Công văn 1721/LĐTBXH-TCGDNN năm 2022 báo cáo việc thực hiện các quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương; thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 1721/LĐTBXH-TCGDNN
Ngày ban hành 27/05/2022
Ngày có hiệu lực 27/05/2022
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Lê Tấn Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1721/LĐTBXH-TCGDNN
V/v báo cáo việc thực hiện các quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương; thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN

Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Hướng dẫn công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 12/2019/TT-BLĐTBXH ngày 12/8/2019 hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 31/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Quý cơ quan báo cáo, đánh giá việc thực hiện các quy định nêu trên (đề cương chi tiết tại Phụ lục kèm theo) và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 04/6/2022 (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, địa chỉ: Tòa nhà Minori, số 67A Trương Định, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại: 0243 9740333, số máy lẻ 802; email: vunhagiao.tcgdnn@molisa.gov.vn).

Trân trọng./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Lưu: VT, TCGDNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Công văn số 1721/LĐTBXH-TCGDNN ngày 27/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
CÔNG TÁC BỔ NHIỆM, CHUYỂN XẾP LƯƠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1. Cơ cấu, số lượng nhà giáo theo chức danh nghề viên chức chuyên ngành GDNN hiện có (Theo biểu đính kèm)

2. Công tác bổ nhiệm, chuyển xếp lương viên chức chuyên ngành GDNN (Số lượng nhà giáo đã được bổ nhiệm, chuyển xếp lương theo từng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN).

3. Công tác tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN hạng II, hạng III và hạng IV

3.1. Kết quả tổ chức thi, xét thăng hạng từ năm 2020 đến nay (Số lượng nhà giáo đã được thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN theo từng năm, từng chức danh nghề nghiệp)

3.2. Kế hoạch, tiến độ dự kiến năm 2023

4. Khó khăn, vướng mắc và kiến nghị, đề xuất

4.1. Về tiêu chuẩn chức danh của nhà giáo GDNN

4.2. Về công tác bổ nhiệm, chuyển xếp lương

4.3. Về công tác tổ chức thi hoặc xét thăng hạng

4.4. Khó khăn, vướng mắc khác (nếu có)

 

Biểu cấu, số lượng nhà giáo theo chức danh nghề viên chức chuyên ngành GDNN

(Kèm theo Phụ lục tại Công văn số 1721/LĐTBXH-TCGDNN ngày 27/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Tên cơ sở theo chức danh

Tng s

Số lượng, cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có

Số lượng đề nghị chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức

Ghi chú

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng IV

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng IV

Giảng viên Lý thuyết

Giảng viên Thực hành

Giáo viên lý thuyết

Giáo viên thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Có trình độ đào tạo cao đng trở lên

Có chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy thực hành trình độ cao đng

Có trình độ đào tạo cao đng trở lên

Có chứng chkỹ năng nghề để dạy thực hành trình độ trung cấp

Có trình độ đào tạo trung cấp trở lên

Có chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy thực hành trình độ sơ cấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Giảng viên GDNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giáo viên GDNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...