Công văn 2568/BHXH-CSYT năm 2019 về thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo giá dịch vụ y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu 2568/BHXH-CSYT
Ngày ban hành 16/07/2019
Ngày có hiệu lực 16/07/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Phạm Lương Sơn
Lĩnh vực Bảo hiểm,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2568/BHXH-CSYT
V/v thanh toán chi phí KCB BHYT theo giá dịch vụ y tế

Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2019

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân.
(Sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội các tỉnh)

Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 11/5/2019 của Chính phủ tại phiên họp thường kỳ tháng 4/2019 về việc giải quyết khó khăn vướng mắc trong việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TT-BYT-BTC của liên Bộ Y tế - Tài chính và Thông tư số 37/2018/TT-BYT, ngày 17/6/2019 Bộ Y tế có Công văn số 3385/BYT-KH-TC về việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) theo giá dịch vụ y tế (gửi kèm Công văn số 3385/BYT-KH-TC). Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh nghiên cứu, thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 3385/BYT-KH-TC nêu trên. Lưu ý một số nội dung sau:

1. Chi phí liên quan đến định mức tính giá tạm thời chưa thanh toán năm 2017

Theo báo cáo của BHXH các tnh, tng chi phí cơ quan BHXH tạm thời chưa chp nhận thanh toán với cơ s KCB năm 2017 là 2.206.986.238.352 đồng (chi tiết tại Phụ lục 01 gửi kèm). Đồng thi, tại Thông báo số 860/TB-KTNN ngày 28/12/2018, Kim toán Nhà nước kiến nghị chưa chp nhn thanh toán chi phí năm 2017 số tin là 738.839.141.782 đồng (Chi tiết tại Phụ lục 02a Phụ lục 02b gi kèm). Đề nghị BHXH các tỉnh phối hợp với các cơ sở KCB kiểm tra, rà soát lại chi phí tại các Phụ lục nêu trên, trước khi thực hiện thanh toán có biên bản xác nhận số tiền chưa được cơ quan BHXH thanh toán, số tiền đã được cơ quan BHXH thanh toán, số tiền trùng lặp giữa Phụ lục 02a hoặc Phụ lục 02b với Phụ lục 01 và số tiền ngày giường nằm ghép không thanh toán (nếu có).

BHXH các tnh xác định các trường hợp người bệnh nm ghép để thanh toán theo đúng quy định tại Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính. Việc xác định số ngày giường người bệnh nằm ghép căn cứ vào số người bệnh nằm điều trị nội trú trong ngày (bao gồm cả người bệnh BHYT và người bệnh dịch vụ) và số giường bệnh thực kê tại từng thời điểm tại mỗi khoa phòng điều trị, BHXH các tỉnh yêu cầu cơ sở KCB cung cấp và xác nhận trong biên bản số ngày giường của người bệnh dịch vụ làm căn cứ tính toán, xác định ngày giường nằm ghép của người bệnh BHYT.

2. Chi phí liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán năm 2018 và thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước

BHXH các tỉnh phối hợp với cơ sở KCB tổng hợp, rà soát ký biên bản xác nhận số tiền chưa thanh toán như sau:

- Số tiền liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán năm 2018 (bao gồm các chi phí sau: Tiền khám, tiền giường, tiền dịch vụ kỹ thuật vượt định mức, tiền vật tư y tế, hóa chất cơ sở KCB không xuất ra sử dụng theo định mức tính giá tương tự như tại Phụ lục 01).

- Stiền chưa thanh toán theo hướng dn ti Công văn số 288/BHXH-CSYT ngày 25/01/2019 của BHXH Việt Nam về việc thực hiện kiến nghị của Kim toán Nhà nước (xác định cthể stiền theo Mục 1, Mục 2 Công văn số 288/BHXH-CSYT và theo từng năm).

- Stiền liên quan đến định mc tính giá chưa thanh toán (năm 2017, 2018) theo hướng dẫn ti Công văn số 1088/BHXH-CSYT ngày 05/4/2019 của BHXH Việt Nam vviệc chn chnh công tác giám định, thanh toán chi phí KCB BHYT.

(Đối với tiền giường nằm ghép, thực hiện xác định, thanh toán theo hướng dẫn tại Mục 1 Công văn này).

Yêu cu BHXH các tnh khn trương kiểm tra rà soát các chi phí nêu trên, xác định số tiền được thanh toán, số tin không chấp nhn thanh toán, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của sliệu, thực hiện thanh toán bổ sung các chi phí chưa được cơ quan BHXH thanh toán vào kỳ quyết toán của năm 2019. Stiền được thanh toán là khoản kinh phí cơ quan BHXH thanh toán bổ sung với các cơ sở KCB theo chỉ đạo của Chính phtại Nghị quyết 30/NQ-CP ngày 11/5/2019 và hướng dẫn của Bộ Y tế ti Công văn số 3385/BYT-KH-TC ngày 17/6/2019, không điều chỉnh lại quyết toán các năm 2017, 2018.

Đ ngh BHXH các tnh tổ chức thc hiện, báo cáo kết quthực hiện vBHXH Việt Nam./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- PTTg Vương Đình Huệ (để b/c);
- PTTg Vũ Đức Đam (để b/c);
- VPCP, Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để b/c);
- Các thành viên HĐQL BHXH VN (để b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Các đơn vị: BT, ST, TCKT, TTKT, KHĐT, KTNB, DVT, GĐB, GĐN, TT;
- Lưu: VT, CSYT (3b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Phạm Lương Sơn

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP CHI PHÍ DO KHÔNG THỰC HIỆN ĐỦ ĐỊNH MỨC, THỰC HIỆN QUÁ SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT, VƯỢT ĐỊNH MỨC GIƯỜNG BỆNH NĂM 2017
Ban hành kèm theo Công văn số: 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên tỉnh

Chi vượt định mức theo TB Kết luận số 798

Trong đó, chia ra

Tiền khám bệnh

Tiền giường bệnh

Siêu âm chẩn đoán

X Quang thường quy/số hóa

Nội soi Tai Mũi Họng

Chụp CT Scaner

Chụp MRI

Số tiền VTYT chênh lệch giữa thực tế sử dụng và định mức quy định

32 lát cắt

từ 64 đến 128 lát cắt

từ 256 lát cắt

Găng tay

Kim châm cứu

Parafin

Hóa chất, VTYT khác

A

B

1=2+3+…+13

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

An Giang

23,911,163,682

-

2,012,936,800

-

-

-

-

-

-

-

14,650,391,938

516,506,674

29,658,800

6,701,669,470

2

Bắc Giang

20,076,042,420

1,371,494,008

6,618,366,863

1,464,416,272

2,359,494,786

-

-

-

-

-

5,874,903,782

2,044,722,512

342,644,197

-

3

Bắc Kạn

12,340,706,455

-

7,030,149,800

-

-

-

-

-

-

-

2,105,077,546

652,421,480

60,959,740

2,492,097,889

4

Bạc Liêu

3,034,000,000

1,412,000,000

1,012,000,000

414,000,000

196,000,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Bắc Ninh

26,289,781,859

-

24,000,727,642

-

4,271,363

2,284,782,854

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Bến Tre

33,525,777,217

15,640,628,287

6,050,009,955

802,124,000

147,182,000

-

389,601,960

-

-

1,335,823,489

7,507,808,132

618,478,758

79,208,620

954,912,016

7

Bình Dương

21,371,573,448

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,586,101,850

4,752,137,996

562,373,680

6,470,959,923

8

Bình Thuận

4,118,441,536

-

50,109,137

-

-

-

-

-

-

-

3,339,209,579

645,666,949

83,455,871

-

9

Cà Mau

58,029,000

-

-

-

-

58,029,000

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Cao Bằng

2,165,178,497

-

-

-

-

-

-

-

-

2,118,100,942

-

47,077,555

-

-

11

Đà Nẵng

129,459,760,000

-

87,480,270,000

-

-

-

-

-

-

-

41,219,300,000

718,500,000

41,690,000

-

12

Đắk Lắk

26,473,335,288

2,173,000,000

4,010,000,000

4,417,000,000

2,510,000,000

-

2,027,000,000

32,000,000

-

234,000,000

7,447,302,210

3,623,033,078

-

-

13

Đắk Nông

2,346,476,512

407,662,000

364,005,240

45,178,000

-

-

-

-

-

-

1,011,640,682

517,990,591

-

-

14

Điện Biên

5,781,989,633

-

3,392,661,442

-

-

-

-

-

-

-

2,243,123,328

70,222,383

75,982,480

-

15

Đồng Nai

11,134,115,511

-

-

1,378,219,919

-

-

-

-

-

-

9,243,745,516

148,636,745

363,513,331

-

16

Đồng Tháp

30,868,199,284

-

8,545,614,190

-

-

-

-

-

-

-

15,025,712,761

1,606,858,185

378,717,450

5,311,296,699

17

Gia Lai

21,358,706,798

1,893,545,319

4,868,146,751

500,473,587

224,489,973

-

-

-

-

-

11,367,822,220

1,079,134,607

46,504,000

1,378,590,340

18

Hà Giang

15,540,348,880

-

14,253,473,249

-

-

-

-

-

-

-

1,286,875,631

-

-

-

19

Hà Nam

8,768,355,308

224,091,600

 1,473,770,794

81,162,500

93,144,870

-

-

-

-

-

449,979,298

1,685,058,193

176,046,800

4,585,101,253

20

Hà Nội

238,653,146,287

-

56,660,034,870

-

-

-

-

-

-

-

170,610,709,874

9,381,296,317

2,001,105,226

-

21

Hà Tĩnh

98,093,468,283

-

67,077,057,063

342,960,630

-

-

-

-

-

-

27,321,033,265

871,135,372

406,640,620

2,074,641,333

22

Hải Dương

105,919,717,344

2,844,810,430

34,268,198,489

4,050,911,319

9,516,343,971

36,764,000

7,142,628,800

-

-

3,183,860,800

18,552,033,081

1,631,730,400

1,019,892,630

23,672,543,425

23

Hải Phòng

23,380,602,975

195,836,533

705,090,886

152,439,495

146,142,000

-

-

-

-

-

18,929,561,931

998,061,154

-

2,253,470,976

24

Hậu Giang

17,292,300,000

5,639,700,000

7,611,630,000

-

-

-

-

-

-

-

3,296,630,000

744,340,000

-

-

25

Hòa Bình

4,389,206,631

-

4,389,206,631

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

Hưng Yên

29,978,375,230

-

16,670,452,771

-

-

-

-

-

-

-

4,242,903,372

-

-

9,065,019,088

27

Kiên Giang

3,399,870,557

-

3,399,870,557

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

Kon Tum

17,251,928,108

335,685,900

2,370,192,041

-

-

-

-

-

-

-

13,732,709,313

723,026,455

90,314,400

-

29

Lai Châu

2,697,566,917

-

549,523,949

-

18,997,000

-

-

-

-

-

1,945,014,727

184,031,241

-

-

30

Lâm Đồng

4,525,533,212

-

-

-

-

-

-

-

-

-

349,329,316

747,740,025

90,953,980

3,337,509,891

31

Lạng Sơn

9,713,560,213

-

6,112,448,084

-

623,700

-

-

-

-

-

2,692,083,860

677,896,823

230,507,746

-

32

Lào Cai

35,599,446,568

-

25,052,656,549

-

-

-

-

-

-

-

8,227,935,982

1,079,821,914

229,980,000

1,009,052,123

33

Long An

9,360,993,780

-

9,360,993,780

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34

Nam Định

5,041,700,000

-

-

-

90,300,000

-

-

-

-

-

3,948,600,000

891,700,000

111,100,000

-

35

Nghệ An

191,518,505,551

2,122,610,000

123,992,760,600

4,831,528,700

9,297,884,565

4,959,286,522

-

-

-

-

22,561,439,193

5,625,231,162

964,048,004

17,163,716,805

36

Ninh Bình

7,774,667,277

88,540,000

126,579,000

91,640,000

35,760,000

10,010,000

-

-

-

-

4,165,902,556

484,889,541

6,254,430

2,765,091,750

37

Ninh Thuận

15,441,267,184

-

11,158,501,935

-

-

-

-

-

-

-

13,878,281,069

246,663,460

157,820,720

-

38

Phú Thọ

24,613,202,736

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19,087,669,350

4,155,659,708

1,369,873,678

-

39

Phú Yên

3,002,414,164

-

115,143,500

-

-

-

-

-

-

-

2,245,156,030

237,993,839

404,120,796

-

40

Quảng Bình

55,487,885,798

-

37,660,834,390

3,570,222,000

-

-

-

-

-

-

13,524,025,080

566,802,928

166,001,400

-

41

Quảng Nam

61,602,539,592

3,100,887,900

56,556,210,692

833,838,000

814,511,000

36,350,000

-

-

-

-

164,276,000

19,466,000

77,000,000

-

42

Quảng Ngãi

18,147,885,138

853,822,300

8,388,399,765

1,798,667

-

-

58,932,000

-

-

-

8,525,449,169

274,821,697

44,661,540

-

43

Quảng Ninh

5,245,194,153

158,708,000

5,086,486,153

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44

Quảng Trị

62,997,487,111

-

54,637,983,594

-

-

-

-

-

-

-

7,838,897,806

520,605,711

-

-

45

Sóc Trăng

14,548,303,727

211,701,000

10,433,412,238

-

-

-

-

-

-

-

2,924,300,406

978,890,083

-

-

46

Sơn La

63,644,571,754

51,213,250

30,990,018,335

51,000,850

14,657,600

-

2,878,800

-

-

-

18,741,941,355

466,690,615

290,276,446

13,035,894,504

47

Tây Ninh

18,145,964,980

-

10,822,767,599

-

-

-

-

-

-

-

7,002,866,481

219,852,500

100,478,400

-

48

Thái Bình

20,142,622,165

-

7,309,831,112

-

-

-

-

-

-

-

9,602,547,004

2,131,785,750

1,098,458,300

-

49

Thái Nguyên

50,802,656,150

140,788,000

35,673,878,565

220,449,000

1,211,749,000

710,892,000

-

-

-

-

11,897,521,294

340,682,291

606,696,000

-

50

Thanh Hóa

235,142,602,467

520,025,000

182,043,425,962

11,737,439,743

8,479,524,710

445,070,200

704,969,200

-

-

-

23,381,624,137

63,311,672

1,000,719,287

6,766,492,556

51

Thừa Thiên Huế

10,399,115,888

-

5,093,901,917

-

-

-

-

-

-

-

1,495,717,622

3,408,428,334

-

401,068,015

52

Tiền Giang

3,242,785,558

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,851,550,078

388,364,181

2,871,299

-

53

TP. Hồ Chí Minh

210,055,103,848

-

68,063,658,578

5,554,872,805

1,855,265,697

-

26,656,960,000

6,045,190,489

79,061,992

8,262,434

1,618,917,067

103,283,428

581,434,580

99,488,196,779

54

Trà Vinh

2,242,416,763

1,009,452,801

1,232,963,962

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55

Tuyên Quang

81,386,696,830

78,371,794

54,462,750,616

3,436,769,584

4,605,521,388

4,232,283,448

-

-

-

-

4,868,000,000

3,590,000,000

689,000,000

5,424,000,000

56

Vĩnh Long

2,381,105,414

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,176,716,019

204,389,395

-

-

57

Vĩnh Phúc

7,644,747,645

-

7,644,747,645

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58

Yên Bái

37,457,099,025

-

21,730,029,850

-

-

-

-

-

-

-

12,809,600,875

2,311,981,600

55,410,000

550,076,700

59

TỔNG CỘNG

2,206,986,238,352

40,474,574,122

1,128,613,883,541

43,978,445,071

41,621,863,623

12,773,468,024

36,982,970,760

6,077,190,489

79,061,992

6,880,047,665

597,569,937,782

62,997,019,299

14,036,374,450

214,901,401,534

 

PHỤ LỤC 2A

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO CHƯA HỢP LÝ TẠI THÔNG BÁO 860/TB-KTNN
Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam

Đơn vị nh: đng

STT

Đơn vị

BHXH

KTNN

Tng cộng

 

Tổng cộng

32,371,371,583

646,820,636,827

679,192,008,411

1

BHXH tnh An Giang

 

32,819,224,085

32,819,224,085

2

BHXH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

1,389,349,851

1,389,349,851

3

BHXH tỉnh Bạc Liêu

 

4,405,614,426

4,405,614,426

4

BHXH tỉnh Bắc Ninh

 

7,156,318,878

7,156,318,878

5

BHXH tỉnh Bình Dương

5,923,339,099

5,913,031,617

11,836,370,716

6

BHXH tỉnh Bình Định

 

26,762,039,467

26,762,039,467

7

BHXH tỉnh Bình Phước

 

3,263,500,818

3,263,500,818

8

BHXH tỉnh Bình Thuận

 

5,806,166,462

5,806,166,462

9

BHXH tỉnh Đắc Lắc

 

9,656,904,766

9,656,904,766

10

BHXH tỉnh Đng Nai

 

7,381,006,000

7,381,006,000

11

BHXH tỉnh Gia Lai

10,225,215,168

 

10,225,215,168

12

BHXH tnh Hà Tĩnh

 

3,081,299,667

3,081,299,667

13

BHXH tỉnh Hòa Bình

1,211,903,244

164,336,800

1,376,240,044

14

BHXH tỉnh Kiên Giang

 

1,374,763,360

1,374,763,360

15

BHXH tnh Khánh Hòa

 

7,465,806,251

7,465,806,251

16

BHXH tnh Lâm Đng

 

4,987,252,754

4,987,252,754

17

BHXH tnh Long An

 

18,103,637,379

18,103,637,379

18

BHXH tnh Nam Định

 

26,045,026,349

26,045,026,349

19

BHXH tnh Ninh Bình

 

7,431,237,277

7,431,237,277

20

BHXH tnh Nghệ An

 

26,969,084,714

26,969,084,714

21

BHXH tnh Phú Thọ

 

11,459,885,155

11,459,885,155

22

BHXH tỉnh Phú Yên

1,129,922,532

1,626,126,587

2,756,049,119

23

BHXH tnh Quảng Ninh

 

15,455,428,732

15,455,428,732

24

BHXH tnh Sóc Trăng

 

3,028,403,955

3,028,403,955

25

BHXH tỉnh Sơn La

 

6,798,032,472

6,798,032,472

26

BHXH tỉnh Tiền Giang

 

19,118,608,288

19,118,608,288

27

BHXH tnh Thái Bình

3,927,313,424

15,643,524,353

19,570,837,777

28

BHXH tỉnh Thanh Hóa

 

3,527,555,815

3,527,555,815

29

BHXH tỉnh Thừa Thiên - Huế

1,286,006,142

32,544,647,626

33,830,653,768

30

BHXH tnh Vĩnh Phúc

 

9,040,013,523

9,040,013,523

31

BHXH Thành phố Cần Thơ

 

17,008,422,751

17,008,422,751

32

BHXH Thành phố Đà Nng

 

31,582,064,503

31,582,064,503

33

BHXH Thành phố Hà Nội

 

109,485,757,870

109,485,757,870

34

BHXH Thành phố Hải Phòng

8,667,671,974

6,612,540,270

15,280,212,244

35

BHXH Thành phố Hồ Chí Minh

 

163,714,024,007

163,714,024,007

 

PHỤ LỤC 2B

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VƯỢT CÔNG SUẤT TẠI THÔNG BÁO 860/TB-KTNN
Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam

[...]