Công văn 1831/BXD-VP về công bố chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009 do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 1831/BXD-VP |
Ngày ban hành | 31/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2009 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Trần Văn Sơn |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1831/BXD-VP |
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2009 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc
Chính phủ |
- Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/2/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số 1831/BXD-VP ngày 31/08/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 2 năm 2009)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25 và 31 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26 và 32 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1831/BXD-VP |
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2009 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc
Chính phủ |
- Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/2/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số 1831/BXD-VP ngày 31/08/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 2 năm 2009)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25 và 31 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26 và 32 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27 và 33 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4, 10, 16, 22, 28 và 34 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 2 năm 2009 so giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11, 17, 23, 29 và 35 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 2 năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12, 18, 24, 30 và 36 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2 năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 2 năm 2009 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quí 2 năm 2009.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2005 đến Quí 2 năm 2009.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009(1) |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
144 143 136 139 136 137 134 135 |
149 149 142 143 141 142 143 141 |
175 174 163 165 161 163 162 156 |
254 248 229 221 228 224 226 192 |
231 234 220 202 218 210 226 185 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
135
119
151 121 123 |
139
123
160 127 126 |
162
131
188 135 134 |
235
156
246 152 157 |
219
156
236 157 151 |
4 5 III 1 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
121 126
119 127 |
123 128
124 140 |
130 138
140 157 |
146 163
219 212 |
141 154
221 199 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
147
147 158 143
122
121 140
154 117 |
153
156 176 153
132
128 149
164 122 |
181
181 205 177
145
142 172
193 127 |
247
244 270 233
181
186 236
270 145 |
227
232 275 223
190
192 239
271 143 |
(1) So sánh mức độ biến động giá xây dựng công trình bình quân của Qúi 2 năm 2009 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
147 145 142 145 144 145 135 167 |
152 152 149 151 150 151 145 179 |
181 179 175 177 178 178 164 215 |
266 258 257 247 267 258 231 302 |
242 243 245 223 254 241 231 284 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
136
125
152 141 143 |
141
132
161 156 149 |
164
146
189 179 172 |
239
195
249 232 236 |
222
195
239 256 221 |
4 5 III 1 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
147 152
119 127 |
154 158
124 140 |
179 186
140 157 |
248 259
221 215 |
229 234
223 201 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
147
147 158 143
122
121 140
154 125 |
154
156 176 154
133
128 149
164 133 |
182
182 205 177
146
142 172
193 146 |
250
245 270 234
186
188 239
273 195 |
229
233 276 224
195
194 240
273 191 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
năm 2005 |
năm 2006 |
năm 2007 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 2 3 4 5 6 7 8 |
Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
139 136 131 142 132 136 123 161 |
234 234 234 234 234 234 234 234 |
123 123 123 123 123 123 123 123 |
140 136 131 142 132 136 125 162 |
288 288 288 288 288 288 288 288 |
138 138 138 138 138 138 138 138 |
167 161 154 168 156 160 141 197 |
346 346 346 346 346 346 346 346 |
150 150 150 150 150 150 150 150 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
129
117
136 106 136 |
234
234
234 234 234 |
123
123
123 123 123 |
130
119
136 107 137 |
288
288
288 288 288 |
138
138
138 138 138 |
152
131
159 116 157 |
346
346
346 346 346 |
150
150
150 150 150 |
4 5 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
141 147 |
234 234 |
123 123 |
141 148 |
288 288 |
138 138 |
165 174 |
346 346 |
150 150 |
III 1 |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
109 124 |
234 234 |
123 123 |
110 135 |
288 288 |
138 138 |
124 151 |
346 346 |
150 150 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
137
145 157 147
107
111 126
139 118 |
234
234 234 234
234
234 234
234 234 |
123
123 123 123
123
123 123
123 123 |
138
146 158 148
110
113 127
139 122 |
288
288 288 288
288
288 288
288 288 |
138
138 138 138
138
138 138
138 138 |
162
173 191 176
118
123 145
163 132 |
346
346 346 346
346
346 346
346 346 |
150
150 150 150
150
150 150
150 150 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Năm 2008 |
Q2/2009 |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
251 241 234 244 243 236 202 290 |
476 476 476 476 476 476 476 476 |
168 168 168 168 168 168 168 168 |
212 205 202 203 209 200 183 230 |
610 610 610 610 610 610 610 610 |
179 179 179 179 179 179 179 179 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
229
178
204 141 216 |
476
476
476 476 476 |
168
168
168 168 168 |
199
167
167 131 186 |
610
610
610 610 610 |
179
179
179 179 179 |
4 5 III 1 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
230 247
204 216 |
476 476
476 476 |
168 168
168 168 |
195 204
198 194 |
610 610
610 610 |
179 179
179 179 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
223
249 280 257
160
171 207
238 176 |
476
476 476 476
476
476 476
476 476 |
168
168 168 168
168
168 168
168 168 |
182
208 223 212
160
166 186
209 162 |
610
610 610 610
610
610 610
610 610 |
179
179 179 179
179
179 179
179 179 |
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che |
148 222 178 269 115 273 239 128 113 |
104 126 110 97 100 102 96 91 99 |
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT |
Loại nhân công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Nhân công xây dựng |
610 |
100 |
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT |
Loại máy thi công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
179 |
100 |
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
142 142 136 136 136 136 133 133 |
151 152 145 143 144 144 146 140 |
175 174 163 163 162 162 162 155 |
265 258 241 226 239 232 239 192 |
230 233 222 197 219 209 239 179 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
135
121
148 122 125 |
144
126
161 128 129 |
162
132
190 135 136 |
252
164
269 158 165 |
224
161
244 163 153 |
4 5 III 1 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
121 126
123 134 |
125 130
133 148 |
131 139
143 151 |
152 168
241 240 |
144 154
234 248 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
144
144 156 140
123
122 138
152 118 |
154
155 175 153
134
130 150
167 123 |
179
180 204 175
143
140 170
194 127 |
264
245 264 232
187
192 237
280 158 |
230
224 267 216
198
194 231
259 158 |
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
145 144 142 142 144 143 134 163 |
154 155 153 151 155 153 148 177 |
180 179 176 175 179 178 164 213 |
278 269 273 253 281 268 245 298 |
240 242 249 217 255 238 245 268 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
136
129
149 143 149 |
145
138
162 160 158 |
165
149
192 180 178 |
258
209
273 248 256 |
229
203
247 265 223 |
4 5 III 1 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
149 153
123 134 |
159 163
133 148 |
183 189
143 151 |
263 271
241 240 |
228 229
234 248 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
145
144 156 140
124
122 138
152 126 |
155
156 175 153
135
130 150
167 135 |
180
180 204 175
145
140 170
194 145 |
267
246 264 232
191
192 237
280 216 |
233
224 267 217
202
194 231
259 217 |
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
năm 2005 |
năm 2006 |
năm 2007 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 2 3 4 5 6 7 8 |
Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
138 134 131 138 133 134 122 154 |
234 234 234 234 234 234 234 234 |
123 123 123 123 123 123 123 123 |
142 139 136 142 138 139 130 159 |
288 288 288 288 288 288 288 288 |
138 138 138 138 138 138 138 138 |
166 160 154 166 157 160 141 195 |
346 346 346 346 346 346 346 346 |
150 150 150 150 150 150 150 150 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
130
122
133 109 142 |
234
234
234 234 234 |
123
123
123 123 123 |
135
126
137 112 147 |
288
288
288 288 288 |
138
138
138 138 138 |
152
134
162 117 164 |
346
346
346 346 346 |
150
150
150 150 150 |
4 5 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
143 148 |
234 234 |
123 123 |
148 152 |
288 288 |
138 138 |
169 177 |
346 346 |
150 150 |
III 1 |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
115 132 |
234 234 |
123 123 |
121 145 |
288 288 |
138 138 |
127 144 |
346 346 |
150 150 |
2 3
4
IV 1
V |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
134
140 150 142
110
112 124 |
234
234 234 234
234
234 234 |
123
123 123 123
123
123 123 |
139
145 156 147
114
115 128 |
288
288 288 288
288
288 288 |
138
138 138 138
138
138 138 |
160
171 188 174
116
121 143 |
346
346 346 346
346
346 346 |
150
150 150 150
150
150 150 |
1 2 |
Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
136 119 |
234 234 |
123 123 |
143 125 |
288 288 |
138 138 |
165 131 |
346 346 |
150 150 |
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Năm 2008 |
Q2/2009 |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
268 259 258 253 265 256 233 297 |
430 430 430 430 430 430 430 430 |
163 163 163 163 163 163 163 163 |
214 210 213 199 218 207 215 220 |
548 548 548 548 548 548 548 548 |
174 174 174 174 174 174 174 174 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
253
196
242 182 244 |
430
430
430 430 430 |
163
163
163 163 163 |
210
180
188 161 195 |
548
548
548 548 548 |
174
174
174 174 174 |
4 5 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
254 264 |
430 430 |
163 163 |
201 203 |
548 548 |
174 174 |
III 1 |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
231 244 |
430 430 |
163 163 |
213 248 |
548 548 |
174 174 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
249
257 289 263
169
177 213
256 205 |
430
430 430 430
430
430 430
430 430 |
163
163 163 163
163
163 163
163 163 |
194
201 221 207
168
167 185
203 198 |
548
548 548 548
548
548 548
548 548 |
174
174 174 174
174
174 174
174 174 |
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che |
122 204 237 322 139 251 307 78 148 |
100 91 96 100 100 96 100 100 93 |
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT |
Loại nhân công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Nhân công xây dựng |
548 |
100 |
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT |
Loại máy thi công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
174 |
100 |
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
150 148 139 146 138 142 133 140 |
159 157 148 153 146 149 142 147 |
189 185 170 178 168 172 162 165 |
266 258 234 230 234 231 220 197 |
240 242 225 205 225 216 227 187 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
139
120
163 123 126 |
146
123
174 129 129 |
170
130
204 135 138 |
243
154
260 148 161 |
228
155
248 154 155 |
4 5 III 1 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
123 129
112 117 |
126 133
119 126 |
134 144
134 141 |
150 169
217 208 |
144 158
229 195 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
160
154 164 149
119
120 143
160 117 |
169
165 183 161
128
127 153
174 120 |
198
195 215 188
140
140 178
212 127 |
252
248 265 235
172
179 227
270 145 |
230
232 268 224
180
180 227
261 147 |
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
154 150 146 154 147 151 134 179 |
163 161 156 162 158 160 143 194 |
195 190 184 194 187 190 164 237 |
279 269 265 259 275 268 225 309 |
251 252 254 228 263 248 232 284 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
140
126
164 146 151 |
148
132
176 161 159 |
173
145
207 180 184 |
249
192
266 220 251 |
233
193
253 241 232 |
4 5 III 1 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
156 163
112 117 |
164 172
119 126 |
194 205
134 141 |
260 279
219 211 |
237 247
229 198 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
161
154 164 149
120
120 143
160 123 |
170
165 183 161
129
127 153
174 130 |
200
196 215 188
142
140 178
212 144 |
258
249 265 236
175
180 230
271 187 |
235
230 268 222
183
181 227
261 192 |
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
năm 2005 |
năm 2006 |
năm 2007 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
147 142 136 153 136 143 122 178 |
234 234 234 234 234 234 234 234 |
123 123 123 123 123 123 123 123 |
152 147 140 157 141 147 123 184 |
288 288 288 288 288 288 288 288 |
138 138 138 138 138 138 138 138 |
183 175 164 189 167 175 141 231 |
346 346 346 346 346 346 346 346 |
150 150 150 150 150 150 150 150 |
9 II 1 2
3 |
Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa |
134
118
150 113 144 |
234
234
234 234 234 |
123
123
123 123 123 |
138
119
154 114 148 |
288
288
288 288 288 |
138
138
138 138 138 |
162
130
179 118 170 |
346
346
346 346 346 |
150
150
150 150 150 |
4 5 III 1 |
Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
150 160
102 112 |
234 234
234 234 |
123 123
123 123 |
154 164
105 118 |
288 288
288 288 |
138 138
138 138 |
183 196
117 132 |
346 346
346 346 |
150 150
150 150 |
2 |
Công trình đường sắt |
153 |
234 |
123 |
156 |
288 |
138 |
183 |
346 |
150 |
3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
156 172 159
103
110 130
147 116 |
234 234 234
234
234 234
234 234 |
123 123 123
123
123 123
123 123 |
160 177 163
104
111 132
151 119 |
288 288 288
288
288 288
288 288 |
138 138 138
138
138 138
138 138 |
195 219 198
111
121 153
187 130 |
346 346 346
346
346 346
346 346 |
150 150 150
150
150 150
150 150 |
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Năm 2008 |
Q2/2009 |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
9 II 1 2
3
4 5 III 1
2 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
275 263 253 264 262 261 209 321
246
177
234 145 241
258 278
208 211
242 |
415 415 415 415 415 415 415 415
415
415
415 415 415
415 415
415 415
415 |
162 162 162 162 162 162 162 162
162
162
162 162 162
162 162
162 162
162 |
229 222 220 213 228 220 194 246
215
167
190 140 206
215 224
208 188
198 |
567 567 567 567 567 567 567 567
567
567
567 567 567
567 567
567 567
567 |
176 176 176 176 176 176 176 176
176
176
176 176 176
176 176
176 176
176 |
3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
270 308 278
148
162 210
251 173 |
415 415 415
415
415 415
415 415 |
162 162 162
162
162 162
162 162 |
216 241 222
145
154 183
208 168 |
567 567 567
567
567 567
567 567 |
176 176 176
176
176 176
176 176 |
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che |
124 174 179 299 119 311 289 152 166 |
98 100 104 92 100 96 93 100 86 |
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT |
Loại nhân công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Nhân công xây dựng |
567 |
100 |
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT |
Loại máy thi công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
176 |
100 |
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8
9 II 1 2
3
4 5 III 1
2 3 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
140 139 131 137 131 134 122 135
129
115
151 121 121
120 125
108 109
144
144 156 141 |
150 150 141 146 140 143 134 142
138
120
163 127 125
123 129
117 131
155
158 176 155 |
174 173 161 165 160 162 154 156
159
128
187 133 133
129 138
135 144
177
181 204 177 |
238 230 206 218 205 209 190 190
209
147
242 144 153
146 162
170 181
233
239 256 227 |
208 208 189 192 189 189 188 178
186
145
214 146 144
139 151
170 173
198
218 253 211 |
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
117
117 136
147 113 |
129
127 149
162 117 |
143
141 170
192 124 |
169
175 221
251 137 |
178
178 214
235 135 |
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2
3 4 5 III 1
2 3 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
143 141 136 143 138 141 123 166 130
118
152 139 139 143 150
108 109
145
145 156 141 |
153 153 148 154 149 152 135 183 139
127
165 155 148 153 161
117 131
156
158 176 155 |
180 178 173 177 176 177 156 215 161
141
189 175 169 177 186
135 144
179
182 204 177 |
249 239 229 242 236 238 193 294 214
176
245 203 223 237 255
170 181
235
239 256 227 |
216 215 208 210 213 211 191 264 190
172
216 211 197 208 219
170 173
200
219 253 211 |
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
117
117 136
147 113 |
130
127 149
162 121 |
144
141 170
192 137 |
172
175 221
251 165 |
181
178 214
235 161 |
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
năm 2005 |
năm 2006 |
năm 2007 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
9 II 1 2
3
4 5 III 1
2 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
135 131 124 139 125 131 107 159
123
109
136 103 131
136 144
97 103
134 |
234 234 234 234 234 234 234 234
234
234
234 234 234
234 234
234 234
234 |
123 123 123 123 123 123 123 123
123
123
123 123 123
123 123
123 123
123 |
141 137 130 146 131 137 112 167
128
114
140 105 136
141 150
102 124
139 |
288 288 288 288 288 288 288 288
288
288
288 288 288
288 288
288 288
288 |
138 138 138 138 138 138 138 138
138
138
138 138 138
138 138
138 138
138 |
166 159 151 169 154 159 130 198
149
125
158 111 154
162 173
118 136
158 |
346 346 346 346 346 346 346 346
346
346
346 346 346
346 346
346 346
346 |
150 150 150 150 150 150 150 150
150
150
150 150 150
150
150
150 150
150 |
3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
142 152 144
100
106 121
130 104 |
234 234 234
234
234 234
234 234 |
123 123 123
123
123 123
123 123 |
148 160 151
106
111 127
136 108 |
288 288 288
288
288 288
288 288 |
138 138 138
138
138 138
138 138 |
173 189 176
115
122 144
161 122 |
346 346 346
346
346 346
346 346 |
150 150 150
150
150 150
150 150 |
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Năm 2008 |
Q2/2009 |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
9 II 1 2
3
4 5 III 1 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
236 224 208 241 214 222 168 296
203
159
212 124 209
225 248
151 176 |
415 415 415 415 415 415 415 415
415
415
415 415 415
415 415
415 415 |
162 162 162 162 162 162 162 162
162
162
162 162 162
162 162
162 162 |
192 184 171 195 177 181 152 228
168
147
160 103 171
182 197
145 162 |
498 498 498 498 498 498 498 498
498
498
498 498 498
498 498
498 498 |
170 170 170 170 170 170 170 170
170
170
170 170 170
170 170
170 170 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay: Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
214
249 277 256
143
157 196
222 149 |
415
415 415 415
415
415 415
415 415 |
162
162 162 162
162
162 162
162 162 |
163
202 216 206
144
152 172
183 138 |
498
498 498 498
498
498 498
498 498 |
170
170 170 170
170
170 170
170 170 |
Bảng 22
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT |
Loại vật liệu |
quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che |
147 127 125 154 79 267 247 123 119 |
100 102 97 103 100 109 86 98 101 |
Bảng 23
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT |
Loại nhân công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Nhân công xây dựng |
498 |
100 |
Bảng 24
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT |
Loại máy thi công |
quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
170 |
100 |
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng 25
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8
9 II 1 2
3
4 5 III 1
2 3 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
142 141 136 139 134 136 133 134
135
122
157 125 125
121 126
119 117
154
146 157 142 |
146 146 140 142 138 140 140 139
137
125
162 129 127
124 129
122 127
155
155 173 152 |
170 169 158 163 155 159 155 155
156
131
189 135 134
129 138
131 142
182
181 203 176 |
234 226 207 215 210 211 203 189
220
157
256 151 158
145 161
192 181
239
232 264 225 |
209 210 196 195 197 196 209 180
202
160
246 158 154
142 154
191 187
224
218 268 214 |
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
126
126 142
159 118 |
134
131 150
168 121 |
146
145 172
195 125 |
179
181 223
262 140 |
190
186 225
260 143 |
Bảng 26
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2
3 4 5 III 1
2 3 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
145 143 142 145 142 143 134 165 136
131
158 152 148 150 154
119 117
155
146 157 142 |
148 149 147 149 147 148 141 176 139
135
163 161 153 155 159
122 127
156
155 173 152 |
175 174 169 176 170 173 157 212 158
148
191 181 173 179 187
131 142
183
181 203 176 |
250 242 237 239 242 241 208 288 220
189
254 226 234 243 255
193 181
246
237 267 224 |
221 224 223 214 225 220 214 269 202
196
244 257 223 227 232
193 187
231
222 268 213 |
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
127
126 142
159 125 |
135
131 150
168 131 |
148
145 172
195 141 |
184
184 229
264 179 |
196
189 231
262 185 |
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Năm 2005 |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
9 II 1 2
3
4 5 III 1
2 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
137 134 131 142 130 134 121 157
130
124
143 121 142
144 149
109 112
146 |
234 234 234 234 234 234 234 234
234
234
234 234 234
234 234
234 234
234 |
123 123 123 123 123 123 123 123
123
123
123 123 123
123 123
123 123
123 |
136 132 128 140 128 132 121 157
127
123
139 114 141
143 149
108 120
140 |
288 288 288 288 288 288 288 288
288
288
288 288 288
288 288
288 288
288 |
138 138 138 138 138 138 138 138
138
138
138 138 138
138 138
138 138
138 |
160 154 146 167 147 154 132 194
145
132
161 119 158
165 175
113 133
163 |
346 346 346 346 346 346 346 346
346
346
346 346 346
346 346
346 346
346 |
150 150 150 150 150 150 150 150
150
150
150 150 150
150 150
150 150
150 |
3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
144 153 145
114
118 129
145 118 |
234 234 234
34
234 234
234 234 |
123 123 123
123
123 123
123 123 |
144 152 145
114
117 128
144 120 |
288 288 288
288
288 288
288 288 |
138 138 138
138
138 138
138 138 |
172 186 174
21
127 146
166 127 |
346 346 346
346
346 346
346 346 |
150 150 150
150
150 150
150 150 |
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Năm 2008 |
Q2/2009 |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2
3 4 5 III 1 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
230 218 209 230 213 216 177 271 203
171
214 149 216 225 240
172 170 |
476 476 476 476 476 476 476 476 476
476
476 476 476 476 476
476 476 |
168 168 168 168 168 168 168 168 168
168
168 168 168 168 168
168 168 |
188 180 176 189 177 178 166 211 172
170
174 140 190 193 201
161 172 |
610 610 610 610 610 610 610 610 610
610
610 610 610 610 610
610 610 |
179 179 179 179 179 179 179 179 179
179
179 179 179 179 179
179 179 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
219
233 255 237
153
159 191
226 161 |
476
476 476 476
476
476 476
476 476 |
168
168 168 168
168
168 168
168 168 |
185
192 202 193
159
158 173
197 156 |
610
610 610 610
610
610 610
610 610 |
179
179 179 179
179
179 179
179 179 |
Bảng 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che |
163 228 155 167 154 262 275 118 201 |
99 100 100 98 100 99 100 100 100 |
Bảng 29
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT |
Loại nhân công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Nhân công xây dựng |
610 |
100 |
Bảng 30
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT |
Loại máy thi công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
179 |
100 |
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Cần Thơ
Bảng 31
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2
3 4 5 III 1
2 3 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
140 139 133 135 133 134 128 133 131
119
148 121 125 121 126
116 114
142
143 155 140 |
149 149 142 143 141 142 141 141 139
124
160 127 128 124 130
123 130
153
156 176 153 |
171 170 158 162 157 159 156 155 157
130
185 134 135 130 139
133 143
177
180 203 175 |
250 243 222 221 221 219 212 191 229
157
250 149 162 150 166
206 197
244
242 258 228 |
214 217 204 192 201 196 221 178 203
158
230 158 151 142 153
204 205
219
222 263 213 |
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
119
118 136
149 115 |
130
126 148
166 120 |
142
140 169
193 124 |
177
183 228
271 146 |
195
192 227
263 149 |
Bảng 32
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
Q2/2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2
3 4 5 III 1
2 3 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
142 141 138 141 140 141 128 163 132
126
149 140 148 148 153
116 114 143
116 143 155 |
152 152 149 151 150 151 143 180 140
134
161 156 156 158 163
123 130 154
123 156 176 |
175 174 170 174 172 173 158 212 158
146
187 176 174 180 187
133 143 178
133 180 203 |
262 253 250 247 257 251 217 295 235
196
253 220 248 256 268
206 197 247
206 242 258 |
223 225 227 210 230 221 226 263 208
197
233 251 217 223 225
204 205 222
204 222 263 |
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
119
118 136
149 118 |
131
126 148
166 129 |
144
140 169
193 138 |
180
183 228
271 187 |
200
192 227
263 195 |
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Năm 2005 |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
9 II 1 2
3
4 5 III 1
2 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
135 131 126 137 128 131 114 155
125
118
132 104 141
142 148
106 109
132 |
234 234 234 234 234 234 234 234
234
234
234 234 234
234 234
234 234
234 |
123 123 123 123 123 123 123 123
123
123
123 123 123
123 123
123 123
123 |
140 136 131 142 132 136 123 163
129
122
136 106 145
147 153
110 123
137 |
288 288 288 288 288 288 288 288
288
288
288 288 288
288 288
288 288
288 |
138 138 138 138 138 138 138 138
138
138
138 138 138
138 138
138 138
138 |
161 155 147 165 149 155 133 194 1 45
130
156 112 160
166 175
115 135
158 |
346 346 346 346 346 346 346 346
346
346
346 346 346
346 346
346 346
346 |
150 150 150 150 150 150 150 150
150
150
150 150 150
150 150
150 150
150 |
3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
139 149 141
102
107 121
133 110 |
234 234 234
234
234 234
234 234 |
123 123 123
123
123 123
123 123 |
146 158 147
107
110 126
142 117 |
288 288 288
288
288 288
288 288 |
138 138 138
138
138 138
138 138 |
170 186 173
115
120 142
163 123 |
346 346 346
346
346 346
346 346 |
150 150 150
150
150 150
150 150 |
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Năm 2008 |
Q2/2009 |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
9 II 1 2
3
4 5 III 1 |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
251 241 232 247 239 238 198 296
227
182
221 148 237
247 262
193 194 |
415 415 415 415 415 415 415 415
415
415
415 415 415
415 415
415 415 |
162 162 162 162 162 162 162 162
162
162
162 162 162
162 162
162 162 |
195 189 187 191 190 186 189 214
185
173
171 140 189
195 198
179 197 |
548 548 548 548 548 548 548 548
548
548
548 548 548
548 548
548 548 |
174 174 174 174 174 174 174 174
174
174
174 174 174
174 174
174 174 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 |
Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay: Đường băng cất hạ cánh CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
228
254 282 258
156
167 204
248 173 |
415
415 415 415
415
415 415
415 415 |
162
162 162 162
162
162 162
162 162 |
182
198 211 200
164
164 180
208 172 |
548
548 548 548
548
548 548
548 548 |
174
174 174 174
174
174 174
174 174 |
Bảng 34
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che |
136 248 184 206 129 243 244 144 161 |
97 104 109 88 100 91 96 100 87 |
Bảng 35
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT |
Loại nhân công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Nhân công xây dựng |
548 |
100 |
Bảng 36
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT |
Loại máy thi công |
Quí 2/2009 so với năm 2000 |
Quí 2/2009 so với quí 1/2009 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
174 |
100 |
MỤC LỤC
Nội dung
I. Giới thiệu chung
II. Chỉ số giá xây dựng
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
2.3Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ