Công văn 225/CP-KTTH năm 2018 về đính chính Biểu thuế nhập khẩu do Chính phủ ban hành

Số hiệu 225/CP-KTTH
Ngày ban hành 06/06/2018
Ngày có hiệu lực 06/06/2018
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Đinh Tiến Dũng
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 225/CP-KTTH
V/v đính chính Biểu thuế nhập khẩu

Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2018

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Do sơ suất kỹ thuật, xin đính chính:

1. Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (ban hành kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ) như sau:

a) Tại trang 761, dòng thứ 5 từ trên xuống (Tiết b.12.2.1 thuộc Điểm 3.2 Phần I Mục II Chương 98 Phụ lục II) viết là:

“b.12.2.1) Nhóm xe tải có tổng khối lượng toàn bộ theo thiết kế dưới 5 tấn:”

Nay sửa lại là:

“b.12.2.1) Nhóm xe tải có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:”

b) Tại trang 784, dòng thứ 17 từ trên xuống (Điểm 1 Phần II Mục II Chương 98) viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

9821.26.31

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc

8703.60.71

8703.60.72

8703.60.73

8703.60.74

70

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

9821.26.31

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc

8703.60.71

8703.60.72

8703.60.73

8703.60.74

8703.60.75

70

c) Tại trang 805, dòng thứ 27 từ trên xuống (Điểm 2 Phần II Mục II Chương 98) viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017

Áp dụng từ ngày 01/01/2018

9849.28.40

- - - Dùng cho xe thuộc Chương 87

8443.40.90

8443.40.40

0

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017

Áp dụng từ ngày 01/01/2018

9849.28.40

- - - Dùng cho xe thuộc Chương 87

8483.40.90

8483.40.40

0

d) Tại trang 821, dòng thứ 13 và 14 từ trên xuống (Điểm 2 Mục III Phụ lục II) viết là:

“.. .9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8704.40.87)...”

Nay sửa lại là:

“...9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8703.40.87)...”

2. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 150/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:

Tại trang 186, các dòng thứ 30, 31, 32 và 33 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3916.90.80

- - Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:

3916.90.70.10

- - - Sợi monofilament

3916.90.70.20

- - - Dạng thanh, que và các dạng hình

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3916.90.80

- - Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:

3916.90.80.10

- - - Sợi monofilament

3916.90.80.20

- - - Dạng thanh, que và các dạng hình

3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2018-2020 (Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:

a) Tại trang 146, các dòng thứ 2 và 3 từ dưới lên viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3004.60.90.10

- - - - Thuốc đông y từ thảo dược

3004.60.90.90

- - - - Loại khác

Nay sửa lại là:

[...]