BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
197-TC/NSNN
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 9 năm 1997
|
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 197 TC/NSNN NGÀY 20 THÁNG
9 NĂM 1997 VỀ VIỆC CẤP PHÁT KINH PHÍ UỶ QUYỀN
Kính
gửi
|
- Sở Tài chính - Vật
giá, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Vụ Tài chính kế toán các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, cơ quan trung ương các đoàn thể.
|
Căn cứ vào Nghị định
87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ quy định chi tiết về phân cấp quản lý, lập,
chấp hành và quyết toán NSNN và Thông tư số 09 TC/NSNN ngày 18/3/1997 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định 87/CP. Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết
thêm một số điểm về cấp phát, sử dụng và quyết toán kinh phí uỷ quyền như sau:
1.
Khi phân bổ dự toán năm cho các đơn vị sử dụng ngân sách, các cơ quan chủ quản ở
Trung ương và địa phương đồng thời phân bổ cả phần kinh phí quản lý trực tiếp
và phần kinh phí uỷ quyền.
Đối với các khoản
kinh phí uỷ quyền không nằm trong nhiệm vụ chi giao cho các cơ quan chủ quản
thì cơ quan tài chính cấp kinh phí uỷ quyền trực tiếp phân bố hoặc thông báo
cho cơ quan tài chính nhận kinh phí uỷ quyền phân bổ.
2.
Cấp phát kinh phí uỷ quyền được thực hiện dưới 2 hình thức:
2.1- Hình thức hạn
mức kinh phí:
- Cơ quan tài
chính cấp uỷ quyền thông báo hạn mức kinh phí uỷ quyền cho cơ quan tài chính nhận
uỷ quyền. Thông báo này được lập thành 6 liên:
+ Liên 01: gửi
KBNN đồng cấp.
+ Liên 02: gửi
KBNN nhận uỷ quyền.
+ Liên 03: gửi cơ
quan tài chính nhận uỷ quyền.
+ Liên 04: lưu ở bộ
phận quản lý ngân sách cấp uỷ quyền.
+ Liên 05: lưu ở bộ
phận quản lý tài chính ngành cấp uỷ quyền.
+ Liên 06: gửi cơ
quan chủ quản (cơ quan quản lý chương trình mục tiêu...).
Thông báo hạn mức
lập theo chương 160, loại, khoản, mục tương ứng với nhiệm vụ chi.
Nội dung thông báo
hạn mức phải ghi rõ: tổng hạn mức kinh phí, nội dung chi theo Mục lục NSNN, đơn
vị sử dụng kinh phí và các hướng dẫn cần thiết khác. Trường hợp chưa xác định
rõ đủ các nội dung trên thì có thể chỉ thông báo tổng mức và một số mục chi (mục
nào xác định được thì ghi rõ, còn lại ghi vào 134).
- Cơ quan tài
chính nhận uỷ quyền mở tài khoản nhận hạn mức kinh phí uỷ quyền và phân phối
cho đơn vị sử dụng kinh phí uỷ quyền.
Giấy báo phân phối
hạn mức kinh phí uỷ quyền được lập thành 4 liên:
+ Liên 1: gửi Kho
bạc Nhà nước đồng cấp.
+ Liên 2: gửi Kho
bạc Nhà nước giao dịch với đơn vị sử dụng kinh phí.
+ Liên 3: gửi đơn
vị sử dụng kinh phí.
+ Liên 4: lưu cơ
quan tài chính phân phối hạn mức.
Giấy báo phân phối
hạn mức kinh phí uỷ quyền phải ghi rõ: tổng hạn mức được sử dụng, đơn vị sử dụng
kinh phí và nội dung chi theo Mục lục NSNN (ghi theo chương của đơn vị sử dụng
ngân sách; loại, khoản, mục tương ứng với nhiệm vụ chi và chi tiết theo 11 mục
chi đã hướng dẫn tại công văn 93 TC/NSNN ngày 21/5/1997 của Bộ Tài chính. Ngoài
các mục chi này, các mục còn lại có thể ghi vào mục 134).
- Căn cứ vào hạn mức
kinh phí uỷ quyền được phân phối và tiến độ thực hiện nhiệm vụ chi, đơn vị sử dụng
kinh phí uỷ quyền rút hạn mức kinh phí uỷ quyền để chi tiêu theo dự toán được
duyệt và theo đúng mục chi đã phân phối.
- Các đơn vị được
sử dụng kinh phí uỷ quyền phải mở tài khoản hạn mức kinh phí uỷ quyền tại Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch. Khi rút kinh phí uỷ quyền để chi tiêu theo dự toán được
duyệt, các đơn vị phải chịu sự kiểm soát của Kho bạc theo đúng chế độ. Trong
trường hợp đơn vị sử dụng kinh phí uỷ quyền không mở được tài khoản hạn mức tại
Kho bạc Nhà nước thì cơ quan tài chính có thể phân phối hạn mức cho cơ quan chủ
quản của đơn vị để rút kinh phí cấp cho đơn vị sử dụng chi tiêu theo dự toán được
duyệt.
2.2. Hình thức lệnh
chi tiền:
Đối với các khoản
chi uỷ quyền có giá trị nhỏ, nội dung chi đã xác định rõ thì có thể chuyển kinh
phí uỷ quyền dưới hình thức lệnh chi tiền.
- Căn cứ vào dự
toán ngân sách quý được duyệt và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chi, cơ quan tài
chính cấp uỷ quyền lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước để chuyển tiền về tài
khoản tiền gửi kinh phí uỷ quyền của cơ quan tài chính nhận uỷ quyền.
- Cơ quan tài
chính nhận uỷ quyền phải mở các tiểu khoản chi tiết theo từng nội dung kinh phí
uỷ quyền.
- Cơ quan tài
chính nhận uỷ quyền thực hiện cấp phát kinh phí cho các đơn vị sử dụng kinh phí
uỷ quyền theo đúng chế độ cấp phát ngân sách hiện hành bằng hình thức uỷ nhiệm
chi vào tài khoản tiền gửi kinh phí uỷ quyền của đơn vị sử dụng.
- Kho bạc Nhà nước
thực hiện kiểm soát việc rút tiền từ tài khoản tiền gửi kinh phí uỷ quyền để
chi tiêu đúng các điều kiện chi đã quy định tại Nghị định 87/CP ngày 19/12/1996
của Chính phủ và Thông tư 09 TC/NSNN ngày 18/3/1997 của Bộ Tài chính.
3.
Việc quyết toán kinh phí uỷ quyền thực hiện theo đúng quy định tại điểm 9, Thông tư 09 TC/NSNN của
Bộ Tài chính, cần chú ý thêm một số điểm sau đây:
- Đơn vị sử dụng
ngân sách quyết toán tất cả các nguồn kinh phí, trong đó quyết toán riêng về
kinh phí uỷ quyền của từng cấp ngân sách. - Đối với kinh phí uỷ quyền của NSTƯ,
các đơn vị sử dụng ngân sách quyết toán với Sở Tài chính - Vật giá, Sở Tài
chính - Vật giá quyết toán với Bộ Tài chính và Bộ quản lý chuyên ngành (trong
trường hợp kinh phí uỷ quyền nằm trong nhiệm vụ ngân sách của Bộ).
4.
Đối với kinh phí uỷ quyền về vốn đầu tư XDCB sẽ có hướng dẫn riêng.
5.
Bộ Tài chính hướng dẫn kèm theo công văn này mẫu thông báo hạn mức kinh phí uỷ
quyền thuộc NSTƯ. Đối với mẫu thông báo hạn mức kinh phí uỷ quyền thuộc NSĐF
cũng áp dụng mẫu trên nhưng sửa lại tên cơ quan gửi và nhận cho phù hợp.
Trên đây là một số
điểm cần lưu ý trong quá trình quản lý cấp phát và sử dụng kinh phí uỷ quyền. Nếu
có khó khăn, vướng mắc đề nghị các Sở Tài chính - Vật giá, Kho bạc Nhà nước các
tỉnh, thành phố và các đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách
nhà nước) để có biện pháp giải quyết.
BỘ TÀI CHÍNH
Ngân sách TW
Niên độ 199...
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Liên 1: KBNN TƯ
|
THÔNG BÁO
HẠN MỨC KINH PHÍ ĐƯỢC DUYỆT
Nơi nhận: Kho bạc Nhà nước Trung ương
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh
phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội
dung:.....................................................
theo chi tiết
sau:..................................
Đơn
vị: 1.000 đồng
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tên
mục
|
Hạn
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
Tháng...
|
Tháng...
|
Tháng..
|
|
|
100
|
Tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Tiền công
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Phụ cấp lương
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Học bổng học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Tiền thưởng
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Phúc lợi tập thể
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Các khoản thanh toán khác cho
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Thông tin, tuyên truyền, liên
lạc
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ,
duy tu...
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Chi phí hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Mua tài sản vô hình
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức
kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):.... ..............................................................
...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân
phối cho.......................
TRƯỞNG
PHÒNG
Quản lý ngân sách
|
Hà
Nội, ngày...tháng....năm 199..
TUN/BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
VỤ TRƯỞNG VỤ NSNN
|
Kho bạc Nhà nước
nhận ngày.....tháng.....năm..... đã kiểm tra và ghi vào tài khoản hạn mức kinh
phí của đơn vị:.............
Kế
toán KBNN
|
Kế
toán trưởng KBNN
|
Thủ
trưởng KBNN
|
BỘ TÀI CHÍNH
Ngân sách TW
Niên độ 199...
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Liên
2: KBNN ĐF
|
THÔNG BÁO
HẠN MỨC KINH PHÍ ĐƯỢC DUYỆT
Nơi nhận: Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh
phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội
dung:.....................................................
theo chi tiết
sau:..................................
Đơn
vị: 1.000 đồng
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tên
mục
|
Hạn
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
Tháng...
|
Tháng...
|
Tháng..
|
|
|
100
|
Tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Tiền công
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Phụ cấp lương
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Học bổng học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Tiền thưởng
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Phúc lợi tập thể
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Các khoản thanh toán khác cho
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Thông tin, tuyên truyền, liên
lạc
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ,
duy tu...
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Chi phí hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Mua tài sản vô hình
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức
kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):....
..............................................................
...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân
phối cho.......................
TRƯỞNG
PHÒNG
Quản lý ngân sách
|
Hà
Nội, ngày...tháng....năm 199
TUN/BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
VỤ TRƯỞNG VỤ NSNN
|
Kho bạc Nhà nước nhận
ngày.....tháng.....năm..... đã kiểm tra và ghi vào tài khoản hạn mức kinh phí của
đơn vị:.............
Kế
toán KBNN
|
Kế
toán trưởng KBNN
|
Thủ
trưởng KBNN
|
BỘ TÀI CHÍNH
Ngân sách TW
Niên độ 199...
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Liên 3: Sở TC-VG
|
THÔNG BÁO
HẠN MỨC KINH PHÍ ĐƯỢC DUYỆT
Nơi nhận: Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành
phố
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh
phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội
dung:.....................................................
theo chi tiết
sau:..................................
Đơn
vị: 1.000 đồng
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tên
mục
|
Hạn
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
Tháng...
|
Tháng...
|
Tháng..
|
|
|
100
|
Tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Tiền công
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Phụ cấp lương
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Học bổng học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Tiền thưởng
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Phúc lợi tập thể
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Các khoản thanh toán khác cho
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Thông tin, tuyên truyền, liên
lạc
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ,
duy tu...
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Chi phí hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Mua tài sản vô hình
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức
kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):....
..............................................................
...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân
phối cho.......................
Trưởng
phòng Quản lý Tài vụ
|
Hà
Nội, ngày...tháng....năm 199..
VỤ TRƯỞNG TÀI VỤ...
|
Kho bạc Nhà nước nhận
ngày.....tháng.....năm..... đã kiểm tra và ghi vào tài khoản hạn mức kinh phí của
đơn vị:.............
Kế
toán KBNN
|
Kế
toán trưởng KBNN
|
Thủ
trưởng KBNN
|
BỘ TÀI CHÍNH
Ngân sách TW
Niên độ 199...
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Liên 4: NSNN
|
THÔNG BÁO
Hạn mức kinh phí
được duyệt
Nơi nhận: Vụ
Ngân sách Nhà nước
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh
phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội
dung:.....................................................
theo chi tiết sau:..................................
Đơn
vị: 1.000 đồng
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tên
mục
|
Hạn
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
Tháng...
|
Tháng...
|
Tháng..
|
|
|
100
|
Tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Tiền công
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Phụ cấp lương
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Học bổng học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Tiền thưởng
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Phúc lợi tập thể
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Các khoản thanh toán khác cho
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Thông tin, tuyên truyền, liên
lạc
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ,
duy tu...
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Chi phí hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Mua tài sản vô hình
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức
kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):....
.............................................................. ...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân
phối cho.......................
Trưởng
phòng Quản lý ngân sách
|
Hà
Nội, ngày...tháng....năm 199..
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI VỤ...
|
Trưởng
phòng
Quản lý ngân sách
|
Hà
Nội, ngày...tháng....năm 199..
TUN/BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
VỤ TRƯỞNG VỤ NSNN
|
BỘ TÀI CHÍNH
Ngân sách TW
Niên độ 199...
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Liên 5: QLTV
|
THÔNG BÁO
Hạn mức kinh phí
được duyệt
Nơi nhận: Vụ
quản lý tài vụ
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh
phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội
dung:.....................................................
theo chi tiết
sau:..................................
Đơn
vị: 1.000 đồng
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tên
mục
|
Hạn
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
Tháng...
|
Tháng...
|
Tháng..
|
|
|
100
|
Tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Tiền công
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Phụ cấp lương
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Học bổng học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Tiền thưởng
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Phúc lợi tập thể
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Các khoản thanh toán khác cho
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Thông tin, tuyên truyền, liên
lạc
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ,
duy tu...
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Chi phí hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Mua tài sản vô hình
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức
kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):....
.............................................................. ...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân
phối cho.......................
Trưởng
phòng Quản lý Tài vụ
|
Hà
Nội, ngày...tháng....năm 199..
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI VỤ...
|
Trưởng
phòng
Quản lý ngân sách
|
|
BỘ TÀI CHÍNH
Ngân sách TW
Niên độ 199...
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Liên 6: CQ
|
THÔNG BÁO
Hạn mức kinh phí
được duyệt
Nơi nhận:
Cơ quan chủ quản
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh
phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội
dung:.....................................................
theo chi tiết
sau:..................................
Đơn
vị: 1.000 đồng
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tên
mục
|
Hạn
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
Tháng...
|
Tháng...
|
Tháng..
|
|
|
100
|
Tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Tiền công
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Phụ cấp lương
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Học bổng học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Tiền thưởng
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Phúc lợi tập thể
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Các khoản thanh toán khác cho
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Thông tin, tuyên truyền, liên
lạc
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ,
duy tu...
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Chi phí hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Mua tài sản vô hình
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
mức kinh phí được duyệt
|
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức
kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):....
..............................................................
...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân
phối cho.......................
Trưởng
phòng Quản lý Tài vụ
|
Hà
Nội, ngày...tháng....năm 199..
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI VỤ...
|