Công văn 1833/BCT-TCNL năm 2014 thông báo kết quả rà soát quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác các công trình thủy điện báo cáo Quốc hội khóa XIII - kỳ họp thứ 6 do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 1833/BCT-TCNL |
Ngày ban hành | 11/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Lê Dương Quang |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1833/BCT-TCNL |
Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Thực hiện Nghị quyết số 40/2012/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội khóa XIII về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4, Chính phủ đã có Báo cáo số 369/BC-CP ngày 04 tháng 10 năm 2013 (Báo cáo 369) trình Quốc hội về kết quả rà soát quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành và khai thác công trình thủy điện trên địa bàn cả nước. Theo đó, danh mục các dự án sau khi rà soát bao gồm các dự án, vị trí tiềm năng thủy điện và các bậc thang thủy điện loại khỏi quy hoạch, tạm dừng chưa đầu tư xây dựng trước năm 2015, các dự án thủy điện cần tiếp tục rà soát, được Chính phủ báo cáo trước Quốc hội và được Quốc hội thông qua tại Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2013. Bộ Công Thương xin gửi UBND các tỉnh danh mục nêu trên (kèm theo Văn bản này) để phối hợp và thực hiện.
Bộ Công Thương yêu cầu Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiếp tục triển khai công tác rà soát, quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành và khai thác các công trình thủy điện tại địa bàn quản lý theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2014.
Bộ Công Thương trân trọng thông báo./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CÓ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN
(Kèm theo Công văn số 1833/BCT-TCNL ngày 11/3/2014 của Bộ Công Thương)
STT |
Tỉnh, thành phố |
STT |
Tỉnh, thành phố |
1 |
Lai Châu |
20 |
Quảng Nam |
2 |
Điện Biên |
21 |
Quảng Ngãi |
3 |
Sơn La |
22 |
Bình Định |
4 |
Lào Cai |
23 |
Phú Yên |
5 |
Yên Bái |
24 |
Khánh Hòa |
6 |
Cao Bằng |
25 |
Ninh Thuận |
7 |
Bắc Kạn |
26 |
Bình Thuận |
8 |
Hà Giang |
27 |
Gia Lai |
9 |
Tuyên Quang |
28 |
Kon Tum |
10 |
Lạng Sơn |
29 |
Đắk Lắk |
11 |
Quảng Ninh |
30 |
Đắk Nông |
12 |
Phú Thọ |
31 |
Lâm Đồng |
13 |
Thanh Hóa |
32 |
Bình Phước |
14 |
Nghệ An |
33 |
Đồng Nai |
15 |
Hà Tĩnh |
34 |
Tây Ninh |
16 |
Quảng Bình |
35 |
Thái Nguyên |
17 |
Quảng Trị |
36 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
18 |
Thừa Thiên Huế |
37 |
Bình Dương |
19 |
Đà Nẵng |
38 |
Hòa Bình |
PHỤ LỤC 1
CÁC
DỰ ÁN, VỊ TRÍ TIỀM NĂNG THỦY ĐIỆN ĐÃ LOẠI KHỎI QUY HOẠCH
(Trích Phụ lục kèm theo văn bản số 369/BC-CP
ngày 04/10/2013 của Chính phủ)
TT |
Tên dự án |
Tỉnh, Thành phố |
Nlm |
Lý do loại khỏi quy hoạch |
II |
Các dự án thuộc Quy hoạch thủy điện nhỏ |
|||
186 |
Trung Thành |
Lạng Sơn |
1 |
Quy mô nhỏ, chưa có nhà đầu tư đăng ký. Chưa có kết quả rà soát của tỉnh |
187 |
Lục Nam 1 (Lâm Ca) |
Lạng Sơn |
1.5 |
|
188 |
Tà Chu (Thiện Hòa) |
Lạng Sơn |
1.5 |
|
189 |
Đinh Đèn (Khuổi Thuồng 2) |
Lạng Sơn |
1 |
|
190 |
Kỳ Cùng 4 (Bản Lải) |
Lạng Sơn |
1.5 |
|
Cộng |
6.5 |
|
PHỤ LỤC 2
CÁC
DỰ ÁN THỦY ĐIỆN TẠM DỪNG, CHƯA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỚC NĂM 2015
(Trích Phụ lục kèm theo văn bản số 369/BC-CP ngày 04/10/2013 của Chính phủ)
TT |
Tên dự án |
Tỉnh, Thành phố |
Nlm |
Ghi chú |
40 |
Đèo Khách |
Lạng Sơn |
5 |
Chưa có nhà đầu tư đăng ký; chưa có đủ thông tin dự án |
Cộng |
5 |
|
PHỤ LỤC 3
CÁC
DỰ ÁN THỦY ĐIỆN NHỎ CẦN TIẾP TỤC RÀ SOÁT
(Trích Phụ lục kèm theo văn bản số 369/BC-CP ngày 04/10/2013 của Chính phủ)
TT |
Tên dự án |
Tỉnh, Thành phố |
Nlm |
Thông tin dự án |
39 |
Kỳ Cùng 2 (Pò Háng) |
Lạng Sơn |
2 |
UBND tỉnh đã cấp Giấy CNĐT, chậm khởi công từ quý 1/2010 đến nay. Công suất tăng nhiều so với QH (1 MW). Chiếm dụng 262 ha đất các loại |
Cộng |
2.0 |
|