Công văn 254/TCDS-KHTC hướng dẫn chỉ tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình năm 2012 do Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ban hành
Số hiệu | 254/TCDS-KHTC |
Ngày ban hành | 17/05/2012 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Người ký | Dương Quốc Trọng |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/TCDS-KHTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2012 |
Kính gửi: Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố
Để phục vụ công tác quản lý, điều hành kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2012 tại địa phương, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình hướng dẫn chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch nhằm cụ thể hóa công văn số 1322/BYT-TCDS ngày 14/3/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình. Trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố chủ động xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện.
Nơi nhận: |
TỔNG
CỤC TRƯỞNG |
BỘ
Y TẾ |
Biểu số 1.1 |
CÁC CHỈ TIÊU CHUYÊN MÔN NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
TT |
Đơn vị |
Mức giảm tỷ lệ sinh (‰) |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh (%) |
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh (%) |
Số người mới thực hiện BPTT hiện đại trong năm (người) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TOÀN QUỐC |
0,10 |
112,0 |
3,0 |
10,0 |
5.195.570 |
A |
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
I |
Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
0,60 |
104,0 |
|
|
38.800 |
2 |
Tuyên Quang |
0,20 |
110,0 |
|
|
39.550 |
3 |
Cao Bằng |
0,20 |
105,0 |
|
|
24.300 |
4 |
Lạng Sơn |
0,10 |
107,0 |
|
|
47.720 |
5 |
Lào Cai |
0,60 |
114,0 |
|
|
36.690 |
6 |
Yên Bái |
0,30 |
112,0 |
|
|
52.340 |
7 |
Thái Nguyên |
0,10 |
111,0 |
5,0 |
11,0 |
72.350 |
8 |
Bắc Kạn |
0,10 |
102,0 |
|
|
18.740 |
9 |
Phú Thọ |
0,20 |
112,0 |
2,0 |
6,0 |
87.720 |
10 |
Bắc Giang |
0,10 |
117,0 |
2,0 |
6,0 |
93.130 |
11 |
Hòa Bình (*) |
0,10 |
117,0 |
|
|
50.520 |
12 |
Sơn La |
0,50 |
105,0 |
|
|
49.900 |
13 |
Lai Châu |
0,60 |
107,0 |
|
|
17.000 |
14 |
Điện Biên |
0,70 |
103,0 |
|
|
23.670 |
II |
Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
15 |
Hà Nội |
0,15 |
117,0 |
3,0 |
10,0 |
353.980 |
16 |
Hải Phòng |
0,10 |
116,0 |
4,0 |
10,0 |
90.000 |
17 |
Quảng Ninh |
0,20 |
115,0 |
4,0 |
12,0 |
75.940 |
18 |
Hải Dương |
0,18 |
120,0 |
6,0 |
15,0 |
86.700 |
19 |
Hưng Yên |
0,10 |
125,0 |
4,0 |
12,0 |
74.390 |
20 |
Vĩnh Phúc |
0,20 |
115,0 |
2,0 |
6,0 |
63.000 |
21 |
Bắc Ninh |
0,20 |
120,0 |
4,0 |
10,0 |
56.430 |
22 |
Hà Nam |
0,15 |
112,0 |
4,0 |
10,0 |
71.840 |
23 |
Nam Định |
0,20 |
117,0 |
4,0 |
10,0 |
81.100 |
24 |
Ninh Bình |
0,15 |
111,0 |
4,0 |
11,0 |
48.780 |
25 |
Thái Bình |
0,20 |
112,0 |
4,0 |
11,0 |
105.740 |
III |
Miền Trung |
|
|
|
|
|
26 |
Thanh Hóa |
0,30 |
116,0 |
5,0 |
12,0 |
142.660 |
27 |
Nghệ An |
0,50 |
112,0 |
2,0 |
6,0 |
127.490 |
28 |
Hà Tĩnh |
0,30 |
110,0 |
4,0 |
10,0 |
46.300 |
29 |
Quảng Bình |
0,20 |
125,0 |
3,0 |
12,0 |
47.070 |
30 |
Quảng Trị |
0,50 |
106,0 |
5,0 |
12,0 |
36.100 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
0,20 |
110,0 |
4,0 |
10,0 |
70.350 |
32 |
Đà Nẵng |
0,20 |
110,0 |
5,0 |
12,0 |
41.570 |
33 |
Quảng Nam |
0,25 |
113,0 |
5,0 |
12,0 |
67.800 |
34 |
Quảng Ngãi |
0,20 |
116,0 |
3,0 |
11,0 |
63.550 |
35 |
Bình Định |
0,20 |
115,0 |
2,0 |
10,0 |
87.460 |
36 |
Phú Yên |
0,20 |
111,0 |
2,0 |
6,0 |
57.000 |
37 |
Khánh Hòa |
0,20 |
109,0 |
2,0 |
6,0 |
89.950 |
38 |
Ninh Thuận |
0,30 |
111,0 |
2,0 |
6,0 |
45.180 |
39 |
Bình Thuận |
0,30 |
113,0 |
2,0 |
6,0 |
71.100 |
IV |
Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
40 |
Đắk Lắk |
0,60 |
109,0 |
2,0 |
6,0 |
104.300 |
41 |
Đắk Nông |
1,00 |
103,0 |
|
|
37.050 |
42 |
Gia Lai |
0,70 |
104,0 |
2,0 |
10,0 |
78.600 |
43 |
Kon Tum |
1,00 |
104,0 |
|
|
36.300 |
44 |
Lâm Đồng |
0,46 |
113,0 |
4,0 |
11,0 |
87.020 |
V |
Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
45 |
TP. Hồ Chí Minh |
0,05 |
113,0 |
2,0 |
6,0 |
417.300 |
46 |
Đồng Nai |
0,20 |
113,0 |
2,0 |
10,0 |
163.280 |
47 |
Bình Dương |
0,10 |
109,0 |
4,0 |
8,0 |
72.030 |
48 |
Bình Phước |
0,60 |
109,0 |
4,0 |
10,0 |
46.580 |
49 |
Tây Ninh |
0,10 |
112,0 |
3,0 |
10,0 |
55.340 |
50 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
0,10 |
111,0 |
2,0 |
6,0 |
70.700 |
VI |
Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
51 |
Long An |
0,10 |
103,0 |
5,0 |
12,0 |
93.910 |
52 |
Tiền Giang |
0,10 |
112,5 |
5,0 |
12,0 |
123.090 |
53 |
Bến Tre |
0,05 |
108,0 |
2,0 |
6,0 |
80.720 |
54 |
Trà Vinh |
0,10 |
113,0 |
2,0 |
6,0 |
58.090 |
55 |
Vĩnh Long |
0,10 |
113,0 |
5,0 |
12,0 |
68.630 |
56 |
Cần Thơ |
0,05 |
115,0 |
2,0 |
4,0 |
94.590 |
57 |
Hậu Giang |
0,10 |
108,0 |
2,0 |
6,0 |
69.920 |
58 |
Sóc Trăng |
0,25 |
110,0 |
2,0 |
6,0 |
87.600 |
59 |
An Giang |
0,20 |
110,0 |
2,0 |
6,0 |
155.460 |
60 |
Đồng Tháp |
0,10 |
106,0 |
2,0 |
6,0 |
127.700 |
61 |
Kiên Giang |
0,10 |
111,0 |
2,0 |
6,0 |
119.360 |
62 |
Bạc Liêu |
0,05 |
110,0 |
2,0 |
6,0 |
81.860 |
63 |
Cà Mau |
0,05 |
113,0 |
4,0 |
10,0 |
103.230 |
B |
BỘ, NGÀNH KHÁC |
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
5.000 |
2 |
Bộ Công an |
|
|
|
|
2.000 |
3 |
Bộ Giao thông - Vận tải |
|
|
|
|
2.000 |
Ghi chú: (*) triển khai theo đề án Thí điểm can thiệp giảm thiểu tỷ lệ mắc bệnh Thalassemia
BỘ
Y TẾ |
Biểu số 1.2 |
SỐ NGƯỜI MỚI THỰC HIỆN BIỆN PHÁP TRÁNH THAI HIỆN ĐẠI TRONG NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: người
TT |
Đơn vị |
Tổng các BPTT |
Triệt sản |
Dụng cụ tử cung |
Thuốc cấy tránh thai |
Thuốc tiêm tránh thai |
Viên uống tránh thai |
Bao cao su |
|||||
Tổng số |
T.Đ: Miễn phí |
Tổng số |
T.Đ: Miễn phí |
Tổng số |
T.Đ: Miễn phí |
Tổng số |
T.Đ: Miễn phí |
Tổng số |
T.Đ: Miễn phí |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TOÀN QUỐC |
5.195.570 |
19.600 |
1.393.300 |
1.109.390 |
29.660 |
19.350 |
300.110 |
264.910 |
1.754.030 |
798.190 |
1.698.870 |
271.880 |
A |
ĐỊA PHƯƠNG |
5.186.570 |
19.600 |
1.384.300 |
1.100.390 |
29.660 |
19.350 |
300.110 |
264.910 |
1.754.030 |
798.190 |
1.698.870 |
271.880 |
I |
Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
38.800 |
350 |
15.000 |
14.250 |
400 |
340 |
7.000 |
6.650 |
11.150 |
9.480 |
4.900 |
1.470 |
2 |
Tuyên Quang |
39.550 |
200 |
13.600 |
10.880 |
260 |
170 |
4.790 |
4.270 |
12.600 |
6.300 |
8.100 |
1.620 |
3 |
Cao Bằng |
24.300 |
150 |
8.000 |
6.400 |
150 |
100 |
5.500 |
4.900 |
6.000 |
3.000 |
4.500 |
900 |
4 |
Lạng Sơn |
47.720 |
100 |
11.100 |
8.000 |
680 |
340 |
3.640 |
2.990 |
21.400 |
6.420 |
10.800 |
1.080 |
5 |
Lào Cai |
36.690 |
300 |
11.000 |
10.450 |
350 |
300 |
4.500 |
4.280 |
10.600 |
9.010 |
9.940 |
2.990 |
6 |
Yên Bái |
52.340 |
350 |
11.200 |
10.640 |
260 |
230 |
3.030 |
2.880 |
23.800 |
20.230 |
13.700 |
4.110 |
7 |
Thái Nguyên |
72.350 |
300 |
15.000 |
10.800 |
450 |
230 |
1.600 |
1.320 |
28.000 |
8.400 |
27.000 |
2.700 |
8 |
Bắc Kạn |
18.740 |
200 |
5.300 |
3.820 |
840 |
420 |
2.000 |
1.640 |
7.100 |
2.130 |
3.300 |
330 |
9 |
Phú Thọ |
87.720 |
250 |
30.400 |
24.320 |
340 |
230 |
1.530 |
1.370 |
33.500 |
16.750 |
21.700 |
4.340 |
10 |
Bắc Giang |
93.130 |
200 |
28.500 |
20.520 |
540 |
270 |
890 |
730 |
41.500 |
12.450 |
21.500 |
2.150 |
11 |
Hòa Bình |
50.520 |
300 |
15.900 |
12.720 |
860 |
560 |
2.060 |
1.840 |
21.500 |
10.750 |
9.900 |
1.980 |
12 |
Sơn La |
49.900 |
200 |
22.000 |
20.900 |
600 |
510 |
4.000 |
3.800 |
15.000 |
12.750 |
8.100 |
2.430 |
13 |
Lai Châu |
17.000 |
100 |
6.400 |
6.080 |
250 |
220 |
1.300 |
1.240 |
4.500 |
3.830 |
4.450 |
1.340 |
14 |
Điện Biên |
23.670 |
100 |
8.500 |
8.080 |
|
|
2.000 |
1.900 |
5.500 |
4.680 |
7.570 |
2.280 |
II |
Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hà Nội |
353.980 |
610 |
86.250 |
62.100 |
550 |
280 |
6.570 |
5.390 |
85.000 |
25.500 |
175.000 |
17.500 |
16 |
Hải Phòng |
90.000 |
350 |
36.250 |
26.100 |
100 |
50 |
1.300 |
1.070 |
15.000 |
4.500 |
37.000 |
3.700 |
17 |
Quảng Ninh |
75.940 |
80 |
13.500 |
10.800 |
1.280 |
840 |
3.380 |
3.010 |
23.700 |
11.850 |
34.000 |
6.800 |
18 |
Hải Dương |
86.700 |
400 |
45.000 |
36.000 |
300 |
200 |
2.000 |
1.780 |
19.000 |
9.500 |
20.000 |
4.000 |
19 |
Hưng Yên |
74.390 |
410 |
42.400 |
33.920 |
170 |
120 |
510 |
460 |
17.300 |
8.650 |
13.600 |
2.720 |
20 |
Vĩnh Phúc |
63.000 |
100 |
20.000 |
16.000 |
100 |
70 |
1.300 |
1.160 |
25.500 |
12.750 |
16.000 |
3.200 |
21 |
Bắc Ninh |
56.430 |
140 |
17.800 |
14.240 |
290 |
190 |
400 |
360 |
19.200 |
9.600 |
18.600 |
3.720 |
22 |
Hà Nam |
71.840 |
310 |
34.300 |
27.440 |
470 |
310 |
3.810 |
3.400 |
13.920 |
6.960 |
19.030 |
3.810 |
23 |
Nam Định |
81.100 |
350 |
37.000 |
29.600 |
510 |
340 |
3.940 |
3.510 |
18.200 |
9.100 |
21.100 |
4.220 |
24 |
Ninh Bình |
48.780 |
250 |
16.400 |
13.120 |
510 |
340 |
1.920 |
1.710 |
14.300 |
7.150 |
15.400 |
3.080 |
25 |
Thái Bình |
105.740 |
600 |
47.400 |
37.920 |
510 |
340 |
3.630 |
3.240 |
29.800 |
14.900 |
23.800 |
4.760 |
III |
Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
26 |
Thanh Hóa |
142.660 |
260 |
64.800 |
61.560 |
560 |
480 |
3.740 |
3.560 |
33.900 |
28.820 |
39.400 |
11.820 |
27 |
Nghệ An |
127.490 |
500 |
37.000 |
35.150 |
550 |
470 |
12.850 |
12.210 |
39.990 |
34.000 |
36.600 |
10.980 |
28 |
Hà Tĩnh |
46.300 |
500 |
20.000 |
19.000 |
800 |
680 |
4.000 |
3.800 |
10.000 |
8.500 |
11.000 |
3.300 |
29 |
Quảng Bình |
47.070 |
200 |
14.500 |
13.780 |
600 |
510 |
3.330 |
3.170 |
14.540 |
12.360 |
13.900 |
4.170 |
30 |
Quảng Trị |
36.100 |
200 |
8.000 |
7.600 |
600 |
510 |
920 |
880 |
12.000 |
10.200 |
14.380 |
4.320 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
70.350 |
400 |
14.000 |
11.200 |
500 |
330 |
5.500 |
4.900 |
19.230 |
9.620 |
30.720 |
6.150 |
32 |
Đà Nẵng |
41.570 |
180 |
8.500 |
6.120 |
200 |
100 |
810 |
670 |
10.700 |
3.210 |
21.180 |
2.120 |
33 |
Quảng Nam |
67.800 |
300 |
16.500 |
13.200 |
1.000 |
650 |
6.000 |
5.340 |
14.600 |
7.300 |
29.400 |
5.880 |
34 |
Quảng Ngãi |
63.550 |
500 |
16.200 |
12.960 |
130 |
90 |
2.520 |
2.250 |
20.100 |
10.050 |
24.100 |
4.820 |
35 |
Bình Định |
87.460 |
300 |
17.000 |
13.600 |
1.030 |
670 |
13.130 |
11.690 |
26.000 |
13.000 |
30.000 |
6.000 |
36 |
Phú Yên |
57.000 |
300 |
12.000 |
9.600 |
300 |
200 |
3.700 |
3.300 |
19.600 |
9.800 |
21.100 |
4.220 |
37 |
Khánh Hòa |
89.950 |
400 |
9.000 |
7.200 |
860 |
560 |
6.100 |
5.430 |
38.650 |
19.330 |
34.940 |
6.990 |
38 |
Ninh Thuận |
45.180 |
150 |
5.700 |
5.420 |
400 |
340 |
1.000 |
950 |
20.500 |
17.430 |
17.430 |
5.230 |
39 |
Bình Thuận |
71.100 |
500 |
18.500 |
14.800 |
350 |
230 |
6.500 |
5.790 |
21.250 |
10.630 |
24.000 |
4.800 |
IV |
Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đắk Lắk |
104.300 |
500 |
20.000 |
19.000 |
590 |
510 |
7.500 |
7.130 |
45.000 |
38.250 |
30.710 |
9.220 |
41 |
Đắk Nông |
37.050 |
100 |
8.500 |
8.080 |
400 |
340 |
3.500 |
3.330 |
12.600 |
10.710 |
11.950 |
3.590 |
42 |
Gia Lai |
78.600 |
400 |
13.000 |
12.350 |
500 |
430 |
19.000 |
18.050 |
27.000 |
22.950 |
18.700 |
5.610 |
43 |
Kon Tum |
36.300 |
100 |
5.500 |
5.230 |
400 |
340 |
4.880 |
4.640 |
18.100 |
15.390 |
7.320 |
2.200 |
44 |
Lâm Đồng |
87.020 |
200 |
14.000 |
13.300 |
500 |
430 |
9.700 |
9.220 |
26.000 |
22.100 |
36.620 |
10.990 |
V |
Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
TP. Hồ Chí Minh |
417.300 |
800 |
45.000 |
32.400 |
500 |
250 |
6.000 |
4.920 |
159.000 |
47.700 |
206.000 |
20.600 |
46 |
Đồng Nai |
163.280 |
410 |
26.800 |
19.300 |
690 |
350 |
5.180 |
4.250 |
59.700 |
17.910 |
70.500 |
7.050 |
47 |
Bình Dương |
72.030 |
260 |
18.800 |
13.540 |
340 |
170 |
6.330 |
5.200 |
26.400 |
7.920 |
19.900 |
1.990 |
48 |
Bình Phước |
46.580 |
250 |
10.700 |
10.170 |
400 |
340 |
8.570 |
8.150 |
13.700 |
11.650 |
12.960 |
3.890 |
49 |
Tây Ninh |
55.340 |
300 |
16.500 |
11.880 |
340 |
170 |
2.500 |
2.050 |
20.000 |
6.000 |
15.700 |
1.570 |
50 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
70.700 |
150 |
14.500 |
10.440 |
250 |
130 |
2.200 |
1.810 |
27.900 |
8.370 |
25.700 |
2.570 |
VI |
Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Long An |
93.910 |
400 |
26.500 |
19.080 |
860 |
430 |
4.250 |
3.490 |
35.700 |
10.710 |
26.200 |
2.620 |
52 |
Tiền Giang |
123.090 |
280 |
20.000 |
14.400 |
260 |
130 |
4.250 |
3.490 |
55.200 |
16.560 |
43.100 |
4.310 |
53 |
Bến Tre |
80.720 |
50 |
16.500 |
11.880 |
170 |
90 |
8.000 |
6.560 |
33.000 |
9.900 |
23.000 |
2.300 |
54 |
Trà Vinh |
58.090 |
200 |
15.800 |
11.380 |
170 |
90 |
2.020 |
1.660 |
22.600 |
6.780 |
17.300 |
1.730 |
55 |
Vĩnh Long |
68.630 |
300 |
23.900 |
17.210 |
260 |
130 |
4.770 |
3.920 |
21.500 |
6.450 |
17.900 |
1.790 |
56 |
Cần Thơ |
94.590 |
340 |
33.900 |
24.410 |
340 |
170 |
2.640 |
2.170 |
32.500 |
9.750 |
24.870 |
2.490 |
57 |
Hậu Giang |
69.920 |
560 |
10.700 |
7.710 |
1.380 |
690 |
4.080 |
3.350 |
34.800 |
10.440 |
18.400 |
1.840 |
58 |
Sóc Trăng |
87.600 |
300 |
27.000 |
19.440 |
300 |
150 |
4.000 |
3.280 |
29.000 |
8.700 |
27.000 |
2.700 |
59 |
An Giang |
155.460 |
700 |
28.000 |
20.160 |
260 |
130 |
12.500 |
10.250 |
82.000 |
24.600 |
32.000 |
3.200 |
60 |
Đồng Tháp |
127.700 |
500 |
37.000 |
26.640 |
300 |
150 |
21.900 |
17.960 |
36.500 |
10.950 |
31.500 |
3.150 |
61 |
Kiên Giang |
119.360 |
400 |
45.500 |
32.760 |
160 |
80 |
6.500 |
5.330 |
32.800 |
9.840 |
34.000 |
3.400 |
62 |
Bạc Liêu |
81.860 |
310 |
16.000 |
11.520 |
1.030 |
520 |
6.120 |
5.020 |
39.000 |
11.700 |
19.400 |
1.940 |
63 |
Cà Mau |
103.230 |
400 |
30.300 |
21.820 |
610 |
310 |
1.020 |
840 |
39.900 |
11.970 |
31.000 |
3.100 |
B |
BỘ, NGÀNH KHÁC |
9.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Quốc phòng |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Công an |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Giao thông - Vận tải |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ
Y TẾ |
Biểu số 2.1 |
TỔNG HỢP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2012 VỐN TRONG NƯỚC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Cộng Chương trình DS-KHHGĐ |
Dự án 1. Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ |
Dự án 2. Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng GTKS |
Dự án 3. Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
CỘNG |
970.000 |
359.186 |
123.013 |
427.895 |
59.906 |
A |
ĐỊA PHƯƠNG |
640.580 |
163.232 |
68.388 |
361.215 |
47.745 |
I |
Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
9.147 |
2.419 |
492 |
6.236 |
|
2 |
Tuyên Quang |
7.744 |
1.679 |
481 |
5.584 |
|
3 |
Cao Bằng |
10.754 |
1.429 |
743 |
8.582 |
|
4 |
Lạng Sơn |
7.492 |
1.498 |
481 |
5.513 |
|
5 |
Lào Cai |
7.959 |
1.870 |
583 |
5.506 |
|
6 |
Yên Bái |
8.832 |
1.789 |
887 |
6.156 |
|
7 |
Thái Nguyên |
11.187 |
1.940 |
1.356 |
7.891 |
|
8 |
Bắc Kạn |
5.565 |
935 |
150 |
4.480 |
|
9 |
Phú Thọ |
11.287 |
3.103 |
1.563 |
6.621 |
|
10 |
Bắc Giang |
11.445 |
2.832 |
1.780 |
6.833 |
|
11 |
Hòa Bình |
8.953 |
1.956 |
1.399 |
5.598 |
|
12 |
Sơn La |
10.038 |
2.795 |
690 |
6.553 |
|
13 |
Lai Châu |
5.509 |
1.005 |
509 |
3.995 |
|
14 |
Điện Biên |
5.196 |
1.213 |
150 |
3.833 |
|
II |
Đồng bằng S.Hồng |
|
- |
|
- |
|
15 |
Hà Nội |
29.329 |
8.441 |
1.804 |
19.084 |
|
16 |
Hải Phòng |
13.468 |
3.544 |
1.954 |
6.033 |
1.937 |
17 |
Quảng Ninh |
9.535 |
1.646 |
1.404 |
3.776 |
2.709 |
18 |
Hải Dương |
12.009 |
4.091 |
1.755 |
6.163 |
|
19 |
Hưng Yên |
9.991 |
3.808 |
1.546 |
4.637 |
|
20 |
Vĩnh Phúc |
7.456 |
1.941 |
1.231 |
4.284 |
|
21 |
Bắc Ninh |
6.865 |
1.704 |
1.354 |
3.807 |
|
22 |
Hà Nam |
7.865 |
3.245 |
1.176 |
3.435 |
|
23 |
Nam Định |
16.048 |
3.680 |
1.945 |
8.699 |
1.724 |
24 |
Ninh Bình |
8.560 |
1.700 |
1.266 |
4.999 |
595 |
25 |
Thái Bình |
14.241 |
4.687 |
1.533 |
7.107 |
914 |
III |
Miền Trung |
- |
- |
- |
- |
|
26 |
Thanh Hóa |
28.349 |
6.964 |
3.009 |
15.981 |
2.395 |
27 |
Nghệ An |
21.943 |
5.291 |
1.800 |
12.923 |
1.929 |
28 |
Hà Tĩnh |
12.181 |
2.751 |
1.379 |
6.201 |
1.850 |
29 |
Quảng Bình |
9.402 |
1.760 |
1.361 |
4.238 |
2.043 |
30 |
Quảng Trị |
8.095 |
1.182 |
1.234 |
4.317 |
1.362 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
9.915 |
2.043 |
1.507 |
3.458 |
2.907 |
32 |
Đà Nẵng |
7.083 |
1.016 |
955 |
3.745 |
1.367 |
33 |
Quảng Nam |
13.938 |
2.595 |
1.733 |
6.781 |
2.829 |
34 |
Quảng Ngãi |
11.029 |
2.185 |
1.517 |
5.736 |
1.591 |
35 |
Bình Định |
11.220 |
2.604 |
1.631 |
5.108 |
1.877 |
36 |
Phú Yên |
6.851 |
1.532 |
975 |
3.113 |
1.231 |
37 |
Khánh Hòa |
8.323 |
1.538 |
478 |
4.404 |
1.903 |
38 |
Ninh Thuận |
5.499 |
910 |
761 |
2.713 |
1.115 |
39 |
Bình Thuận |
8.881 |
2.479 |
1.018 |
3.430 |
1.954 |
IV |
Tây Nguyên |
|
- |
- |
- |
|
40 |
Đắk Lắk |
10.524 |
3.117 |
737 |
6.670 |
|
41 |
Đắk Nông |
4.609 |
1.299 |
534 |
2.776 |
|
42 |
Gia Lai |
10.211 |
3.002 |
864 |
6.345 |
|
43 |
Kon Tum |
7.425 |
1.224 |
306 |
5.895 |
|
44 |
Lâm Đồng |
9.703 |
2.473 |
1.442 |
5.788 |
|
V |
Miền Đông Nam bộ |
|
- |
- |
- |
|
45 |
TP. Hồ Chí Minh |
24.953 |
5.387 |
1.281 |
17.724 |
561 |
46 |
Đồng Nai |
10.997 |
3.055 |
1.349 |
6.593 |
|
47 |
Bình Dương |
6.465 |
2.071 |
691 |
3.703 |
|
48 |
Bình Phước |
6.333 |
1.968 |
511 |
3.854 |
|
49 |
Tây Ninh |
7.093 |
1.880 |
1.223 |
3.990 |
|
50 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
6.562 |
1.550 |
691 |
2.531 |
1.790 |
VI |
Đ.B.S. Cửu Long |
- |
- |
- |
- |
|
51 |
Long An |
11.739 |
2.925 |
911 |
7.903 |
|
52 |
Tiền Giang |
9.587 |
2.286 |
1.302 |
4.720 |
1.279 |
53 |
Bến Tre |
8.917 |
1.938 |
821 |
4.731 |
1.427 |
54 |
Trà Vinh |
6.939 |
1.728 |
697 |
3.127 |
1.387 |
55 |
Vĩnh Long |
8.004 |
2.414 |
1.130 |
4.460 |
|
56 |
Tp Cần Thơ |
7.643 |
3.163 |
812 |
3.668 |
|
57 |
Hậu Giang |
5.407 |
1.571 |
749 |
3.087 |
|
58 |
Sóc Trăng |
9.165 |
3.095 |
850 |
3.918 |
1.302 |
59 |
An Giang |
10.636 |
3.586 |
843 |
6.207 |
|
60 |
Đồng Tháp |
9.953 |
4.426 |
618 |
4.909 |
|
61 |
Kiên Giang |
13.268 |
4.401 |
1.183 |
5.172 |
2.512 |
62 |
Bạc Liêu |
6.359 |
1.976 |
494 |
2.757 |
1.132 |
63 |
Cà Mau |
8.913 |
2.897 |
759 |
3.134 |
2.123 |
B |
TRUNG ƯƠNG |
329.420 |
195.954 |
54.625 |
66.680 |
12.161 |
1 |
Bộ Y tế |
324.070 |
195.504 |
54.625 |
61.780 |
12.161 |
2 |
Bộ Quốc phòng |
1.860 |
360 |
|
1.500 |
|
3 |
Bộ Công an |
290 |
90 |
|
200 |
|
4 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
200 |
|
|
20 |
|
5 |
Hội Nông dân Việt Nam |
500 |
|
|
500 |
|
6 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ VN |
450 |
|
|
450 |
|
7 |
TW Đoàn thanh niên Cộng sản HCM |
550 |
|
|
550 |
|
8 |
Trung ương Mặt trận Tổ quốc VN |
500 |
|
|
500 |
|
9 |
Tổng Liên đoàn lao động VN |
500 |
|
|
500 |
|
10 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
500 |
|
|
500 |
|
BỘ
Y TẾ |
Biểu số 2.2 |
KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
DỰ ÁN 1: ĐẢM BẢO HẬU CẦN VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Cộng dự án 1 |
Chi phí dịch vụ KHHGĐ |
Chính sách hỗ trợ |
Quản lý theo dõi đối tượng sử dụng BPTT |
Hậu cần PTTT |
Tập huấn bảng kiểm viên uống tránh thai cho CTV |
Kiểm tra, giám sát |
|||||||||
Triệt sản |
Dụng cụ tử cung |
Thuốc cấy tránh thai |
Thuốc tiêm tránh thai |
Dụng cụ làm dịch vụ kỹ thuật |
Đội lưu động trong Chiến dịch |
Đối tượng trong Chiến dịch |
Triệt sản |
Trợ cấp tai biến |
Phá thai an toàn |
Trang thiết bị kho hậu cần các cấp |
Bảo quản, vận chuyển PTTT |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TOÀN QUỐC |
359.186 |
5.101 |
83.313 |
2.604 |
12.324 |
17.609 |
3.076 |
6.596 |
5.550 |
622 |
5.286 |
3.911 |
4.750 |
2.724 |
8.021 |
1.745 |
A |
ĐỊA PHƯƠNG |
163.232 |
5.101 |
83.313 |
2.604 |
12.324 |
17.609 |
3.076 |
6.596 |
5.550 |
622 |
5.286 |
3.911 |
4.750 |
2.724 |
8.021 |
1.745 |
I |
Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
2.419 |
91 |
1.079 |
37 |
309 |
123 |
127 |
163 |
98 |
7 |
81 |
55 |
75 |
43 |
104 |
27 |
2 |
Tuyên Quang |
1.679 |
52 |
824 |
22 |
199 |
114 |
37 |
70 |
56 |
6 |
59 |
39 |
55 |
31 |
97 |
18 |
3 |
Cao Bằng |
1.429 |
39 |
485 |
28 |
228 |
32 |
115 |
105 |
42 |
4 |
44 |
27 |
85 |
49 |
114 |
32 |
4 |
Lạng Sơn |
1.498 |
26 |
606 |
44 |
139 |
155 |
70 |
82 |
28 |
5 |
43 |
31 |
75 |
43 |
124 |
27 |
5 |
Lào Cai |
1.870 |
78 |
791 |
41 |
199 |
106 |
100 |
140 |
84 |
5 |
58 |
43 |
65 |
37 |
100 |
23 |
6 |
Yên Bái |
1.789 |
91 |
806 |
37 |
134 |
110 |
67 |
100 |
98 |
5 |
53 |
53 |
65 |
37 |
110 |
23 |
7 |
Thái Nguyên |
1.940 |
78 |
818 |
44 |
62 |
249 |
72 |
158 |
84 |
7 |
48 |
37 |
65 |
37 |
158 |
23 |
8 |
Bắc Kạn |
935 |
52 |
290 |
49 |
77 |
60 |
66 |
65 |
56 |
3 |
23 |
15 |
60 |
34 |
65 |
20 |
9 |
Phú Thọ |
3.103 |
65 |
1.841 |
30 |
64 |
259 |
97 |
163 |
70 |
13 |
99 |
74 |
85 |
49 |
162 |
32 |
10 |
Bắc Giang |
2.832 |
52 |
1.554 |
46 |
34 |
470 |
47 |
123 |
56 |
12 |
82 |
59 |
70 |
40 |
162 |
25 |
11 |
Hòa Bình |
1.956 |
78 |
963 |
66 |
86 |
94 |
83 |
117 |
84 |
7 |
58 |
44 |
75 |
43 |
131 |
27 |
12 |
Sơn La |
2.795 |
52 |
1.582 |
69 |
177 |
33 |
111 |
233 |
56 |
10 |
96 |
66 |
75 |
43 |
165 |
27 |
13 |
Lai Châu |
1.005 |
26 |
461 |
33 |
58 |
6 |
74 |
105 |
28 |
3 |
29 |
21 |
55 |
31 |
57 |
18 |
14 |
Điện Biên |
1.213 |
26 |
612 |
- |
89 |
2 |
67 |
117 |
28 |
4 |
38 |
28 |
65 |
37 |
77 |
23 |
II |
Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hà Nội |
8.441 |
159 |
4.700 |
40 |
251 |
1.539 |
41 |
163 |
171 |
36 |
257 |
180 |
165 |
97 |
570 |
72 |
16 |
Hải Phòng |
3.544 |
91 |
1.976 |
11 |
50 |
625 |
43 |
123 |
98 |
15 |
104 |
64 |
95 |
55 |
157 |
37 |
17 |
Quảng Ninh |
1.646 |
21 |
818 |
88 |
140 |
71 |
33 |
70 |
23 |
6 |
56 |
49 |
90 |
52 |
94 |
35 |
18 |
Hải Dương |
4.091 |
104 |
2.725 |
31 |
83 |
413 |
24 |
53 |
112 |
19 |
144 |
91 |
80 |
46 |
136 |
30 |
19 |
Hưng Yên |
3.808 |
107 |
2.568 |
15 |
22 |
390 |
44 |
105 |
115 |
18 |
131 |
82 |
70 |
40 |
76 |
25 |
20 |
Vĩnh Phúc |
1.941 |
26 |
1.211 |
12 |
54 |
123 |
36 |
111 |
28 |
9 |
65 |
51 |
65 |
37 |
90 |
23 |
21 |
Bắc Ninh |
1.704 |
37 |
1.078 |
31 |
17 |
157 |
10 |
30 |
40 |
8 |
56 |
44 |
60 |
34 |
82 |
20 |
22 |
Hà Nam |
3.245 |
81 |
2.077 |
42 |
158 |
319 |
31 |
77 |
87 |
15 |
118 |
74 |
50 |
28 |
73 |
15 |
23 |
Nam Định |
3.680 |
91 |
2.241 |
44 |
163 |
304 |
58 |
152 |
98 |
16 |
127 |
81 |
70 |
40 |
170 |
25 |
24 |
Ninh Bình |
1.700 |
65 |
993 |
44 |
80 |
96 |
14 |
30 |
70 |
7 |
58 |
42 |
60 |
34 |
87 |
20 |
25 |
Thái Bình |
4.687 |
156 |
2.870 |
44 |
151 |
494 |
80 |
163 |
168 |
20 |
158 |
104 |
60 |
34 |
165 |
20 |
III |
Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Thanh Hóa |
6.964 |
68 |
4.660 |
67 |
166 |
472 |
130 |
228 |
73 |
27 |
247 |
173 |
155 |
91 |
340 |
67 |
27 |
Nghệ An |
5.291 |
130 |
2.661 |
67 |
567 |
258 |
191 |
367 |
140 |
17 |
181 |
142 |
120 |
70 |
331 |
49 |
28 |
Hà Tĩnh |
2.751 |
130 |
1.438 |
70 |
177 |
131 |
85 |
117 |
140 |
9 |
90 |
60 |
80 |
46 |
148 |
30 |
29 |
Quảng Bình |
1.760 |
52 |
1.043 |
59 |
148 |
- |
63 |
100 |
56 |
7 |
67 |
52 |
55 |
31 |
9 |
18 |
30 |
Quảng Trị |
1.182 |
52 |
576 |
59 |
41 |
3 |
49 |
65 |
56 |
4 |
35 |
33 |
70 |
40 |
74 |
25 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
2.043 |
104 |
848 |
50 |
228 |
225 |
45 |
88 |
112 |
7 |
64 |
50 |
65 |
37 |
97 |
23 |
32 |
Đà Nẵng |
1.016 |
47 |
464 |
18 |
32 |
132 |
3 |
19 |
51 |
4 |
27 |
20 |
60 |
34 |
85 |
20 |
33 |
Quảng Nam |
2.595 |
78 |
1.000 |
79 |
248 |
262 |
102 |
175 |
84 |
8 |
73 |
53 |
110 |
64 |
214 |
45 |
34 |
Quảng Ngãi |
2.185 |
130 |
981 |
17 |
105 |
145 |
80 |
170 |
140 |
7 |
60 |
47 |
90 |
52 |
126 |
35 |
35 |
Bình Định |
2.604 |
78 |
1.030 |
80 |
543 |
145 |
49 |
146 |
84 |
9 |
99 |
72 |
75 |
43 |
124 |
27 |
36 |
Phú Yên |
1.532 |
78 |
727 |
35 |
154 |
91 |
17 |
47 |
84 |
6 |
51 |
41 |
65 |
37 |
76 |
23 |
37 |
Khánh Hòa |
1.538 |
104 |
545 |
55 |
252 |
90 |
14 |
42 |
112 |
5 |
51 |
54 |
65 |
37 |
89 |
23 |
38 |
Ninh Thuận |
910 |
39 |
411 |
51 |
45 |
1 |
24 |
70 |
42 |
3 |
26 |
37 |
55 |
31 |
57 |
18 |
39 |
Bình Thuận |
2.479 |
130 |
1.121 |
40 |
269 |
345 |
15 |
47 |
140 |
9 |
80 |
59 |
70 |
40 |
89 |
25 |
IV |
Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đắk Lắk |
3.117 |
130 |
1.438 |
59 |
331 |
179 |
65 |
210 |
140 |
9 |
102 |
102 |
95 |
55 |
165 |
37 |
41 |
Đắk Nông |
1.299 |
26 |
612 |
44 |
155 |
74 |
30 |
77 |
28 |
4 |
45 |
38 |
60 |
34 |
52 |
20 |
42 |
Gia Lai |
3.002 |
104 |
935 |
57 |
838 |
112 |
97 |
193 |
112 |
8 |
117 |
92 |
105 |
61 |
129 |
42 |
43 |
Kon Tum |
1.224 |
26 |
396 |
51 |
216 |
113 |
58 |
82 |
28 |
3 |
39 |
39 |
65 |
37 |
48 |
23 |
44 |
Lâm Đồng |
2.473 |
52 |
1.007 |
61 |
428 |
203 |
63 |
170 |
56 |
7 |
87 |
80 |
80 |
46 |
103 |
30 |
V |
Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
TP. Hồ Chí Minh |
5.387 |
208 |
2.453 |
52 |
229 |
1.050 |
6 |
47 |
224 |
19 |
144 |
146 |
140 |
82 |
528 |
59 |
46 |
Đồng Nai |
3.055 |
107 |
1.461 |
52 |
198 |
515 |
19 |
100 |
115 |
12 |
92 |
74 |
75 |
43 |
165 |
27 |
47 |
Bình Dương |
2.071 |
68 |
1.025 |
26 |
242 |
233 |
7 |
53 |
91 |
9 |
72 |
49 |
55 |
31 |
92 |
18 |
48 |
Bình Phước |
1.968 |
65 |
770 |
44 |
379 |
123 |
40 |
117 |
88 |
6 |
71 |
54 |
70 |
40 |
76 |
25 |
49 |
Tây Ninh |
1.880 |
78 |
900 |
26 |
96 |
283 |
22 |
88 |
84 |
7 |
54 |
37 |
65 |
37 |
80 |
23 |
50 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
1.550 |
39 |
791 |
23 |
84 |
231 |
10 |
42 |
42 |
7 |
47 |
36 |
60 |
34 |
84 |
20 |
VI |
Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Long An |
2.925 |
104 |
1.445 |
54 |
162 |
422 |
34 |
94 |
112 |
12 |
88 |
61 |
90 |
52 |
160 |
35 |
52 |
Tiền Giang |
2.286 |
73 |
1.090 |
20 |
162 |
402 |
15 |
53 |
79 |
9 |
69 |
58 |
70 |
40 |
121 |
25 |
53 |
Bến Tre |
1.938 |
13 |
900 |
13 |
305 |
276 |
15 |
42 |
14 |
8 |
70 |
50 |
65 |
37 |
107 |
23 |
54 |
Trà Vinh |
1.728 |
52 |
862 |
20 |
78 |
272 |
26 |
82 |
56 |
7 |
50 |
36 |
60 |
34 |
73 |
20 |
55 |
Vĩnh Long |
2.414 |
78 |
1.303 |
20 |
182 |
375 |
9 |
30 |
84 |
11 |
81 |
52 |
60 |
34 |
75 |
20 |
56 |
Cần Thơ |
3.163 |
89 |
1.848 |
26 |
101 |
579 |
4 |
24 |
96 |
14 |
102 |
67 |
65 |
37 |
88 |
23 |
57 |
Hậu Giang |
1.571 |
146 |
584 |
78 |
156 |
158 |
6 |
24 |
157 |
5 |
47 |
37 |
55 |
31 |
69 |
18 |
58 |
Sóc Trăng |
3.095 |
78 |
1.472 |
24 |
153 |
653 |
45 |
175 |
105 |
12 |
87 |
58 |
75 |
43 |
88 |
27 |
59 |
An Giang |
3.586 |
182 |
1.526 |
20 |
476 |
549 |
18 |
88 |
196 |
13 |
117 |
91 |
75 |
43 |
165 |
27 |
60 |
Đồng Tháp |
4.426 |
130 |
2.017 |
24 |
834 |
641 |
16 |
65 |
140 |
18 |
170 |
105 |
80 |
46 |
110 |
30 |
61 |
Kiên Giang |
4.401 |
104 |
2.480 |
13 |
248 |
746 |
28 |
111 |
112 |
19 |
145 |
91 |
95 |
55 |
117 |
37 |
62 |
Bạc Liêu |
1.976 |
81 |
872 |
56 |
233 |
258 |
19 |
88 |
87 |
8 |
66 |
49 |
55 |
31 |
55 |
18 |
63 |
Cà Mau |
2.897 |
104 |
1.652 |
46 |
39 |
518 |
10 |
42 |
112 |
13 |
88 |
62 |
65 |
37 |
86 |
23 |
B |
TRUNG ƯƠNG |
195.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|