Công văn số 1968/BXD-KTTC về việc Định mức dự toán công tác bê tông đầm lăn (RCC) - Dự án thuỷ điện Sê San 4 do Bộ xây dựng ban hành.
Số hiệu | 1968/BXD-KTTC |
Ngày ban hành | 14/09/2007 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2007 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Đinh Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 1968/BXD-KTTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2007 |
Kính gửi : Bộ Công Thương
Bộ Xây dựng nhận được công văn số 3426/BCN - NLDK ngày 23/7/2007 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc thoả thuận Định mức dự toán công tác bê tông đầm lăn (RCC) - Dự án thuỷ điện Sê San 4, Bộ Xây dựng có ý kiến như sau:
Định mức dự toán công tác bê tông đầm lăn (RCC) - Dự án thuỷ điện Sê San 4 chưa được ban hành trong hệ thống định mức dự toán hiện hành của Nhà nước, Bộ Xây dựng chấp thuận để Bộ Công Thương ban hành áp dụng Định mức dự toán công tác bê tông đầm lăn (RCC) - Dự án thuỷ điện Sê San 4 như phụ lục kèm theo công văn này. Các định mức này làm cơ sở để lập đơn giá, dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình thuỷ điện Sê San 4.
Bộ Công Thương căn cứ hướng dẫn trên, tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành. Trong quá trình áp dụng nếu thấy mức hao phí nào bất hợp lý thì tiến hành điều chỉnh theo các quy định của Nhà nước về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
(Kèm theo công văn số 1968 /BXD-KTTC ngày 14 tháng 9 năm 2007 của Bộ Xây dựng)
Định mức dự toán Công tác bê tông đầm lăn (RCC)
Dự án Thủy điện Sê San 4
1. Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng dây chuyền trạm trộn 160m3/h
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển xi măng bao, phụ gia trong phạm vi kho đến phễu cấp liệu. Xé vỏ bao đổ vào phễu cấp liệu, bốc xúc cốt liệu cát đá đổ vào phễu cấp liệu bằng máy xúc lật, máy ủi. Định lượng cấp phối bằng máy tự động, trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3
Stt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức dự toán |
1 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,06665 |
2 |
Máy thi công |
|
|
|
Trạm trộn 160 m3/h |
ca |
0,00278 |
|
Máy xúc lật 3 m3 |
ca |
0,00278 |
|
Máy ủi 180 Cv |
ca |
0,00139 |
|
Máy khác |
% |
5 |
2. Đắp bê tông đầm lăn (RCC) từng lớp 30cm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đánh xờm bề mặt bê tông, xử lý khe dãn nhiệt, vệ sinh bề mặt bê tông theo từng lớp đổ dày 30 cm bằng máy nén khí, quét hót vữa rời, xử lý phân tầng sau khi đổ vữa từ ô tô tự đổ, san vữa bằng máy ủi, làm khe giãn nhiệt, đầm vữa bằng máy đầm bánh thép tĩnh 12 tấn rung 18 tấn, bù phụ vữa bê tông trong quá trình san đầm bằng thủ công, đầm xử lý biên khối đổ. Phun sương bảo dưỡng trong và sau khi đắp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3
Stt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức dự toán |
1 |
Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông RCC |
m3 |
1,0150 |
|
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
2 |
Nhân công 4,0/7 |
|
|
|
Nhân công |
công |
0,11738 |
3 |
Máy thi công |
|
|
|
Đầm bánh thép tĩnh 12 tấn (rung 18 tấn) |
ca |
0,0071 |
|
Máy ủi 180 Cv |
ca |
0,0033 |
|
Máy bơm nước 2,8 Kw (phun sương) |
ca |
0,01097 |
|
Máy nén khí 600 m3/h |
ca |
0,00344 |
|
Máy khác |
% |
10 |
3. Rải lớp vữa xi măng dính bám
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhận vữa từ trạm trộn vận chuyển đến hiện trường bằng ô tô chuyển trộn, rải lớp vữa xi măng dính bám dày 15mm trên bề mặt lớp bê tông đầm lăn (RCC) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Stt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức dự toán |
1 |
Vật liệu |
|
|
|
Vữa xi măng M200 |
m3 |
1,53750 |
2 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,22035 |
3 |
Máy thi công |
|
|
|
Ôtô chuyển trộn 6 m3 |
ca |
0,06673 |
|
Máy bơm nước 2,8 Kw (rửa lốp) |
ca |
0,00298 |
4. Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng ôtô tự đổ 22 tấn (có rửa lốp)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chờ trộn, chờ xả vữa, vận chuyển vữa bê tông đầm lăn từ trạm trộn đến vị trí khối đổ, rửa lốp, quay đầu, đổ vữa, chạy không tải về trạm trộn.
Đơn vị tính: m3
Stt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly (km) |
Tiếp 1km | ||
£ 1,0 |
£ 2,0 |
£ 3,0 | ||||
1 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,0084 |
0,0038 |
0,0038 |
|
2 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Ôtô tự đổ 22 tấn |
ca |
0,01043 |
0,0124 |
0,0150 |
0,0027 |
|
Máy bơm nước 2,8 Kw |
ca |
0,00080 |
0,0012 |
0,0012 |
|