CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 225/CP-KTTH
V/v đính chính Biểu thuế nhập khẩu
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 6
năm 2018
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Do sơ suất kỹ thuật, xin đính chính:
1. Phụ lục II Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (ban hành kèm theo Nghị
định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
a) Tại trang 761, dòng thứ 5 từ trên
xuống (Tiết b.12.2.1 thuộc Điểm 3.2 Phần I Mục II Chương 98 Phụ lục II) viết
là:
“b.12.2.1) Nhóm xe tải có tổng khối
lượng toàn bộ theo thiết kế dưới 5 tấn:”
Nay sửa lại là:
“b.12.2.1) Nhóm xe tải có khối lượng
toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:”
b) Tại trang 784, dòng thứ 17 từ trên
xuống (Điểm 1 Phần II Mục II Chương 98) viết là:
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã hàng tương ứng
tại Mục I phụ lục II
|
Thuế suất (%)
|
9821.26.31
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
|
8703.60.71
8703.60.72
8703.60.73
8703.60.74
|
70
|
Nay sửa lại là:
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã hàng tương ứng
tại Mục I phụ lục II
|
Thuế suất (%)
|
9821.26.31
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
|
8703.60.71
8703.60.72
8703.60.73
8703.60.74
8703.60.75
|
70
|
c) Tại trang 805, dòng thứ 27 từ trên
xuống (Điểm 2 Phần II Mục II Chương 98) viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II
|
Thuế
suất (%)
|
Áp
dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017
|
Áp
dụng từ ngày 01/01/2018
|
9849.28.40
|
- - - Dùng cho xe thuộc Chương 87
|
8443.40.90
|
8443.40.40
|
0
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II
|
Thuế
suất (%)
|
Áp
dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017
|
Áp
dụng từ ngày 01/01/2018
|
9849.28.40
|
- - - Dùng cho xe thuộc Chương 87
|
8483.40.90
|
8483.40.40
|
0
|
d) Tại trang 821, dòng thứ 13 và 14 từ
trên xuống (Điểm 2 Mục III Phụ lục II) viết là:
“.. .9821.24.59 (mã hàng tương ứng
8703.40.86, 8704.40.87)...”
Nay sửa lại là:
“...9821.24.59 (mã hàng tương ứng
8703.40.86, 8703.40.87)...”
2. Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa
một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh
Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo
Nghị định số 150/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
Tại trang 186, các dòng thứ 30, 31,
32 và 33 từ trên xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
3916.90.80
|
- - Từ các sản phẩm polyme trùng
ngưng hoặc tái sắp xếp:
|
3916.90.70.10
|
- - - Sợi monofilament
|
3916.90.70.20
|
- - - Dạng thanh, que và các dạng
hình
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
3916.90.80
|
- - Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng
hoặc tái sắp xếp:
|
3916.90.80.10
|
- - - Sợi monofilament
|
3916.90.80.20
|
- - - Dạng thanh, que và các dạng
hình
|
3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2018-2020
(Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ) như sau:
a) Tại trang 146, các dòng thứ 2 và 3
từ dưới lên viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
3004.60.90.10
|
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược
|
3004.60.90.90
|
- - - - Loại khác
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
3004.60.90.10
|
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược
|
3004.60.90.90
|
- - - - Loại khác
|
b) Tại trang 205, các dòng thứ 23, 24,
25, 26, 27 và 28 từ trên xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
4011.80.11.10
|
- - Loại có hoa
lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp
khác
|
4011.80.11.20
|
- - Loại khác, có hoa lốp hình chữ
chi hoặc tương tự
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
4011.80.11.10
|
- - - - Loại có hoa lốp hình chữ
chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng
hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
|
4011.80.11.20
|
- - - - Loại khác, có hoa lốp hình
chữ chi hoặc tương tự
|
c) Tại trang 459, các dòng thứ 29, 30
và 31 từ trên xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
8481.80.85.10
|
- - - - Có đường kính cửa thoát
không quá 2,5 cm
|
8481.80.85.20
|
- - - - Có đường kính cửa thoát
trên 2,5 cm
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
8481.80.85.10
|
- - - - - Có đường kính cửa thoát
không quá 2,5 cm
|
8481.80.85.20
|
- - - - - Có đường kính cửa thoát
trên 2,5 cm
|
4. Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 (ban hành
kèm theo Nghị định số 155/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ)
như sau:
a) Tại trang 235, các dòng thứ 9 và
13 từ trên xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
3916.90.70.20
|
- - - Dạng thanh, que và các dạng
hì
|
3916.90.80.20
|
- - - Dạng thanh, que và các dạng
hì
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
3916.90.70.20
|
- - - Dạng thanh, que và các dạng
hình
|
3916.90.80.20
|
- - - Dạng thanh, que và các dạng
hình
|
b) Tại trang 254, các dòng thứ 39 và
40 từ trên xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
4011.80.21.10
|
- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc
|
4011.80.21.20
|
- - - - Loại khác, dùng cho máy thuộ
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
4011.80.21.10
|
- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc
tương tự
|
4011.80.21.20
|
- - - - Loại khác, dùng cho máy thuộc
nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
c) Tại trang 255, các dòng thứ 3 và 8
từ trên xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
4011.80.29.10
|
- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc
|
4011.90.10.10
|
- - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc
tư
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
4011.80.29.10
|
- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự
|
4011.90.10.10
|
- - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc
tương tự
|
d) Tại trang 281, dòng thứ 31 từ trên
xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
4421.91.90.10
|
- - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng ch
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
4421.91.90.10
|
- - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng
cho giày dép, các loại chuỗi hạt, ngoài chuỗi hạt cầu nguyện
|
đ) Tại trang 313, dòng thứ 30 từ trên
xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
5112.11.00.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
th
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
5112.11.00.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
e) Tại trang 499, dòng thứ 25 từ trên
xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
8409.99.72.10
|
- - - - - Thân động cơ (cylinder
bloc)
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
8409.99.72.10
|
- - - - - Thân động cơ (cylinder
block)
|
5. Danh mục hàng
hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện
Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân
giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 158/2017/NĐ-CP ngày 27
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
Các dòng thứ 13, 14, 15, 16 và 17 từ
trên xuống viết là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Thuế
suất AANZFTA (%)
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
2022
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đường đã tinh luyện:
|
|
|
|
|
|
1701.99.11
|
- - - - Đường trắng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
50
|
1701.99.19
|
- - - - Loại khác
|
100
|
100
|
100
|
100
|
50
|
1701.99.90
|
- - - Loại khác
|
100
|
100
|
100
|
100
|
50
|
Nay sửa lại là:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Thuế
suất AANZFTA (%)
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
2022
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1701.99.10
|
- - - Đường đã tinh luyện
|
100
|
100
|
100
|
100
|
50
|
1701.99.90
|
- - - - Loại khác
|
100
|
100
|
100
|
100
|
50
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH
(3b).205
|
TM. CHÍNH PHỦ
TUQ. THỦ TƯỚNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Đinh Tiến Dũng
|