Công văn 2286/BGDĐT-KTKĐCLGD thông báo kết quả phúc khảo kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 2286/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Ngày ban hành | 28/04/2010 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Trần Văn Nghĩa |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2286/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Các sở giáo dục và đào tạo; |
Bộ Giáo dục và Đào tạo đã nhận được danh sách xin phúc khảo bài thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2010 của các đơn vị.
Ban phúc khảo Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2010 được thành lập theo Quyết định số 24/QĐ-BGDĐT ngày 22 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã xem xét điều kiện phúc khảo của thí sinh và thực hiện việc chấm phúc khảo toàn bộ các bài thi có danh sách xin phúc khảo theo đúng quy định của Quy chế thi chọn học sinh giỏi ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo biên bản làm việc của Ban phúc khảo, toàn bộ các bài thi được chấm phúc khảo đều không thay đổi kết quả (danh sách kèm theo).
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các đơn vị thông báo để các thí sính có đơn xin phúc khảo biết./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ PHÚC KHẢO BÀI THI
KỲ
THI CHỌN HSG QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2010
Kèm theo Công văn số 2286/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 28/4/2010
TT |
Số BD |
Họ và Tên |
Ngày sinh |
Đơn vị |
Kết quả sau phúc khảo |
1 |
04 04 02 |
Hoàng Thị Hoa |
20/11/1992 |
Sở GDĐT Bắc Giang |
Giữ nguyên điểm cũ |
2 |
07 01 01 |
Huỳnh Công Bằng |
14/2/1992 |
Sở GDĐT Bến Tre |
Giữ nguyên điểm cũ |
3 |
11 04 06 |
Phạm Khương Khắc Vy |
11/2/1992 |
Sở GDĐT Bình Thuận |
Giữ nguyên điểm cũ |
4 |
19 03 06 |
Huỳnh Phước Minh Nhật |
2/4/1992 |
Sở GDĐT Đồng Nai |
Giữ nguyên điểm cũ |
5 |
20 05 06 |
Nguyễn Bùi An Trung |
4/2/1992 |
Sở GDĐT Đồng Tháp |
Giữ nguyên điểm cũ |
6 |
20 06 01 |
Lê Minh Khuê |
30/12/1992 |
Sở GDĐT Đồng Tháp |
Giữ nguyên điểm cũ |
7 |
24 07 08 |
Phạm Tâm Long |
20/4/1992 |
Sở GDĐT Hà Nội |
Giữ nguyên điểm cũ |
8 |
27 01 01 |
Nguyễn Hồng Đức |
30/8/1993 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
Giữ nguyên điểm cũ |
9 |
27 04 04 |
Nguyễn Tuấn Lâm |
9/8/1993 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
Giữ nguyên điểm cũ |
10 |
27 07 02 |
Trần Thị Hồng |
17/12/1992 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
Giữ nguyên điểm cũ |
11 |
27 07 03 |
Lê Thị Nhiên |
19/3/1992 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
Giữ nguyên điểm cũ |
12 |
27 07 04 |
Bùi Thị Mai Phương |
30/5/1992 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
Giữ nguyên điểm cũ |
13 |
27 08 02 |
Nguyễn Diệu Hoa |
20/6/1992 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
Giữ nguyên điểm cũ |
14 |
27 08 03 |
Nguyễn Thị Thanh Lan |
7/2/1992 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
Giữ nguyên điểm cũ |
15 |
27 10 01 |
Trịnh Thị Nguyệt Ánh |
26/8/1992 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
Giữ nguyên điểm cũ |
16 |
27 11 04 |
Trịnh Minh Hiền |
28/9/1992 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
Giữ nguyên điểm cũ |
17 |
32 07 05 |
Nguyễn Thị Thuỳ Linh |
19/10/1992 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
Giữ nguyên điểm cũ |
18 |
36 03 01 |
Trần Tiến Đạt |
2/6/1992 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
Giữ nguyên điểm cũ |
19 |
36 03 04 |
Lưu Thị Phương Liên |
12/6/1992 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
Giữ nguyên điểm cũ |
20 |
36 08 04 |
Trần Diệu Linh |
6/12/1992 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
Giữ nguyên điểm cũ |
21 |
36 09 06 |
Đặng Đức Toàn |
1/3/1992 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
Giữ nguyên điểm cũ |
22 |
42 01 03 |
Vũ Thị Minh Phương |
11/5/1993 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
Giữ nguyên điểm cũ |
23 |
42 01 05 |
Vũ Thanh Tùng |
14/5/1992 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
Giữ nguyên điểm cũ |
24 |
42 02 03 |
Lê Thị Quỳnh Mai |
9/9/1992 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
Giữ nguyên điểm cũ |
25 |
49 05 03 |
Đõ Việt Hoà |
22/11/1992 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
Giữ nguyên điểm cũ |
26 |
49 09 06 |
Phan Thị Mỹ Linh |
30/6/1994 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
Giữ nguyên điểm cũ |
27 |
55 06 01 |
Dương Thị Quỳnh Anh |
22/8/1992 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
Giữ nguyên điểm cũ |
28 |
57 09 05 |
Nguyễn Thuỳ Liên |
3/3/1993 |
Sở GDĐT Thừa Thiên-Huế |
Giữ nguyên điểm cũ |
29 |
70 09 01 |
Nguyễn Phạm Anh Khoa |
18/7/1993 |
Trường Trung học thực hành- ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Giữ nguyên điểm cũ |
30 |
70 09 04 |
Phạm Khôi Nguyên |
15/8/1993 |
Trường Trung học thực hành- ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Giữ nguyên điểm cũ |
31 |
70 09 05 |
Lê Hữu Quang |
13/5/1993 |
Trường Trung học thực hành- ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Giữ nguyên điểm cũ |
32 |
69 04 01 |
Hoàng Thị Duyên |
15/11/1992 |
Trường PT Vùng cao Việt Bắc |
Giữ nguyên điểm cũ |
33 |
69 06 03 |
Phùng Thị Kim Duyên |
9/2/1992 |
Trường PT Vùng cao Việt Bắc |
Giữ nguyên điểm cũ |
Danh sách này có 33 thí sinh.