Công văn 2687/TCHQ-TXNK năm 2015 số liệu thu thuế tạm thu năm 2014 do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2687/TCHQ-TXNK |
Ngày ban hành | 30/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Hải Trang |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2687/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2015 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Thực hiện Quyết định số 2238/QĐ-KTNN ngày 29/12/2014 của Tổng Kiểm toán Nhà nước về Kế hoạch kiểm toán năm 2015 và Quyết định số 2239/QĐ-KTNN ngày 29/12/2014 của Tổng Kiểm toán Nhà nước về việc giao nhiệm vụ về hoạt động kiểm toán năm 2015 cho các đơn vị trực thuộc Kiểm toán Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước yêu cầu Tổng cục Hải quan cung cấp Báo cáo Thu thuế tạm thu năm 2014 của Tổng cục Hải quan, báo cáo này đã được quy định tại phần I phụ lục 04 Thông tư 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006 của Bộ Tài chính.
Do đó, đề nghị Cục Hải quan các tỉnh, thành phố báo cáo số liệu thu thuế tạm thu năm 2014 (theo mẫu đính kèm), cụ thể:
- Yêu cầu số liệu báo cáo phải phù hợp với số liệu của các tài khoản liên quan trên bảng cân đối kế toán năm 2014.
- Số liệu cột 3, cột 8: “Trong đó quá hạn” là số quá hạn 135 ngày theo quy định tại khoản 5 Điều 22 Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính trong khoảng thời gian từ ngày 01/01/2014 đến 01/10/2014 và là số quá hạn 90 ngày theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư 126/2014/TT-BTC ngày 28/8/2014 của Bộ Tài chính trong khoảng thời gian từ ngày 01/10/2014 đến 31/12/2014.
Đề nghị các đơn vị khẩn trương gửi về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế XNK) chậm nhất ngày 03/4/2015 (các đơn vị gửi file mềm vào địa chỉ email: qlnktt@customs.gov.vn để Cục Thuế XNK tổng hợp) hoặc liên hệ với đ/c Khánh: 098 345 67 88.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục hải quan các tỉnh và thành phố biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
TL. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
TỔNG CỤC HẢI QUAN |
Phụ lục 08 d/KHKT-NSBN |
THU THUẾ TẠM THU CỦA CỤC………NĂM 2014
Đơn vị tính: Đồng
Loại hình |
Dư phải thu đầu kỳ |
Số phát sinh phải thu trong kỳ |
Đã nộp vào ngân sách |
Đã thanh khoản (không thu thuế) |
Dư cuối kỳ phải thu |
||
Tổng số |
Trong đó quá hạn |
Tổng số |
Trong đó quá hạn |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tạm nhập-tái xuất |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tự vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Tạm xuất-tái nhập |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tự vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tự vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Gia công |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tự vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tự vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|