Kính
gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Ngày 28/3/2019, Tổng Giám đốc Bảo hiểm
xã hội Việt Nam ban hành Quyết định số 346/QĐ-BHXH về Quy chế quản lý và cấp mã
số bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế. Để thống
nhất trong tổ chức thực hiện, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn thanh
quyết toán chi phí lập danh sách và cập nhật biến động thành viên hộ gia đình
tham gia BHYT như sau:
I. Chi lập danh sách biến động
thành viên HGĐ quy định tại Khoản
1 Điều 5 Quyết định số 346/QĐ-BHXH
1. Chi hỗ trợ UBND xã lập danh sách
biến động thành viên hộ gia đình
1.1. Mức chi: Mức chi do BHXH Việt
Nam thông báo hàng năm trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
1.2. Hồ sơ, thủ tục thanh quyết toán
a) Hồ sơ thanh toán do cơ quan Bưu điện
chuyển sang kèm theo đề nghị thanh toán:
- Biên bản giao nhận (Mẫu số 02-BĐ ban hành kèm theo Quyết định số
346/QĐ-BHXH)
- Bảng kê hỗ trợ UBND xã lập danh
sách biến động thành viên HGĐ (Phụ lục số 01 kèm
theo Công văn này)
b) Thủ tục thanh toán
- Trong thời gian 03 ngày làm việc kể
từ ngày ký biên bản giao nhận với UBND xã (mẫu
02-BD), cơ quan Bưu điện có trách nhiệm tổng hợp hồ sơ thanh toán kinh phí
hỗ trợ UBND xã gửi cơ quan BHXH.
- Trong thời gian 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ thanh toán do cơ quan Bưu điện chuyển đến, cơ quan BHXH
có trách nhiệm rà soát, đối chiếu và chuyển kinh phí cho cơ quan Bưu điện để thực
hiện chi hỗ trợ cho UBND xã. Trường hợp rà soát, đối chiếu
có vướng mắc, tối đa trong vòng 02 ngày làm việc cơ quan BHXH phải chuyển lại hồ
sơ cho cơ quan Bưu điện để rà soát, đối chiếu, sửa đổi, bổ sung.
- Trong thời gian 02 ngày làm việc kể
từ khi nhận được kinh phí do cơ quan BHXH chuyển, cơ quan Bưu điện căn cứ biên
bản bàn giao đã ký, mức chi theo quy định thực hiện thanh toán đầy đủ, kịp thời
kinh phí hỗ trợ cho UBND xã. Cơ quan Bưu điện có trách nhiệm lập bảng kê thanh
toán có chữ ký xác nhận của UBND xã về việc chuyển kinh phí hỗ trợ, chuyển cơ
quan BHXH lưu chứng từ theo đúng quy định.
Trường hợp thành viên HGĐ đã được
UBND cấp xã lập danh sách phát sinh giảm vào Mẫu
D03-TS (ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam về quy trình thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, bảo
hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT) do chết
thì không được hỗ trợ kinh phí khi lập Mẫu số
01-BD ban hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ-BHXH.
II. Chi cập nhật
biến động thành viên HGĐ vào cơ sở dữ liệu HGĐ theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Quyết định số 346/QĐ-BHXH
1. Chi cập nhật thông tin tăng thành
viên trẻ em dưới 6 tuổi và tăng, giảm thành viên HGĐ do tách, nhập sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú, các trường hợp giảm chết và giảm lý do khác
1.1. Mức chi: Thực hiện theo định mức
quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Công
văn này, gồm 05 bước:
- Chi phân loại, rà soát hồ sơ, thu
thập thông tin;
- Chi nhập thông tin bổ sung;
- Chi thẩm định thông tin bổ sung;
- Chi kiểm tra, chuẩn hóa dữ liệu;
- Chi tổ chức nghiệm thu, bàn giao.
Các mức chi quy định tại Công văn này
là mức chi tối đa được áp dụng trong việc tính toán chi phí để thuê các cá
nhân, tổ chức bên ngoài (không bao gồm cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị
và các tổ chức trực thuộc) thực hiện những công việc liên quan đến cập nhật biến
động thành viên HGĐ vào cơ sở dữ liệu.
1.2. Cơ quan Bưu điện lập hồ sơ thanh
quyết toán bao gồm:
a) Giấy đề nghị thanh toán số tiền cập
nhật biến động thành viên HGĐ vào cơ sở dữ liệu HGĐ;
b) Hợp đồng, Biên bản thanh lý hợp đồng
(Mẫu số 03-BD, 04-BD ban hành kèm theo Quyết định số
346/QĐ-BHXH);
c) Hóa đơn tài chính;
d) Biên bản nghiệm thu (Mẫu 05-BD ban hành kèm theo Quyết định số
346/QĐ-BHXH).
Căn cứ vào Hợp đồng
giữa cơ quan Bưu điện và cơ quan BHXH, sau khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo
quy định tại Tiết a nêu trên, trong
thời gian tối đa 03 ngày làm việc, cơ quan BHXH có trách
nhiệm rà soát, xác nhận và chuyển kinh phí cho cơ quan Bưu điện.
III. Chi cho hoạt động
của Tổ kiểm soát thực hiện kiểm soát, duyệt cấp mã số BHXH cho người tham gia
1. Tổ kiểm soát
thực hiện các nhiệm vụ rà soát, kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu để cấp mã số BHXH
cho người tham gia được thanh toán theo định mức quy định tại các bước công việc
tương ứng tại phụ lục ban hành kèm theo công văn này.
2. Trường hợp tổ kiểm soát đi hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát tình hình cập nhật biến động thành viên hộ gia đình và cấp
mã số BHXH tại tỉnh, huyện: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2
Điều 24 Quyết định số 298/QĐ-BHXH ngày 25/02/2016 của Tổng Giám đốc BHXH Việt
Nam ban hành quy chế chi tiêu nội bộ áp dụng đối với các đơn vị thuộc hệ thống
BHXH Việt Nam.
IV. Tổ chức thực
hiện
1. Hàng năm, BHXH các tỉnh, thành phố
căn cứ vào các nội dung chi và mức chi hướng dẫn tại Công văn này để xây dựng dự
toán kinh phí thực hiện; tổng hợp vào dự toán chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN
của đơn vị và gửi BHXH Việt Nam theo đúng quy định. Căn cứ dự toán kinh phí được
giao, Giám đốc BHXH tỉnh thực hiện phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc.
2. Các nội dung chi nêu trên được tổng
hợp và quyết toán vào các mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách chi phí
quản lý BHXH, BHYT, BHTN của đơn vị ban hành kèm theo Công văn số 709/BHXH-TCKT
ngày 05/3/2018 của BHXH Việt Nam hướng dẫn điều chỉnh mục lục ngân sách chi hoạt
động của Ngành BHXH.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu
có vướng mắc kịp thời báo cáo BHXH Việt Nam (Vụ Tài chính - Kế toán) để nghiên
cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc (để b/c);
- Ban Thu, CNTT;
- Lưu: VT, TCKT (03b).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Khương
|
PHỤ LỤC SỐ 1
BẢNG TỔNG HỢP CHI HỖ TRỢ ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ LẬP DANH
SÁCH BIẾN ĐỘNG THÀNH VIÊN HỘ GIA ĐÌNH
(Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 2544/BHXH-TCKT ngày 15 tháng 7 năm
2019 của BHXH Việt Nam)
STT
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN XÃ
|
SỐ
LƯỢNG DANH SÁCH TĂNG GIẢM
|
MỨC CHI
(ĐỒNG)
|
Tổng số tiền
(ĐỒNG)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
XÃ
A
|
|
|
|
|
2
|
XÃ
B
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN BƯU ĐIỆN
(Ký, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐỊNH MỨC CHI NHẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU NGƯỜI THAM GIA BHXH,
BHYT
(Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 2544/BHXH-TCKT ngày 15 tháng 7
năm 2019 của BHXH Việt Nam)
ĐVT: Đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trường
dữ liệu
|
Định
mức tối đa (đồng)
|
Bước
1 (10%ĐM): Phân loại, rà soát hồ sơ, thu thập thông tin (chỉ tính 1 lần/hồ
sơ)
|
Bước
2 (35%ĐM): Nhập thông tin bổ sung (tính theo số lần biến động)
|
Bước
3 (35%ĐM): Thẩm định thông tin bổ sung (chỉ tính
1 lần/hồ sơ)
|
Bước
4 (10%ĐM): Kiểm tra, chuẩn hóa dữ liệu (chỉ tính 1 lần/hồ sơ)
|
Bước
5 (10%ĐM) : Nghiệm thu, bàn giao (chỉ tính 1 lần/hồ
sơ)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
= 1x10%
|
3
= 1 x 35%
|
4
= 1 x 35%
|
5
= 1 x 10%
|
6
= 1 x 10%
|
Phần
I. Nhập thông tin chung
|
1
|
Họ và tên
|
15
< (n) ≤ 50
|
375
|
37.50
|
131.25
|
131.25
|
37.50
|
37.50
|
2
|
Số định danh
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
3
|
Số CMND/hộ chiếu/thẻ căn cước
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
5
|
Giới tính
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
6
|
Dân tộc
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
7
|
Quốc tịch
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
8
|
Nơi sinh cấp giấy khai sinh lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
8.1
|
Xã, phường
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
8.2
|
Quận, huyện
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
8.3
|
Tỉnh, thành phố
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
9
|
Thân nhân
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
9.1
|
Cha/Mẹ/Người giám hộ
|
15
< (n) ≤ 50
|
375
|
37.50
|
131.25
|
131.25
|
37.50
|
37.50
|
9.2
|
Thân nhân khác
|
15
< (n) ≤ 50
|
375
|
37.50
|
131.25
|
131.25
|
37.50
|
37.50
|
10
|
Địa chỉ nơi cư trú
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
10.1
|
Xã, phường
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
10.2
|
Quận, huyện
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
10.3
|
Tỉnh, thành phố
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
11
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Xã, phường
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
11.2
|
Quận, huyện
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
11.3
|
Tỉnh, thành phố
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
12
|
Nơi đăng ký KCB ban đầu
|
15
< (n) ≤ 50
|
375
|
37.50
|
131.25
|
131.25
|
37.50
|
37.50
|
13
|
Mã và tên đơn vị quản lý
|
15
< (n) ≤ 50
|
375
|
37.50
|
131.25
|
131.25
|
37.50
|
37.50
|
14
|
Thời hạn sử dụng thẻ BHYT
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
15
|
Thời gian tham gia liên tục
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
Tổng số Phần I
|
|
6,975
|
697.5
|
2,441.3
|
2,441.3
|
697.5
|
697.5
|
Phần II. Nhập bổ sung thông tin
về quá trình tham gia BHXH, BHYT
|
1
|
Từ tháng năm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
2
|
Đến tháng năm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
3
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mã đơn vị
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
3.2
|
Tên công ty
|
(n)
> 50
|
450
|
45.00
|
157.50
|
157.50
|
45.00
|
45.00
|
3.3
|
Chức danh
|
(n)
> 50
|
450
|
45.00
|
157.50
|
157.50
|
45.00
|
45.00
|
4
|
Căn cứ đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Lương
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.2
|
Phụ cấp chức vụ
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.3
|
Phụ cấp thâm niên nghề
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.4
|
Phụ cấp khu vực
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.5
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.6
|
Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.7
|
Phụ cấp thu hút
|
(n) ≤
15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.8
|
Phụ cấp vượt khung
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.9
|
Phụ cấp tái cử
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.10
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.11
|
Các khoản bổ sung
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
II
|
Tổng
số Phần II
|
5,100
|
510
|
1,785
|
1,785
|
510
|
510
|
Phần
III. Nhập bổ sung thông tin về quá trình tham gia Bảo hiểm thất nghiệp
|
1
|
Từ tháng năm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
2
|
Đến tháng năm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
3
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mã đơn vị
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
3.2
|
Tên công ty
|
(n)
> 50
|
450
|
45.00
|
157.50
|
157.50
|
45.00
|
45.00
|
3.3
|
Chức danh
|
(n)
> 50
|
450
|
45.00
|
157.50
|
157.50
|
45.00
|
45.00
|
4
|
Căn cứ đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Lương
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.2
|
Phụ cấp chức vụ
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.3
|
Phụ cấp thâm niên nghề
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.4
|
Phụ cấp khu vực
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.5
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.6
|
Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.7
|
Phụ cấp thu hút
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.8
|
Phụ cấp vượt khung
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.9
|
Phụ cấp tái cử
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.10
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.11
|
Các khoản bổ sung
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
III
|
Tổng
số Phần III
|
|
5,100
|
510
|
1,785
|
1,785
|
510
|
510
|
Phần IV. Nhập bổ sung thông tin về
quá trình tham gia Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
1
|
Từ tháng năm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
2
|
Đến tháng năm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
3
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mã đơn vị
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
3.2
|
Tên công ty
|
(n)
> 50
|
450
|
45.00
|
157.50
|
157.50
|
45.00
|
45.00
|
3.3
|
Chức danh
|
(n)
> 50
|
450
|
45.00
|
157.50
|
157.50
|
45.00
|
45.00
|
4
|
Căn cứ đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Lương
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.2
|
Phụ cấp chức vụ
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.3
|
Phụ cấp thâm niên nghề
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.4
|
Phụ cấp khu vực
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.5
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.6
|
Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.7
|
Phụ cấp thu hút
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.8
|
Phụ cấp vượt khung
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.9
|
Phụ cấp tái cử
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.10
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
4.11
|
Các khoản bổ sung
|
(n)
≤ 15
|
300
|
30.00
|
105.00
|
105.00
|
30.00
|
30.00
|
IV
|
Tổng
số Phần IV
|
|
5,100
|
510
|
1,785
|
1,785
|
510
|
510
|
Phần
V. Tổng số tiền các bước khi có thay đổi thông
tin (= I + II + III + IV)
|
22,275
|
2,228
|
7,796
|
7,796
|
2,228
|
2,228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|