Công văn 2664/BKHĐT-TH năm 2023 về đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện Phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 2664/BKHĐT-TH |
Ngày ban hành | 07/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Trần Quốc Phương |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2664/BKHĐT-TH |
Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ; |
Căn cứ Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XIII, Nghị quyết số 16/2021/QH15 ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025, thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Báo cáo đánh giá giữa kỳ Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (KTXH) 5 năm 2021-2025, Bộ Kế hoạch và Đầu tư yêu cầu các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tập đoàn, tổng công ty Nhà nước (dưới đây gọi tắt là bộ, ngành trung ương và địa phương) đánh giá giữa kỳ thực hiện kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 như sau:
I. Đánh giá giữa kỳ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025
Căn cứ các mục tiêu, chỉ tiêu, định hướng phát triển trong Văn kiện và Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp (đối với các địa phương) về phát triển KTXH 5 năm 2021 - 2025; trên cơ sở tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KTXH 2 năm 2021, 2022, Quý I năm 2023, ước tình hình KTXH 6 tháng và cả năm năm 2023, căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, đề nghị các bộ, ngành trung ương và địa phương đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ về phát triển KTXH; nêu ra các kết quả đạt được, các tồn tại, hạn chế; phân tích các nguyên nhân khách quan và chủ quan, các bài học kinh nghiệm; ước khả năng hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu, các nhiệm vụ, giải pháp trong thời gian còn lại của Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025. Các nội dung chủ yếu bao gồm:
1. Các bộ, cơ quan trung ương theo chức năng, nhiệm vụ được giao đánh giá các giải pháp, nhiệm vụ được giao tại Văn kiện và Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, Nghị quyết số 16/2021/QH15 của Quốc hội về Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 (trong đó, báo cáo đầy đủ việc thực hiện các chỉ tiêu được giao theo mẫu tại Phụ lục 1 đính kèm).
2. Các địa phương đánh giá theo các giải pháp, nhiệm vụ được giao tại Văn kiện và Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, các Nghị quyết của Bộ Chính trị về phương hướng phát triển KTXH, bảo đảm quốc phòng, an ninh các vùng, Nghị quyết của Chính phủ, Ban chấp hành Đảng bộ và Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về Kế hoạch và tổ chức thực hiện Kế hoạch phát triển KTXH năm 2021.
3. Các nội dung cần tập trung đánh giá
(1) Đánh giá bối cảnh triển khai thực hiện Văn kiện và Nghị quyết Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp (đối với địa phương). Kết quả thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu tại Văn kiện và Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp (đối với các địa phương) về Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021 - 2025.
(2) Thực hiện mục tiêu tổng quát, các nhiệm vụ, giải pháp của Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021 - 2025 chủ yếu gồm:
a) Tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, thúc đẩy tăng trưởng nhanh, bền vững trên cơ sở giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô. Tập trung đánh giá về một số nội dung: tập trung thực hiện đồng bộ các giải pháp để hoàn thiện cơ bản các yếu tố cấu thành thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, giải quyết tốt mối quan hệ giữa Nhà nước, thị trường và xã hội; chính sách tài chính, tiền tệ và hoạt động ngân hàng; hoạt động xuất, nhập khẩu và phát triển thị trường trong nước.
b) Đẩy mạnh cơ cấu lại nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh; phát triển nền kinh tế số. Tập trung đánh giá về một số nội dung: đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá dựa trên nền tảng của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo; thực hiện các giải pháp khắc phục tác động của đại dịch Covid-19; các giải pháp nhanh chóng phục hồi nền kinh tế; cơ cấu lại các ngành sản xuất và dịch vụ; cơ cấu lại các lĩnh vực trọng tâm.
c) Phát triển các vùng và khu kinh tế. Lập các quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.
d) Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị.
đ) Tăng cường huy động và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực đầu tư của nền kinh tế. Tập trung đánh giá một số nội dung: đầu tư công, đầu tư trực tiếp nước ngoài, hoạt động của doanh nghiệp nhà nước, môi trường kinh doanh, phát triển doanh nghiệp,...
e) Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, ứng dụng và phát triển mạnh mẽ khoa học, công nghệ. Tập trung đánh giá một số nội dung: tiếp tục đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực, nhất là nhân lực chất lượng cao, trọng tâm là hiện đại hoá giáo dục, nâng cao chất lượng đào tạo để đáp ứng yêu cầu phát triển trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và hội nhập quốc tế sâu rộng; thúc đẩy phát triển mạnh mẽ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo để tạo bứt phá về năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
g) Phát huy giá trị văn hóa, con người Việt Nam và sức mạnh toàn dân tộc, thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội, nâng cao đời sống nhân dân, bảo đảm gắn kết hài hoà giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội. Kết quả thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia.
h) Chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng, chống thiên tai, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường.
i) Phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
k) Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước và năng lực kiến tạo phát triển.
l) Củng cố, tăng cường quốc phòng, an ninh; kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ và giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc; giữ vững an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội.
m) Nâng cao hiệu quả hoạt động đối ngoại, chủ động hội nhập quốc tế, tạo môi trường hoà bình và điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước.
Căn cứ đặc điểm, tình hình của ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tiến hành đánh giá bổ sung các nội dung, chỉ tiêu cho phù hợp và đầy đủ với tình hình của đơn vị và địa phương.
II. Dự kiến hoàn thành mục tiêu Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025
1. Dự báo bối cảnh thời gian tới.
2. Dự kiến kịch bản tăng trưởng các năm 2023, 2024, 2025
Đề nghị cung cấp các số liệu tại Phụ lục 2,3,4 đính kèm, trong đó:
- Phụ lục 2: Áp dụng đối với bộ và cơ quan ngang bộ;
- Phụ lục 3: Áp dụng đối với UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2664/BKHĐT-TH |
Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ; |
Căn cứ Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XIII, Nghị quyết số 16/2021/QH15 ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025, thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Báo cáo đánh giá giữa kỳ Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (KTXH) 5 năm 2021-2025, Bộ Kế hoạch và Đầu tư yêu cầu các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tập đoàn, tổng công ty Nhà nước (dưới đây gọi tắt là bộ, ngành trung ương và địa phương) đánh giá giữa kỳ thực hiện kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 như sau:
I. Đánh giá giữa kỳ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025
Căn cứ các mục tiêu, chỉ tiêu, định hướng phát triển trong Văn kiện và Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp (đối với các địa phương) về phát triển KTXH 5 năm 2021 - 2025; trên cơ sở tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KTXH 2 năm 2021, 2022, Quý I năm 2023, ước tình hình KTXH 6 tháng và cả năm năm 2023, căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, đề nghị các bộ, ngành trung ương và địa phương đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ về phát triển KTXH; nêu ra các kết quả đạt được, các tồn tại, hạn chế; phân tích các nguyên nhân khách quan và chủ quan, các bài học kinh nghiệm; ước khả năng hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu, các nhiệm vụ, giải pháp trong thời gian còn lại của Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025. Các nội dung chủ yếu bao gồm:
1. Các bộ, cơ quan trung ương theo chức năng, nhiệm vụ được giao đánh giá các giải pháp, nhiệm vụ được giao tại Văn kiện và Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, Nghị quyết số 16/2021/QH15 của Quốc hội về Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 (trong đó, báo cáo đầy đủ việc thực hiện các chỉ tiêu được giao theo mẫu tại Phụ lục 1 đính kèm).
2. Các địa phương đánh giá theo các giải pháp, nhiệm vụ được giao tại Văn kiện và Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, các Nghị quyết của Bộ Chính trị về phương hướng phát triển KTXH, bảo đảm quốc phòng, an ninh các vùng, Nghị quyết của Chính phủ, Ban chấp hành Đảng bộ và Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về Kế hoạch và tổ chức thực hiện Kế hoạch phát triển KTXH năm 2021.
3. Các nội dung cần tập trung đánh giá
(1) Đánh giá bối cảnh triển khai thực hiện Văn kiện và Nghị quyết Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp (đối với địa phương). Kết quả thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu tại Văn kiện và Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp (đối với các địa phương) về Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021 - 2025.
(2) Thực hiện mục tiêu tổng quát, các nhiệm vụ, giải pháp của Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021 - 2025 chủ yếu gồm:
a) Tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, thúc đẩy tăng trưởng nhanh, bền vững trên cơ sở giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô. Tập trung đánh giá về một số nội dung: tập trung thực hiện đồng bộ các giải pháp để hoàn thiện cơ bản các yếu tố cấu thành thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, giải quyết tốt mối quan hệ giữa Nhà nước, thị trường và xã hội; chính sách tài chính, tiền tệ và hoạt động ngân hàng; hoạt động xuất, nhập khẩu và phát triển thị trường trong nước.
b) Đẩy mạnh cơ cấu lại nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh; phát triển nền kinh tế số. Tập trung đánh giá về một số nội dung: đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá dựa trên nền tảng của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo; thực hiện các giải pháp khắc phục tác động của đại dịch Covid-19; các giải pháp nhanh chóng phục hồi nền kinh tế; cơ cấu lại các ngành sản xuất và dịch vụ; cơ cấu lại các lĩnh vực trọng tâm.
c) Phát triển các vùng và khu kinh tế. Lập các quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.
d) Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị.
đ) Tăng cường huy động và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực đầu tư của nền kinh tế. Tập trung đánh giá một số nội dung: đầu tư công, đầu tư trực tiếp nước ngoài, hoạt động của doanh nghiệp nhà nước, môi trường kinh doanh, phát triển doanh nghiệp,...
e) Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, ứng dụng và phát triển mạnh mẽ khoa học, công nghệ. Tập trung đánh giá một số nội dung: tiếp tục đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực, nhất là nhân lực chất lượng cao, trọng tâm là hiện đại hoá giáo dục, nâng cao chất lượng đào tạo để đáp ứng yêu cầu phát triển trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và hội nhập quốc tế sâu rộng; thúc đẩy phát triển mạnh mẽ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo để tạo bứt phá về năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
g) Phát huy giá trị văn hóa, con người Việt Nam và sức mạnh toàn dân tộc, thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội, nâng cao đời sống nhân dân, bảo đảm gắn kết hài hoà giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội. Kết quả thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia.
h) Chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng, chống thiên tai, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường.
i) Phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
k) Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước và năng lực kiến tạo phát triển.
l) Củng cố, tăng cường quốc phòng, an ninh; kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ và giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc; giữ vững an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội.
m) Nâng cao hiệu quả hoạt động đối ngoại, chủ động hội nhập quốc tế, tạo môi trường hoà bình và điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước.
Căn cứ đặc điểm, tình hình của ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tiến hành đánh giá bổ sung các nội dung, chỉ tiêu cho phù hợp và đầy đủ với tình hình của đơn vị và địa phương.
II. Dự kiến hoàn thành mục tiêu Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025
1. Dự báo bối cảnh thời gian tới.
2. Dự kiến kịch bản tăng trưởng các năm 2023, 2024, 2025
Đề nghị cung cấp các số liệu tại Phụ lục 2,3,4 đính kèm, trong đó:
- Phụ lục 2: Áp dụng đối với bộ và cơ quan ngang bộ;
- Phụ lục 3: Áp dụng đối với UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phụ lục 4: Áp dụng đối với các Tập đoàn và Tổng công ty Nhà nước.
3. Khả năng hoàn thành các mục tiêu chủ yếu của Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm năm 2021-2025.
4. Nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu hoàn thành Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025.
Nội dung đánh giá giữa kỳ thực hiện kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản và qua địa chỉ thư điện tử (gồm các địa chỉ như sau: thktxh@mpi.gov.vn, tongcucthongke@gso.gov.vn) trước ngày 18 tháng 4 năm 2023. (Riêng đối với các địa phương gửi thêm qua địa chỉ thư điện tử diaphuong@mpi.gov.vn)
Riêng đối với những nội dung có tính chất MẬT, đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương không gửi theo Báo cáo này.
Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương căn cứ nội dung hướng dẫn tại văn bản này và tình hình, đặc điểm cụ thể của từng bộ, cơ quan trung ương và địa phương, khẩn trương thực hiện các nhiệm vụ nêu trên và gửi Báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư đúng thời gian quy định./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2021-2025 CỦA CẢ NƯỚC
(Kèm theo văn bản số 2664/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
(Theo Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết số 16/2021/QH15 của Quốc hội)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016- 2020 |
Mục tiêu KH 2021- 2025 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021-2023 |
Cơ quan báo cáo |
||||||||||
A |
Chỉ tiêu kinh tế |
||||||||||||||||||||
1 |
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
% |
|
6,5-7 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
2 |
GDP bình quân đầu người |
USD |
|
4.700- 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo |
% GDP |
|
trên 25 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
3 |
Tỷ trọng kinh tế số |
% GDP |
|
khoảng 20 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||||||
4 |
Đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng |
% |
|
khoảng 45 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
5 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân |
% |
|
trên 6,5 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
6 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
|
khoảng 45 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Xây dựng |
||||||||||
B |
Chỉ tiêu xã hội |
||||||||||||||||||||
|
- Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
|
khoảng 74,5 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
|
+ Trong đó: thời gian sống khỏe mạnh đạt tối thiểu |
Năm |
|
tối thiểu 67 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
- Tỷ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội |
% |
|
khoảng 25 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||||||
|
+ Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
|
28-30 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
- Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
|
dưới 4 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
|
- Tỷ lệ nghèo đa chiều |
%/năm |
|
duy trì mức giảm 1- 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
||||||||||
|
- Số bác sĩ/1 vạn dân |
Bác sĩ |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Y tế |
||||||||||
|
- Số giường bệnh/1 vạn dân |
Giường bệnh |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế |
% dân số |
|
95 |
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
||||||||||
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
|
tối thiểu 80 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||||
|
+ Trong đó, tỷ lệ đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
C |
Chỉ tiêu môi trường |
||||||||||||||||||||
|
- Tỷ lệ được sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh dân cư nông thôn |
% |
|
93-95 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
|
- Tỷ lệ được sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh dân cư thành thị |
% |
|
95-100 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Xây dựng |
||||||||||
|
- Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn |
% |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||
|
- Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
|
92 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
|
- Tỷ lệ xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
% |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||
|
- Tỷ lệ che phủ rùng |
% |
|
ổn định 42 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||||
D |
Một số cân đối lớn |
||||||||||||||||||||
|
- Tỷ trọng tổng tích lũy tài sản |
% GDP |
|
27-28 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
|
- Tỷ trọng tiêu dùng cuối cùng |
% GDP |
|
không thấp hơn 73% |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
- Tỷ trọng tổng vốn đầu tư toàn xã hội bình quân 5 năm |
% GDP |
|
32-34 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
- Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
% GDP |
|
15-16 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Tài chính |
||||||||||
|
- Tỷ lệ nợ công |
% GDP |
|
đến năm 2025 không quá 60 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
- Tỷ lệ nợ Chính phủ |
% GDP |
|
đến năm 2025 không quá 50 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
- Bội chi ngân sách nhà nước bình quân |
% GDP |
|
3,7 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016-2020 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021-2023 |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Tốc độ tăng trưởng GDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
GDP theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
- GDP theo VNĐ |
Nghìn tỉ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng GDP quy USD |
Tỉ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ cấu GDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giảm tiêu hao năng lượng tính trên GDP |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016-2020 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021- 2023 |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Năng suất lao động xã hội (GDP/lao động) (giá hiện hành) |
Triệu đồng/ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành nông lâm nghiệp và thủy sản |
Triệu đồng/ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng/ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Dịch vụ |
Triệu đồng/ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng suất lao động xã hội (GDP/lao động) (giá so sánh năm 2010) |
Triệu đồng/ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành nông lâm nghiệp và thủy sản |
Triệu đồng/ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng/ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Dịch vụ |
Triệu đồng/ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016-2020 |
Mục tiêu KH 2021- 2025 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021- 2023 |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
- Lương thực có hạt |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Một số sản phẩm chủ yếu |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Một số sản phẩm chủ yếu |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt hơi các loại |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản lượng thủy sản |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giá trị xuất khẩu thủy sản |
Tỉ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Giá trị xuất khẩu nông sản |
Tỉ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016-2020 |
Mục tiêu KH 2021- 2025 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021- 2023 |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công Thương |
2 |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất và nhập khẩu |
Tỷ Kwh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu mỏ thô khai thác |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong nước |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nước ngoài |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khí đốt thiên nhiên dạng khí |
Tỷ m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng dầu các loại |
Tỷ m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than đá (Than sạch) |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thép cán, thép hình các loại |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xi măng |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Alumina |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016-2020 |
Mục tiêu KH 2021- 2025 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021-2023 |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
- Số lượt khách du lịch nội địa |
Triệu lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt khách du lịch quốc tế |
Triệu lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016- 2020 |
Mục tiêu KH 2021- 2025 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021- 2023 |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Xuất khẩu hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công Thương |
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng bình quân năm |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn ĐTNN (không kể dầu thô) |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhập khẩu hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị nhập khẩu hàng hóa |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng bình quân năm |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Giá trị nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhập siêu/ Xuất siêu |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ nhập siêu/Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI
Giá hiện hành
STT |
Nguồn vốn |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016-2020 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021- 2023 |
Cơ quan báo cáo |
|
TỔNG SỐ |
Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
So với GDP |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư nguồn NSNN (bao gồm: vốn TPCP, bội chi NSĐP, xổ số kiến thiết và vốn từ nguồn thu từ tiền bán bớt cổ phần sở hữu của Nhà nước tại một số doanh nghiệp) |
Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với tổng số |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước |
Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với tổng số |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước |
Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với tổng số |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn đầu tư của dân cư và doanh nghiệp tư nhân |
Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với tổng số |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với tổng số |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn huy động khác |
Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với tổng số |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016-2020 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021- 2023 |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Vốn đầu tư thực hiện |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Trong đó: từ nước ngoài |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn đăng ký |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký cấp mới |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký tăng thêm |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Góp vốn, mua cổ phần |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xuất khẩu (kể cả dầu thô) |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhập khẩu |
Tỷ USD |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016- 2020 |
Mục tiêu KH 2021- 2025 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021- 2023 |
Cơ quan báo cáo |
A |
DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Dân số trung bình (năm cuối kỳ) |
Triệu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dân số nông thôn |
Triệu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉ số giới tính của trẻ em mới sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên |
Triệu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân |
Triệu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu lao động (năm cuối kỳ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số người đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng |
Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Y TẾ (năm cuối kỳ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Y tế |
1 |
Số giường bệnh/1 vạn dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh công lập/ vạn dân |
Giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh tư/ vạn dân |
Giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tỉ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi |
‰ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỉ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi |
‰ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ dược sĩ đại học trên 1 vạn dân |
Dược sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tỷ lệ điều dưỡng viên trên 1 vạn dân |
Điều dưỡng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện 2016- 2020 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021- 2023 |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập |
Nghìn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Số doanh nghiệp đăng ký mới |
Nghìn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp dân doanh thành lập mới |
Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế (không tính các doanh nghiệp đã giải thể) |
Nghìn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2016-2020 |
TH 2021 |
TH 2022 |
Quý I/2023 |
Ước TH 6 tháng/2023 |
Ước TH 2023 |
Ước TH giai đoạn 2021- 2023 |
Cơ quan báo cáo |
I |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Tổng số hợp tác xã |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số hợp tác xã giải thể |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số thành viên hợp tác xã |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số lao động trong hợp tác xã |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2: HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ XÂY DỰNG KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Đính kèm Công văn số: 2664/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 4 năm 2023)
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
BIỂU SỐ 01_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ THU, CHI NSNN PHẠM VI CẢ NƯỚC
STT |
Bộ, ngành |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
I. Tổng thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ nội địa |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ nội địa |
nt |
|
|
|
|
|
|
4 |
- Thuế tài nguyên |
nt |
|
|
|
|
|
|
5 |
- Thuế bảo vệ môi trường hàng hóa và dịch vụ nội địa |
nt |
|
|
|
|
|
|
6 |
- Thu cân đối xuất, nhập khẩu |
nt |
|
|
|
|
|
|
7 |
II. Tổng chi ngân sách nhà nước |
nt |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trong đó: Chi thường xuyên |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
10 |
- Chi sự nghiệp y tế và trợ giúp xã hội |
nt |
|
|
|
|
|
|
11 |
- Chi hoạt động quản lý Nhà nước, cơ quan của Đảng cộng sản |
nt |
|
|
|
|
|
|
12 |
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
nt |
|
|
|
|
|
|
13 |
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
nt |
|
|
|
|
|
|
14 |
- Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin |
nt |
|
|
|
|
|
|
15 |
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình và thông tấn |
nt |
|
|
|
|
|
|
16 |
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
nt |
|
|
|
|
|
|
17 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
nt |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
B. CỤC QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ KINH DOANH, BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BIỂU SỐ 02_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP PHẠM VI CẢ NƯỚC
STT |
Bộ, ngành |
Đơn vị tỉnh |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động đăng ký |
Người |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động chờ làm thủ tục giải thể |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
5 |
Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
C. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
BIỂU SỐ 03_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU TIỀN TỆ PHẠM VI CẢ NƯỚC
STT |
Bộ, ngành |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
I. Tổng phương tiện thanh toán |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toán |
% |
|
|
|
|
|
|
3 |
II. Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tốc độ tăng huy động vốn |
% |
|
|
|
|
|
|
5 |
III. Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tốc độ tăng dư nợ tín dụng |
% |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tỷ lệ dư nợ cho vay phục vụ nhu cầu đời sống và dư nợ tín dụng qua thẻ tín dụng trên tổng dư nợ |
% |
|
|
|
|
x |
x |
Ghi chú: Không điền số liệu vào ô có dấu "x"
ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
D. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BIỂU SỐ 04_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG PHẠM VI CẢ NƯỚC
STT |
Bộ, ngành |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch -năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
I. Xuất bản, in và phát hành, báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1. Doanh thu xuất bản |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
2. Doanh thu của doanh nghiệp in |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
4 |
3. Doanh thu báo in, báo điện tử |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
5 |
II. Phát thanh, truyền hình và TTĐT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
1. Doanh thu đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trong đó: - Doanh thu quảng cáo |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
8 |
- Doanh thu dịch vụ truyền hình trả tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
9 |
- Doanh thu dịch vụ cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
10 |
III. Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
1. Doanh thu bưu chính, chuyển phát |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
12 |
IV. Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
1. Sản lượng Viễn thông (số lũy kế) |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Số thuê bao điện thoại cố định |
Thuê bao |
|
|
|
|
|
|
15 |
Số thuê bao điện thoại di động |
Thuê bao |
|
|
|
|
|
|
16 |
Số thuê bao internet băng rộng cố định |
Thuê bao |
|
|
|
|
|
|
17 |
2. Doanh thu viễn thông |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
18 |
V. Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
1. Doanh thu công nghiệp công nghệ thông tin |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trong đó: 1.1. Doanh thu phần mềm |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
21 |
1.2. Doanh thu phần cứng |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
22 |
1.2. Doanh thu nội dung số |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
23 |
1.4. Doanh thu dịch vụ CNTT |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
E. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BIỂU SỐ 05_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN PHẠM VI CẢ NƯỚC
STT |
Bộ, ngành |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
I. Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1. Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
a. Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Diện tích lúa |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
5 |
+ Cả năm |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
6 |
+ Vụ Đông xuân |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
7 |
+ Vụ Hè thu |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
8 |
+ Vụ Thu đông |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
9 |
+ Vụ Mùa |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản lượng lúa* |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
+ Cả năm |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
12 |
+ Vụ Đông xuân |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
13 |
+ Vụ Hè thu |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
14 |
+ Vụ Thu đông |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
15 |
+ Vụ Mùa |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
16 |
b. Cây hằng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
- Ngô |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
18 |
- Sắn |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
19 |
- Mía |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
20 |
- Rau |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
21 |
2. Sản lượng một số cây CN lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
- Cà phê nhân |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
23 |
- Chè |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
24 |
- Cao su |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
25 |
- Hồ tiêu |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
26 |
- Điều |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
27 |
- Dừa |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
28 |
3. Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
- Xoài |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
30 |
- Chuối |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
31 |
- Dứa |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
32 |
- Thanh Long |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
33 |
- Cam |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
34 |
- Bưởi |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
35 |
- Nhãn |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
36 |
- Vải |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
37 |
II. Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Thịt hơi các loại |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
39 |
Trong đó: |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
40 |
Thịt lợn |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Thịt gia cầm |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
42 |
Thịt trâu |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
43 |
Thịt bò |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
44 |
Thị bò |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
45 |
Trứng |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
46 |
Sữa bò tươi |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
47 |
III. Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
49 |
Sản lượng gỗ khai thác |
Nghìn m3 |
|
|
|
|
|
|
50 |
IV. Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
1. Tổng sản lượng thủy sản |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
52 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
1.1. Sản lượng nuôi trồng |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
54 |
+ Cá tra |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
55 |
+ Tôm sú |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
56 |
+ Tôm thẻ chân trắng |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
57 |
1.2. Sản lượng khai thác |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
58 |
+ Khai thác biển |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
*Sản lượng lúa các vụ phân bố theo quý
I. Quý I: - Lúa vụ mùa của vùng ĐBSCL - Lúa vụ đông xuân của vùng ĐBSCL
|
II. 6 tháng - Lúa vụ mùa của ĐBSCL - Lúa vụ đông xuân
|
III. 9 tháng - Lúa vụ n - Lúa vụ đ - Lúa vụ h |
ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
BIỂU SỐ 06_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHẠM VI CẢ NƯỚC
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Than sạch thành phẩm |
Nghìn Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Than sạch thành phẩm sản xuất |
" |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Than sạch thành phẩm mua ngoài |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Nhập khẩu |
" |
|
|
|
|
|
|
2 |
Than tiêu thụ |
Nghìn Tấn |
|
|
|
|
|
.. |
|
Trong đó: Xuất khẩu |
" |
|
|
|
|
|
|
II |
Dầu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dầu thô khai thác |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nước |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khí khai thác |
Tỷ m3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đạm |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đạm Phú Mỹ |
" |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đạm Cà Mau |
" |
|
|
|
|
|
|
4 |
LPG (C-1920031) |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xăng dầu các loại (C-192002) |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
Xăng các loại |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Dầu các loại |
" |
|
|
|
|
|
|
III |
Điện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu thuần bán điện |
Tr. đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Điện sản xuất và mua |
Tr. KWh |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Điện sản xuất của EVN |
" |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện mua ngoài |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Nhập khẩu |
" |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Điện sản xuất và mua nội địa |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng lượng tái tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt điện than |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt điện khí |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt điện dầu |
" |
|
|
|
|
|
|
3 |
Điện thương phẩm |
Tr. KWh |
|
|
|
|
|
|
|
Nông, Lâm nghiệp & Thủy sản |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp & Xây dựng |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Thương nghiệp & K.Sạn NH |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý & Tiêu dùng dân cư |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác |
" |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3: HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ XÂY DỰNG KỊCH
BẢN TĂNG TRƯỞNG GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Đính kèm Công văn số: 2664/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 4 năm 2023)
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
BIỂU SỐ 01 _TH: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
Kế hoạch 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V) |
1 |
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa |
2 |
|
|
|
|
|
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) |
3 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
4 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
5 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
7 |
|
|
|
|
|
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
8 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
9 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
10 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
12 |
|
|
|
|
|
|
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
13 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
14 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
15 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
17 |
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
18 |
|
|
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường |
19 |
|
|
|
|
|
|
Thu phí, lệ phí |
20 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
21 |
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu về nhà, đất |
22 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
23 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
24 |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
25 |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
26 |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
27 |
|
|
|
|
|
|
toán) |
28 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng |
29 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30 |
|
|
|
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển |
31 |
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách |
32 |
|
|
|
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
33 |
|
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước |
34 |
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô |
35 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên |
36 |
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu |
37 |
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
38 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
39 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
40 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
41 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
42 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
43 |
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
44 |
|
|
|
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT |
45 |
|
|
|
|
|
|
IV. Thu viện trợ |
46 |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
BIỂU SỐ 02_TH: CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
Kế hoạch 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1 |
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển |
2 |
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư cho các dự án |
3 |
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định |
4 |
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển còn lại |
5 |
|
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi |
6 |
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên |
7 |
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
8 |
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
9 |
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
10 |
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
11 |
|
|
|
|
|
|
Chi khoa học, công nghệ |
12 |
|
|
|
|
|
|
Chi văn hóa, thông tin |
13 |
|
|
|
|
|
|
tấn |
14 |
|
|
|
|
|
|
Chi thể dục, thể thao |
15 |
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
16 |
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế |
17 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi |
18 |
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
19 |
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
20 |
|
|
|
|
|
|
Chi khác |
21 |
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
22 |
|
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách |
23 |
|
|
|
|
|
|
VI. Chi viện trợ |
24 |
|
|
|
|
|
|
VII. Các nhiệm vụ chi khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
BIỂU SỐ 03_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
Kế hoạch 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG |
1 |
|
|
|
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng |
2 |
|
|
|
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam |
3 |
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
4 |
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
5 |
|
|
|
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ |
6 |
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
7 |
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
8 |
|
|
|
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2) |
9 |
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
10 |
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
11 |
|
|
|
|
|
|
II. Số dư huy động vốn |
12 |
|
|
|
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam |
13 |
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
14 |
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
15 |
|
|
|
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ |
16 |
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
17 |
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
18 |
|
|
|
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2) |
19 |
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
20 |
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
21 |
|
|
|
|
|
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ |
22 |
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số |
23 |
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí trả thưởng |
24 |
|
|
|
|
|
|
C. BẢO HIỂM XÃ HỘI |
25 |
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của đơn vị |
26 |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
BIỂU SỐ 04_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mã số |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
|
||||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|
||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
||
1 |
I. Trồng trọt |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
2 |
1. Cây hằng năm |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
3 |
1.1. Lúa |
Vụ Đông Xuân |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
+ Do dịch bệnh |
" |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Vụ Hè Thu |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
||
12 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
||
13 |
+ Do dịch bệnh |
" |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
Vụ Thu đông |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
+ Do dịch bệnh |
" |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
||
20 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
21 |
Vụ Mùa |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
||
24 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
||
25 |
+ Do dịch bệnh |
" |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
||
26 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
||
27 |
1.2. Ngô |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
||
29 |
hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
||
30 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
||
31 |
+ Do dịch bệnh |
" |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
||
32 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
||
33 |
1.3. Sắn |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
||
35 |
hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
||
36 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
||
37 |
+ Do dịch bệnh |
" |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
||
38 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
||
39 |
1.4. Mía |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
||
41 |
hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
||
42 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
||
43 |
+ Do dịch bệnh |
" |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
||
44 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
||
45 |
1.5. Rau các loại |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
||
47 |
hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
||
48 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
||
49 |
+ Do dịch bệnh |
" |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
||
50 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
||
51 |
1.6. Hoa các loại |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Tiến độ thu hoạch |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
||
53 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
||
54 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
||
55 |
+ Do dịch bệnh |
" |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
||
56 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
||
57 |
1.7. Cây khác: ……… |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Tiến độ thu hoạch |
|
56 |
|
|
|
|
|
|
|
||
59 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
57 |
|
|
|
|
|
|
|
||
60 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
||
61 |
+ Do dịch bệnh |
" |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
||
62 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
||
63 |
1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l |
Ha |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
||
64 |
2. Cây lâu năm |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
65 |
|
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Diện tích trồng mới |
" |
63 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
67 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
||
68 |
2.1. Điều |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
- |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
66 |
|
|
|
|
|
|
|
||
70 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
67 |
|
|
|
|
|
|
|
||
71 |
+ Do dịch bệnh |
" |
68 |
|
|
|
|
|
|
|
||
72 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
69 |
|
|
|
|
|
|
|
||
73 |
2.2. Hồ tiêu |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Diện tích trồng mới |
" |
71 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
75 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
||
76 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
73 |
|
|
|
|
|
|
|
||
77 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
||
78 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
||
79 |
+ Do dịch bệnh |
" |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
||
80 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
77 |
|
|
|
|
|
|
|
||
81 |
2.3. Cao su |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Diện tích trồng mới |
" |
79 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
83 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
||
84 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
|
81 |
|
|
|
|
|
|
|
||
85 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
|
82 |
|
|
|
|
|
|
|
||
86 |
Trong đó: + Do thiên tai |
II |
83 |
|
|
|
|
|
|
|
||
87 |
+ Do dịch bệnh |
|
84 |
|
|
|
|
|
|
|
||
88 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
||
89 |
2.4. Cà phê |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Diện tích trồng mới |
" |
87 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
91 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
88 |
|
|
|
|
|
|
|
||
92 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
|
89 |
|
|
|
|
|
|
|
||
93 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
||
94 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
91 |
|
|
|
|
|
|
|
||
95 |
+ Do dịch bệnh |
|
92 |
|
|
|
|
|
|
|
||
96 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
93 |
|
|
|
|
|
|
|
||
97 |
2.5. Chè búp |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Diện tích trồng mới |
" |
95 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
99 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
||
100 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
97 |
|
|
|
|
|
|
|
||
101 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
|
98 |
|
|
|
|
|
|
|
||
102 |
Trong đó: + Do thiên tai |
|
99 |
|
|
|
|
|
|
|
||
103 |
+ Do dịch bệnh |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
||
104 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
||
105 |
2.6. Dừa |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Diện tích trồng mới |
" |
103 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
107 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
104 |
|
|
|
|
|
|
|
||
108 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
||
109 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
106 |
|
|
|
|
|
|
|
||
110 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
107 |
|
|
|
|
|
|
|
||
111 |
+ Do dịch bệnh |
" |
108 |
|
|
|
|
|
|
|
||
112 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
109 |
|
|
|
|
|
|
|
||
113 |
|
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Diện tích trồng mới |
" |
111 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
115 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
||
116 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
113 |
|
|
|
|
|
|
|
||
117 |
2.7. Xoài |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
||
119 |
+ Do dịch bệnh |
|
116 |
|
|
|
|
|
|
|
||
120 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
117 |
|
|
|
|
|
|
|
||
121 |
2.8. Chuối |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Diện tích trồng mới |
" |
119 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
123 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
||
124 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
||
125 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
122 |
|
|
|
|
|
|
|
||
126 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
123 |
|
|
|
|
|
|
|
||
127 |
+ Do dịch bệnh |
" |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
||
128 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
||
129 |
2.9. Thanh long |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Diện tích trồng mới |
" |
127 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
131 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
||
132 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
129 |
|
|
|
|
|
|
|
||
133 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
||
134 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
131 |
|
|
|
|
|
|
|
||
135 |
+ Do dịch bệnh |
" |
132 |
|
|
|
|
|
|
|
||
136 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
133 |
|
|
|
|
|
|
|
||
137 |
2.10. Dứa |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Diện tích trồng mới |
" |
135 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
139 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
136 |
|
|
|
|
|
|
|
||
140 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
137 |
|
|
|
|
|
|
|
||
141 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục |
" |
138 |
|
|
|
|
|
|
|
||
142 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
139 |
|
|
|
|
|
|
|
||
143 |
+ Do dịch bệnh |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
||
144 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
141 |
|
|
|
|
|
|
|
||
145 |
2.11. Sầu riêng |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
Diện tích trồng mới |
" |
143 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
147 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
144 |
|
|
|
|
|
|
|
||
148 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
145 |
|
|
|
|
|
|
|
||
149 |
.... lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
146 |
|
|
|
|
|
|
|
||
150 |
Trong đó: + Do thiên tai |
nt |
147 |
|
|
|
|
|
|
|
||
151 |
+ Do dịch bệnh |
" |
148 |
|
|
|
|
|
|
|
||
152 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
149 |
|
|
|
|
|
|
|
||
153 |
2.12. Cam |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Diện tích trồng mới |
" |
151 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
155 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
||
156 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
||
157 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
|
154 |
|
|
|
|
|
|
|
||
158 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
155 |
|
|
|
|
|
|
|
||
159 |
+ Do dịch bệnh |
" |
156 |
|
|
|
|
|
|
|
||
160 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
157 |
|
|
|
|
|
|
|
||
161 |
2.13. Bưởi |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
Diện tích trồng mới |
" |
159 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
163 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
||
164 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
161 |
|
|
|
|
|
|
|
||
165 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
162 |
|
|
|
|
|
|
|
||
166 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
163 |
|
|
|
|
|
|
|
||
167 |
+ Do dịch bệnh |
" |
164 |
|
|
|
|
|
|
|
||
168 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
165 |
|
|
|
|
|
|
|
||
169 |
2.14. Nhãn |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
Diện tích trồng mới |
" |
167 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
171 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
168 |
|
|
|
|
|
|
|
||
172 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
169 |
|
|
|
|
|
|
|
||
173 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
||
174 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
171 |
|
|
|
|
|
|
|
||
175 |
+ Do dịch bệnh |
" |
172 |
|
|
|
|
|
|
|
||
176 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
173 |
|
|
|
|
|
|
|
||
177 |
2.15. Vải |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
178 |
Diện tích trồng mới |
" |
175 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
179 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
176 |
|
|
|
|
|
|
|
||
180 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
177 |
|
|
|
|
|
|
|
||
181 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
178 |
|
|
|
|
|
|
|
||
182 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
179 |
|
|
|
|
|
|
|
||
183 |
+ Do dịch bệnh |
" |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
||
184 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
181 |
|
|
|
|
|
|
|
||
185 |
2.16. Cây khác: ……….. |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
Diện tích trồng mới |
" |
183 |
x |
|
x |
|
|
|
|
||
187 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
184 |
|
|
|
|
|
|
|
||
188 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
185 |
|
|
|
|
|
|
|
||
189 |
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
||
190 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
187 |
|
|
|
|
|
|
|
||
191 |
+ Do dịch bệnh |
" |
188 |
|
|
|
|
|
|
|
||
192 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
189 |
|
|
|
|
|
|
|
||
193 |
2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l |
Ha |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
||
194 |
II. Chăn nuôi |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
195 |
1. Cúm gia cầm |
Số huyện có dịch |
Huyện |
191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm) |
Con |
192 |
|
|
|
|
|
|
|
||
197 |
2. Tả lợn châu Phi |
Số huyện có dịch |
Huyện |
193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
198 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn) |
Con |
194 |
|
|
|
|
|
|
|
||
199 |
3. Lở mồm long móng |
Số huyện có dịch |
Huyện |
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn) |
Con |
196 |
|
|
|
|
|
|
|
||
201 |
4. Viêm da nỗi cục |
Số huyện có dịch |
Huyện |
197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò) |
Con |
198 |
|
|
|
|
|
|
|
||
203 |
5. Bệnh ... |
Số huyện có dịch |
Huyện |
199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy |
Con |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
||
205 |
6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ* |
Trâu |
Con |
201 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
206 |
Bò |
" |
202 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
207 |
Trong đó: Bò sữa |
" |
203 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
208 |
Lợn |
" |
204 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
209 |
Gia cầm (gà, vịt, ngan) |
Nghìn con |
205 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
210 |
Vật nuôi khác: …………….. (Đặc thù của Tỉnh) |
|
206 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
211 |
III. Lâm nghiệp |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
212 |
2. Diện tích rừng bị thiệt hại |
Ha |
207 |
|
|
|
|
|
|
|
||
213 |
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy |
Ha |
208 |
|
|
|
|
|
|
|
||
214 |
IV. Thủy sản |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||
215 |
1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên) |
Ha |
209 |
|
|
|
|
|
|
|
||
216 |
2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên) |
Ha |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
||
217 |
3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh |
Diện tích thả nuôi |
Ha |
211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
218 |
Diện tích thu hoạch |
" |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
||
219 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
213 |
|
|
|
|
|
|
|
||
220 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
214 |
|
|
|
|
|
|
|
||
221 |
+ Do dịch bệnh |
" |
215 |
|
|
|
|
|
|
|
||
222 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70% |
" |
216 |
|
|
|
|
|
|
|
||
223 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
217 |
|
|
|
|
|
|
|
||
224 |
+ Do dịch bệnh |
" |
218 |
|
|
|
|
|
|
|
||
225 |
4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh |
Diện tích thả nuôi |
Ha |
219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
226 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
||
227 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
221 |
|
|
|
|
|
|
|
||
228 |
+ Do dịch bệnh |
" |
222 |
|
|
|
|
|
|
|
||
229 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. |
" |
223 |
|
|
|
|
|
|
|
||
230 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
224 |
|
|
|
|
|
|
|
||
231 |
+ Do dịch bệnh |
" |
225 |
|
|
|
|
|
|
|
||
232 |
5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh |
Diện tích thả nuôi. |
Ha |
226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
233 |
Chia ra: + Siêu thâm canh |
" |
227 |
|
|
|
|
|
|
|
||
234 |
+ Thâm canh, bán thâm canh |
" |
228 |
|
|
|
|
|
|
|
||
235 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
229 |
|
|
|
|
|
|
|
||
236 |
Chia ra: + Siêu thâm canh |
" |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
||
237 |
+ Thâm canh, bán thâm canh |
" |
231 |
|
|
|
|
|
|
|
||
238 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. |
" |
232 |
|
|
|
|
|
|
|
||
239 |
Chia ra: + Siêu thâm canh |
" |
233 |
|
|
|
|
|
|
|
||
240 |
+ Thâm canh, bán thâm canh |
" |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
||
241 |
6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến |
Diện tích mặt nước nuôi |
Ha |
235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
242 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
236 |
|
|
|
|
|
|
|
||
243 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
||
244 |
+ Do dịch bệnh |
" |
238 |
|
|
|
|
|
|
|
||
245 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. |
" |
239 |
|
|
|
|
|
|
|
||
246 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
||
247 |
+ Do dịch bệnh |
" |
241 |
|
|
|
|
|
|
|
||
248 |
7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch |
Triệu con |
242 |
|
|
|
|
|
|
|
||
249 |
8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch |
" |
243 |
|
|
|
|
|
|
|
||
250 |
Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch |
" |
244 |
|
|
|
|
|
|
|
||
251 |
Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm dịch |
" |
245 |
|
|
|
|
|
|
|
||
252 |
9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn |
Ha |
246 |
|
|
|
|
|
|
|
||
253 |
10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, đăng kiểm |
Chiếc |
247 |
|
|
|
x |
x |
x |
|
||
254 |
11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết bị hành trình |
" |
248 |
|
|
|
|
|
|
|
||
255 |
12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU |
" |
249 |
|
|
|
|
|
|
|
*: Số liệu đầu con tại thời điểm ngày 15 của tháng 3,5,9,11 (15/3, 15/5, 15/9, 15/11)
ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
BIỂU SỐ 05_TH: SẢN LƯỢNG NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....
Sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mã số |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I. Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa |
Tấn |
01 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa đông xuân |
Tấn |
02 |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa hè thu |
" |
03 |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa thu đông, vụ ba |
" |
04 |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa mùa |
" |
05 |
|
|
|
|
|
|
Ngô/bắp |
" |
06 |
|
|
|
|
|
|
Sắn/Mỳ |
" |
07 |
|
|
|
|
|
|
Mía |
" |
08 |
|
|
|
|
|
|
Rau các loại |
" |
09 |
|
|
|
|
|
|
Hoa các loại |
" |
10 |
|
|
|
|
|
|
Cây …………… |
" |
11 |
|
|
|
|
|
|
Cây …………… |
" |
12 |
|
|
|
|
|
|
2. Cây lâu năm cho sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều |
Tấn |
14 |
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu |
" |
15 |
|
|
|
|
|
|
Cao su |
" |
16 |
|
|
|
|
|
|
Cà phê |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Chè búp |
" |
18 |
|
|
|
|
|
|
Dừa |
" |
19 |
|
|
|
|
|
|
Xoài |
" |
20 |
|
|
|
|
|
|
Chuối |
" |
21 |
|
|
|
|
|
|
Thanh long |
" |
22 |
|
|
|
|
|
|
Dứa/thơm/khóm |
" |
23 |
|
|
|
|
|
|
Sầu riêng |
" |
24 |
|
|
|
|
|
|
Cam |
" |
25 |
|
|
|
|
|
|
Bưởi |
" |
26 |
|
|
|
|
|
|
Nhãn |
" |
27 |
|
|
|
|
|
|
Vải |
" |
28 |
|
|
|
|
|
|
Cây ……………. |
" |
29 |
|
|
|
|
|
|
Cây ……………. |
" |
30 |
|
|
|
|
|
|
II. Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trâu |
Tấn |
31 |
|
|
|
|
|
|
Bò |
" |
32 |
|
|
|
|
|
|
Lợn |
" |
33 |
|
|
|
|
|
|
Gia Cầm |
" |
34 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Gà |
" |
35 |
|
|
|
|
|
|
Trứng gia cầm |
1000 quả |
36 |
|
|
|
|
|
|
Sữa bò tươi |
Lít |
37 |
|
|
|
|
|
|
III. Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
38 |
|
|
|
|
|
|
Sản lượng gỗ khai thác |
M3 |
39 |
|
|
|
|
|
|
IV. Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng thủy sản |
Tấn |
40 |
|
|
|
|
|
|
Sản lượng nuôi trồng (**) |
Tấn |
41 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Cá tra |
" |
42 |
|
|
|
|
|
|
+ Tôm sú |
" |
43 |
|
|
|
|
|
|
+ Tôm thẻ chân trắng |
" |
44 |
|
|
|
|
|
|
Sản lượng khai thác |
" |
45 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Khai thác biển |
" |
46 |
|
|
|
|
|
|
*: Số liệu năm trước năm báo cáo được cập nhật khi có số liệu chính thức từ Tổng cục Thống kê
**: Không bao gồm số lượng con giống
ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
STT |
Tên dự án/công trình |
Mã ngành đầu tư (VSIC 2018 cấp 2) |
Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án |
Mã chủ đầu tư (1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI) |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành |
Tổng mức đầu tư (Triệu đồng) |
Năng lực mới tăng |
Ghi chú |
|||
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Năng lực/công suất thiết kế |
Đơn vị tính |
|||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
DỰ ÁN/ CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2023 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN/ CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
DỰ ÁN/ CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2025 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
BIỂU SỐ 07_TH: DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Mã ngành, Tên Ngành |
Mã số |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
- Bản buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
07 |
|
|
|
|
|
|
2 |
H. Vận tải kho bãi |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
50. Vận tải đường thủy |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
51. Vận tải hàng không |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
53. Bưu chính và chuyển phát |
13 |
|
|
|
|
|
|
3 |
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
55. Dịch vụ lưu trú |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
56. Dịch vụ ăn uống |
16 |
|
|
|
|
|
|
4 |
J. Thông tin và truyền thông |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
58. Hoạt động xuất bản |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
61. Viễn Thông |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin |
23 |
|
|
|
|
|
|
5 |
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản |
25 |
|
|
|
|
|
|
6 |
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác |
32 |
|
|
|
|
|
|
7 |
S. Hoạt động dịch vụ khác |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
36 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4: HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ XÂY DỰNG KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Đính kèm Công văn số 2664/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 4 năm 2023)
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
BIỂU SỐ 01_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH |
Đơn vị báo cáo: Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel TCT Dịch vụ viễn thông Vinaphone TCT Viễn thông Mobiphone Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Sản lượng viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thuê bao điện thoại cố định (số lũy kế) |
Thuê bao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Số thuê bao điện thoại di động (số lũy kế) |
Thuê bao |
|
|
|
|
|
|
3 |
Số thuê bao internet băng rộng cố định (số lũy kế) |
Thuê bao |
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh thu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu viễn thông |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu các hoạt động khác (thương mại, tài chính, cung cấp thông tin, giáo dục....) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Trong đó: doanh thu thương mại |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
III |
Xuất khẩu (Thu)/ Nhập khẩu (chi) với đối tác nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xuất khẩu dịch vụ viễn thông |
1000 USD |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhập khẩu dịch vụ viễn thông |
1000 USD |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
Đơn vị báo cáo: Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel TCT Dịch vụ viễn thông Vinaphone TCT Viễn thông Mobiphone Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
01. Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu viễn thông |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu các hoạt động khác |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Trong đó: Doanh thu thương mại |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
02. Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu viễn thông |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu các hoạt động khác |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Trong đó: Doanh thu thương mại |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
03 …………… |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu viễn thông |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu các hoạt động khác |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Trong đó: Doanh thu thương mại |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
04 …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
BIỂU SỐ 03_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH |
Đơn vị báo cáo: Tổng công ty Đường sắt Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tổng doanh thu thuần |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu vận chuyển hành khách |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh thu vận tải hàng hóa |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu vận chuyển hành lý |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Hà Nội |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
02 |
Hà Giang |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
BIỂU SỐ 04_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH |
Đơn vị báo cáo: Tổng công ty Hàng không Việt Nam Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tổng doanh thu thuần |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu vận chuyển hành khách |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh thu vận tải hàng hóa |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu vận chuyển hành lý |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng doanh thu thuần chia theo chi nhánh ở các tỉnh |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Hà Nội |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
02 |
Hà Giang |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
|
nt |
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
BIỂU SỐ 05_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH |
Đơn vị báo cáo: Tổng công ty cảng Hàng không Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tổng doanh thu thuần |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng doanh thu thuần chia theo các cảng hàng không |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng |
nt |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất |
nt |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài |
nt |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cảng hàng không Chu Lai |
nt |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh |
nt |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ |
nt |
|
|
|
|
|
|
8 |
Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc |
nt |
|
|
|
|
|
|
9 |
Cảng hàng không Điện Biên |
nt |
|
|
|
|
|
|
10 |
Cảng hàng không Nà Sản |
nt |
|
|
|
|
|
|
11 |
Cảng hàng không Cát Bi |
nt |
|
|
|
|
|
|
12 |
Cảng hàng không Vinh |
nt |
|
|
|
|
|
|
13 |
Cảng hàng không Đồng Hới |
nt |
|
|
|
|
|
|
14 |
Cảng hàng không Phù Cát |
nt |
|
|
|
|
|
|
15 |
Cảng hàng không Tuy Hòa |
nt |
|
|
|
|
|
|
16 |
Cảng hàng không Pleiku |
nt |
|
|
|
|
|
|
17 |
Cảng hàng không Liên Khương |
nt |
|
|
|
|
|
|
18 |
Cảng hàng không Buôn Ma Thuột |
nt |
|
|
|
|
|
|
19 |
Cảng hàng không Côn Đảo |
nt |
|
|
|
|
|
|
20 |
Cảng hàng không Rạch Giá |
nt |
|
|
|
|
|
|
21 |
Cảng hàng không Cà Mau |
nt |
|
|
|
|
|
|
22 |
Cảng hàng không Thọ Xuân |
nt |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
BIỂU SỐ 06_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH |
Đơn vị báo cáo: TCT Bưu điện Việt Nam Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tổng doanh thu thuần |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu dịch vụ bưu chính |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh thu dịch vụ chuyển phát |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu DV khác (Data post, PHBC, bưu chính khác...) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành phố |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
01 |
Hà Nội |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
02 |
Hà Giang |
nt |
|
|
|
|
|
|
03 |
.... |
nt |
|
|
|
|
|
|
III |
Xuất khẩu (Thu)/ Nhập khẩu (chi) với đối tác nước ngoài |
1000 USD |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xuất khẩu dịch vụ bưu chính |
nt |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhập khẩu dịch vụ bưu chính |
nt |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
BIỂU SỐ 07_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH |
Đơn vị báo cáo: Tổng công ty Bưu chính Viettel Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tổng doanh thu thuần |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu dịch vụ bưu chính |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh thu dịch vụ chuyển phát |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu DV khác (Data post, PHBC, bưu chính khác...) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành phố |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
BIỂU SỐ 08_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH |
Đơn vị báo cáo: Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Dầu thô khai thác |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nước |
Triệu tấn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khí khai thác |
Tỷ m3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đạm |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đạm Phú Mỹ |
’’ |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đạm Cà Mau |
’’ |
|
|
|
|
|
|
4 |
LPG (C-1920031) |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xăng dầu các loại (C-192002) |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
Xăng các loại |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Dầu các loại |
" |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
Đơn vị báo cáo: Tập đoàn Than, Khoáng sản Việt Nam Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Than sạch thành phẩm |
Nghìn Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Than sạch thành phẩm sản xuất |
’’ |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Than sạch thành phẩm mua ngoài |
’’ |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Nhập khẩu |
’’ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Than tiêu thụ |
Nghìn Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu |
" |
|
|
|
|
|
|
ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
Đơn vị báo cáo: Tập đoàn Điện lực Việt Nam Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
||
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
6 tháng đầu năm |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Doanh thu thuần bán điện |
Tr. đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Điện sản xuất và mua |
Tr. KWh |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Điện sản xuất của EVN |
" |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện mua ngoài |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Nhập khẩu |
" |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Điện sản xuất và mua nội địa |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Thủy điện |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Năng lượng tái tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt điện than |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt điện khí |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt điện dầu |
" |
|
|
|
|
|
|
3 |
Điện thương phẩm |
Tr. KWh |
|
|
|
|
|
|
|
Nông, Lâm nghiệp & Thủy sản |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp & Xây dựng |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Thương nghiệp & K.Sạn NH |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý & Tiêu dùng dân cư |
" |
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác |
" |
|
|
|
|
|
|
I. CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ (22):
TT |
BỘ/ CƠ QUAN NGANG BỘ |
TT |
BỘ/ CƠ QUAN NGANG BỘ |
1. |
Bộ Quốc phòng |
12. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2. |
Bộ Công an |
13. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3. |
Bộ Ngoại giao |
14. |
Bộ Nội vụ |
4. |
Bộ Tư pháp |
15. |
Bộ Y tế |
5. |
Bộ Tài chính |
16. |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
6. |
Bộ Công thương |
17. |
Bộ Văn hóa Thể thao và du lịch |
7. |
Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
18. |
Bộ Tài nguyên môi trường |
8. |
Bộ Giao thông vận tải |
19. |
Văn phòng Chính phủ |
9. |
Bộ Xây dựng |
20. |
Thanh tra Chính phủ |
10. |
Bộ Thông tin và truyền thông |
21. |
Ngân hàng Nhà nước |
11. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22. |
Ủy ban dân tộc |
II. CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ(7):
TT |
CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ |
TT |
CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ |
1. |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
5. |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN |
2. |
Đài Truyền hình Việt Nam |
6. |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội VN |
3. |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
7. |
Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
4. |
Thông tấn xã Việt Nam |
8. |
Ban quản lý lăng chủ tịch HCM |
II. TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY
TT |
CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ |
TT |
CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ |
1. |
Tập Đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam |
7. |
Tổng Công Ty Hàng Không Việt Nam |
2. |
Tập Đoàn CN-VT Quân Đội Viettel |
8. |
Tổng Công Ty Cảng Hàng Không Việt Nam |
3. |
TCT Dịch Vụ Viễn Thông Vinaphone |
9. |
Tổng Công Ty Bưu Điện Việt Nam |
4. |
TCT Viễn Thông Mobiphone |
10. |
Tổng Công Ty Bưu Chính Viettel |
5. |
Tổng Công Ty Đường sắt Việt Nam |
11. |
Tập Đoàn Dầu Khí Việt Nam |
6. |
Tập Đoàn Than, Khoáng Sản Việt Nam |
12. |
Tập Đoàn Điện Lực Việt Nam |