.
Cột 1: Số cuối kỳ trước: Là số liệu cột 3 của báo cáo tháng trước ghi vào cột 1 của báo cáo kỳ này. Lưu ý tháng 01 hàng năm, các chỉ tiêu về số tiền không ghi, các chỉ tiêu về số người tham gia BHXH, BHTN ghi số người đơn vị quản lý thu thời điểm 31/12 năm trước, số người tham gia BHYT ghi số người có thẻ BHYT cấp năm trước còn hạn sử dụng sang năm báo cáo. Chỉ tiêu số người hưởng hưu trí và trợ cấp hàng tháng ghi số người đơn vị quản lý chi trả thời điểm 31/12 năm trước. Không ghi số người hưởng các chế độ một lần.
Cột 2: Số phát sinh trong tháng: Số liệu các chỉ tiêu phát sinh trong tháng (phát sinh tăng trừ (-) phát sinh giảm trong tháng báo cáo, nếu số phát sinh giảm lớn hơn số phát sinh tăng thì ghi số âm).
Ví dụ: - Số người đóng BHXH bắt buộc trong tháng báo cáo tăng 100 người và số người giảm đóng BHXH bắt buộc trong tháng do chuyển hưởng BHXH và chuyển đi tỉnh khác 55 người; Chỉ tiêu mã số 03 số người tại cột 2 số phát sinh trong tháng ghi số 45 (tăng 45=100-55).