Kính
gửi: Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-LĐTBXH
ngày 11/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục
tài sản mua sắm tập trung cấp Bộ, bao gồm 08 hạng mục tài sản: máy vi tính để
bàn, máy tính xách tay; máy in; máy photocopy; máy scan; máy fax; máy điều hòa
nhiệt độ; máy chiếu; màn chiếu;
Để đảm bảo công tác mua sắm tài sản
theo phương thức tập trung thực hiện theo đúng quy định của Chính phủ và của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ đề
nghị các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ đăng ký nhu cầu mua sắm tài sản tập trung
năm 2021 như sau:
I. Đầu mối đăng ký
mua sắm tập trung
- Đơn vị dự toán cấp 2, cấp 3 trực
thuộc Bộ đăng ký mua sắm tài sản thuộc danh mục mua sắm tập trung cấp Bộ trực
tiếp với Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ.
- Đơn vị dự toán cấp 3 trực thuộc đơn
vị dự toán cấp 2 đăng ký mua sắm tài sản thuộc danh mục mua sắm tập trung cấp Bộ
thông qua đơn vị đầu mối đăng ký mua sắm tập trung của đơn vị dự toán cấp 2.
II. Nguồn kinh phí
mua sắm tập trung
1. Kinh phí được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giao trong dự toán ngân sách hàng năm của đơn vị.
2. Nguồn công trái quốc gia, trái phiếu
Chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương.
3. Nguồn vốn thuộc các chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA; nguồn viện trợ, tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong
và ngoài nước thuộc nguồn ngân sách nhà nước mà nhà tài trợ không có yêu cầu
mua sắm khác với quy định tại Nghị định 151/2017/NĐ-CP;
4. Nguồn kinh phí từ quỹ tài chính
nhà nước ngoài ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và văn bản
hướng dẫn về quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách;
5. Nguồn kinh phí từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà
nước đảm thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên;
6. Không áp dụng đối với trường hợp
mua sắm tài sản thuộc các Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA nguồn viện trợ,
tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước mà nhà tài trợ có yêu cầu
khác và Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
III. Nguyên tắc tổng
hợp, đăng ký nhu cầu
1. Nguyên tắc tổng
hợp
- Các đơn vị đăng ký nhu cầu mua sắm
tập trung căn cứ theo văn bản phân bổ dự toán của cơ quan, người có thẩm quyền
và các nội dung cụ thể về chủng loại, số lượng, dự toán kinh phí mua sắm tài sản
thuộc danh mục mua sắm tập trung đã được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt
theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
- Đối với máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến bao gồm máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy
photocopy, máy fax, các đơn vị đăng ký mua sắm tập trung phải đảm bảo đúng mục
đích, đúng đối tượng và tuân thủ tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đối với máy móc, thiết bị phục vụ
hoạt động chung khác và máy móc, thiết bị chuyên dùng bao gồm: máy vi tính để
bàn chuyên dùng, máy vi tính xách tay chuyên dùng, máy in chuyên dùng, máy
photocopy chuyên dùng, máy fax chuyên dùng, máy scan, máy điều hòa nhiệt độ,
máy chiếu, màn chiếu, các đơn vị đăng ký mua sắm tập trung
phải căn cứ chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu sử dụng, thiết kế xây dựng trụ sở làm
việc, nguồn kinh phí được giao mua sắm; căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành, áp dụng theo đúng nội dung phân cấp tại
Quyết định số 1285/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng.
- Đối với phụ kiện, vật tư, dịch vụ
kèm theo: Các hàng hóa được mua sắm sẽ bao gồm các phụ kiện, vật tư, dịch vụ
theo tiêu chuẩn mặc định của nhà sản xuất. Trường hợp đơn vị sử dụng có yêu cầu
khác về phụ kiện, vật tư, dịch vụ kèm theo thì đơn vị tự thực hiện lựa chọn đơn
vị cung cấp theo quy định hoặc thương thảo trực tiếp với nhà thầu trúng thầu
mua sắm tập trung để mua sắm, đảm bảo sự đồng bộ.
2. Đăng ký nhu cầu
Đề nghị các đơn vị được giao đầu mối
đăng ký mua sắm tập trung hướng dẫn các đơn vị trực thuộc đăng ký nhu cầu chi
tiết theo biểu mẫu 01a.
Dựa trên số liệu các đơn vị trực thuộc
đã đăng ký, đơn vị đầu mối đăng ký mua sắm tập trung tổng hợp, rà soát, đối chiếu
kế hoạch mua sắm và nguồn kinh phí được phép sử dụng; hoàn thiện (hướng dẫn
các đơn vị điều chỉnh, bổ sung nếu có) thống nhất số liệu của tất cả các đơn vị, tổng hợp số lượng, dự toán,
nguồn kinh phí chi tiết từng đơn vị theo biểu mẫu 01b gửi
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ kèm theo công văn đăng ký nhu cầu
mua sắm tập trung của từng đơn vị trực thuộc.
Dự toán kinh phí đăng ký mua sắm tập
trung của các đơn vị cần bao gồm một khoản dự phòng bằng 10% giá trị dự toán
mua sắm tài sản để dự phòng cho trường hợp giá máy móc, thiết bị có biến động
tăng theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
Đối với tài sản không thuộc danh mục
máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến, đơn vị đăng ký phải gửi kèm theo các văn
bản, tài liệu ban hành, hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức, giao nhiệm vụ... của
cơ quan, người có thẩm quyền làm cơ sở để Ban Quản lý dự án tổng hợp nhu cầu.
Đồng thời với các văn bản, tài liệu
nêu trên, để có cơ sở tổng hợp, trình Bộ phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu,
các đơn vị cần gửi kèm theo văn bản phê duyệt kế hoạch chi tiêu, kế hoạch triển
khai của cấp có thẩm quyền của các đơn vị đề nghị mua sắm tài sản.
3. Tổ chức thực
hiện
Để đảm bảo tiến độ thực hiện, đề nghị
các đơn vị tổng hợp số liệu đăng ký nhu cầu mua sắm tập
trung năm 2020 gửi văn bản về Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ (đơn vị
mua sắm tập trung) theo thời hạn quy định tại Điều 74 của Nghị định
151/2017/NĐ-CP; Địa chỉ: Số 3, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Dịch Vọng Hậu, Cầu
Giấy, Hà Nội (công văn và bản mềm mẫu excel
đăng ký mua sắm tập trung gửi bằng thư điện tử về địa chỉ bqlda.molisa@gmail.com).
Trường hợp các đơn vị không có văn bản
gửi đăng ký mua sắm tập trung, Ban Quản lý dự án đầu tư XD sẽ ghi nhận các đơn
vị không có nhu cầu mua sắm tài sản nhà nước theo hình thức mua sắm tập trung
và sẽ chốt số liệu để báo cáo Bộ và tổ chức đấu thầu theo quy định. Các đơn vị hoàn toàn chịu trách nhiệm về các
thông tin trong bản đăng ký nhu cầu mua sắm tài sản nhà nước theo hình thức mua
sắm tập trung.
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc
Bộ đề nghị các cơ quan, đơn vị phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ KHTC (để b/c);
- Trung tâm thông tin (để đăng tải)
- Lưu: VT.
|
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Tuấn Anh
|
No.
|
Thiết
bị/ thông số kỹ thuật
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Máy tính xách tay cấu hình 1
|
Bộ
|
15.000.000
|
|
Bộ vi xử lý
|
Intel Core I5 thế hệ thứ 10 hoặc cao hơn
|
|
|
|
Bộ nhớ RAM
|
4GB DDR4
|
|
|
|
Ổ cứng
|
SDD 256GB
|
|
|
|
Màn hình
|
14 inch
|
|
|
|
Pin
|
4 cell
|
|
|
|
Cân nặng
|
Khoảng 1,7 KG
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
2
|
Máy tính xách tay cấu hình 2
|
Bộ
|
15.000.000
|
|
Bộ vi xử lý
|
Intel Core I3 thế hệ thứ 10 hoặc cao hơn
|
|
|
|
Bộ nhớ RAM
|
4GB DDR4
|
|
|
|
Ổ cứng
|
SDD 256GB
|
|
|
|
Màn hình
|
15.6 inch
|
|
|
|
Pin
|
4 cell
|
|
|
|
Cân nặng
|
Khoảng 1,7 KG
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
3
|
Máy tính
xách tay cấu hình 3
|
Bộ
|
14.000.000
|
|
Bộ vi xử lý
|
Intel Core I3 thế hệ thứ 10 hoặc cao hơn
|
|
|
|
Bộ nhớ RAM
|
4GB DDR4
|
|
|
|
Ổ cứng
|
SDD 256GB
|
|
|
|
Màn hình
|
14 inch
|
|
|
|
Pin
|
4 cell
|
|
|
|
Cân nặng
|
Khoảng 1,7 KG
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
No.
|
Thiết
bị/ thông số kỹ thuật
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Máy in cấu hình 1
|
Chiếc
|
10.000.000
|
|
Loại máy in
|
Máy in laser đơn sắc đa chức
năng
|
|
|
|
Tính năng
|
Scan, Sao Chép, In 2 Mặt Tự Động
|
|
|
|
Tốc độ in
|
34/36 trang/phút
|
|
|
|
Khổ giấy in
|
Khổ giấy A4, Letter, A5
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0, LAN , WIFI
|
|
|
|
Bảo hành 12 tháng
|
|
|
2
|
Máy in cấu hình 2
|
Chiếc
|
8.000.000
|
|
Loại máy in
|
Máy in laser đơn sắc
|
|
|
|
Tính năng
|
In 2 Mặt Tự Động
|
|
|
|
Tốc độ in
|
34/36 trang/phút
|
|
|
|
Khổ giấy in
|
Khổ giấy A4, Letter, A5
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0, LAN , WIFI
|
|
|
|
Bảo hành 12 tháng
|
|
|
3
|
Máy in cấu hình 3
|
Chiếc
|
4.000.000
|
|
Loại máy in
|
Máy in laser đơn sắc
|
|
|
|
Tính năng
|
In 2 Mặt Tự Động
|
|
|
|
Tốc độ in
|
34/36 trang/phút
|
|
|
|
Khổ giấy in
|
Khổ giấy A4, Letter, A5
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0
|
|
|
|
Bảo hành 12 tháng
|
|
|
NO.
|
Thiết
bị/thông số kỹ thuật
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Máy chiếu cấu hình 1
|
Chiếc
|
33.000.000
|
|
Công nghệ đèn chiếu
|
3LCD
|
|
|
|
Độ sáng
|
4200 ANSI Lumens
|
|
|
|
Độ phân giải
|
XGA (1024 x 768 pixels)
|
|
|
|
Hệ số tương phản
|
12000:1
|
|
|
|
Kích thước màn chiếu
|
30 -> 300 inch.
|
|
|
|
Cổng kết nối
|
HDM1, VGA, RJ-45,10BASE-T /
100BASE-TX, RS232C, USB, LAN
|
|
|
|
Tuổi thọ nguồn
sáng
|
10.000 giờ.
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
2
|
Máy chiếu cấu hình 2
|
Chiếc
|
25.000.000
|
|
Công nghệ đèn chiếu
|
3LCD
|
|
|
|
Độ sáng
|
3600 ANSI Lumens
|
|
|
|
Độ phân giải
|
XGA (1024 x 768 pixels)
|
|
|
|
Hệ số tương phản
|
12000:1
|
|
|
|
Kích thước màn chiếu
|
30 -> 300 inch.
|
|
|
|
Cổng kết nối
|
HDMI, VGA
|
|
|
|
Tuổi thọ nguồn sáng
|
10.000 giờ.
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
3
|
Máy chiếu cấu hình 3
|
Chiếc
|
18.000.000
|
|
Công nghệ đèn chiếu
|
3LCD
|
|
|
|
Độ sáng
|
3200 ANSI Lumens
|
|
|
|
Độ phân giải
|
XGA (1024 x 768 pixels)
|
|
|
|
Hệ số tương phản
|
12000:1
|
|
|
|
Kích thước màn chiếu
|
30 -> 300 inch.
|
|
|
|
Cổng kết nối
|
HDMI, VGA
|
|
|
|
Tuổi thọ nguồn sáng
|
10.000 giờ.
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
4
|
Màn chiếu Cấu hình 1
|
Chiếc
|
4.500.000
|
|
Kiểu màn chiếu
|
Màn chiếu treo tường điều khiển điện
|
|
|
|
Kích Thước chiếu
|
150 inch
|
|
|
|
Tỷ Lệ
|
1:1
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
5
|
Màn chiếu Cấu hình 2
|
Chiếc
|
2.200.000
|
|
Kiều màn chiếu
|
Màn chiếu treo tường điều khiển điện
|
|
|
|
Kích Thước chiếu
|
120 inch đường chéo, tương đương
2,44mx 1,83m
|
|
|
|
Tỷ Lệ
|
1:1
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
No.
|
Thiết
bị/ thông số kỹ thuật
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Máy photocopy cấu hình 1
|
Chiếc
|
90.000.000
|
|
Chức năng
|
Copy, in mạng, scan màu
|
|
|
|
Điều khiển
|
Màn hình điều khiển cảm ứng LCD
màu.
|
|
|
|
Tốc độ sao chụp / in
|
36 trang A4/phút
|
|
|
|
Tốc độ Scan
|
45 trang/phút
|
|
|
|
Khổ giấy
|
A3 - > A5.
|
|
|
|
Tự động nạp và đảo mặt bản gốc
|
DADF (110tờ).
|
|
|
|
Tự động đảo hai mặt bản sao
|
Có sẵn.
|
|
|
|
Khay chứa giấy
|
Khay gầm 500 tờ x 02 khay
|
|
|
|
|
Khay giấy tay: 96 tờ
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0 + RJ-45 (cổng mạng).
|
|
|
2
|
Máy photocopy cấu hình 2
|
Chiếc
|
80.000.000
|
|
Chức năng
|
Copy, in mạng, scan màu
|
|
|
|
Điều khiển
|
Màn hình điều khiển cảm ứng LCD
màu.
|
|
|
|
Tốc độ sao chụp / in
|
30 trang A4/phút
|
|
|
|
Tốc độ Scan
|
55 trang A4/phút
|
|
|
|
Khổ giấy
|
A3 - > A5.
|
|
|
|
Tự động nạp và đảo mặt bản gốc
|
DADF (130tờ).
|
|
|
|
Tự động đảo hai mặt bản sao
|
Có sẵn.
|
|
|
|
Khay chứa giấy
|
Khay giấy tự động 500 tờ x 02 khay
|
|
|
|
|
Khay giấy tay: 100 tờ
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0 + RJ-45 (cổng mạng).
|
|
|
3
|
Máy photocopy cấu hình 3
|
Chiếc
|
70.000.000
|
|
Chức năng
|
Copy, in mạng, scan màu
|
|
|
|
Điều khiển
|
Màn hình điều khiển cảm ứng LCD
màu.
|
|
|
|
Tốc độ sao chụp / in
|
28 trang A4/phút
|
|
|
|
Tốc độ Scan
|
45 trang A4/phút
|
|
|
|
Khổ giấy
|
A3 - > A5.
|
|
|
|
Tự động nạp và đảo mặt bản gốc
|
DADF (100tờ).
|
|
|
|
Tự động đảo hai mặt bản sao
|
Có sẵn.
|
|
|
|
Khay chứa giấy
|
Khay giấy tự động 500 tờ x 02 khay
|
|
|
|
|
Khay giấy tay: 100 tờ
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0 + RJ-45 (cổng mạng).
|
|
|
4
|
Máy photocopy cấu hình 4
|
Chiếc
|
55.000.000
|
|
Chức năng
|
Copy, in mạng, scan màu
|
|
|
|
Điều khiển
|
Màn hình điều khiển cảm ứng LCD
màu.
|
|
|
|
Tốc độ sao chụp / in
|
26 trang A4/phút
|
|
|
|
Tốc độ Scan
|
55 trang A4/phút
|
|
|
|
Khổ giấy
|
A3 - > A5.
|
|
|
|
Tự động nạp và đảo mặt bản gốc
|
DADF (130tờ).
|
|
|
|
Tự động đảo hai mặt bản sao
|
Có sẵn.
|
|
|
|
Khay chứa giấy
|
Khay giấy tự động 500 tờ x 01 khay
|
|
|
|
|
Khay giấy tay: 100 tờ
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0 + RJ-45 (cổng mạng).
|
|
|
5
|
Máy photocopy cấu hình 5
|
Chiếc
|
40.000.000
|
|
Chức năng
|
Copy, in mạng, scan màu
|
|
|
|
Điều khiển
|
Màn hình điều
khiển cảm ứng LCD màu.
|
|
|
|
Tốc độ sao chụp / in
|
22 trang A4/phút
|
|
|
|
Tốc độ Scan
|
55 trang A4/phút
|
|
|
|
Khổ giấy
|
A3 - > A5.
|
|
|
|
Tự động nạp và đảo mặt bản gốc
|
DADF (130tờ).
|
|
|
|
Tự động đảo hai mặt bản sao
|
Có sẵn.
|
|
|
|
Khay chứa giấy
|
Khay giấy tự động 500 tờ x 01 khay
|
|
|
|
|
Khay giấy tay: 130 tờ
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0 + RJ-45 (cổng mạng).
|
|
|
No
|
Thiết
bị/ thông số kỹ thuật
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ cấu hình 1
|
Bộ
|
12.000.000
|
|
Loại máy điều hoà
|
1 chiều làm lạnh
|
|
|
|
Công suất
|
9000 BTU
|
|
|
|
Công nghệ
|
Inverter
|
|
|
|
Môi chất lạnh
|
Gas lạnh R32
|
|
|
|
Bảo hành
|
Máy 3 năm, máy nén 5 năm
|
|
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ cấu hình 2
|
Bộ
|
14.000.000
|
|
Loại máy điều hoà
|
1 chiều làm lạnh
|
|
|
|
Công suất
|
12000 BTU
|
|
|
|
Công nghệ
|
Inverter
|
|
|
|
Môi chất lạnh
|
Gas lạnh R32
|
|
|
|
Bảo hành
|
Máy 3 năm, máy nén 5 năm
|
|
|
3
|
Điều hòa nhiệt độ cấu hình 3
|
Bộ
|
19.000.000
|
|
Loại máy điều hoà
|
1 chiều làm lạnh
|
|
|
|
Công suất
|
18000 BTU
|
|
|
|
Công nghệ
|
Inverter
|
|
|
|
Môi chất lạnh
|
Gas lạnh R32
|
|
|
|
Bảo hành
|
Máy 3 năm, máy nén 5 năm
|
|
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ cấu hình 4
|
Bộ
|
22.000.000
|
|
Loại máy điều
hoà
|
1 chiều làm lạnh
|
|
|
|
Công suất
|
24000 BTU
|
|
|
|
Công nghệ
|
Inverter
|
|
|
|
Môi chất lạnh
|
Gas lạnh R32
|
|
|
|
Bảo hành
|
Máy 3 năm, máy nén 5 năm
|
|
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ cấu hình 5
|
Bộ
|
14.000.000
|
|
Loại máy điều hoà
|
2 chiều làm lạnh / nóng
|
|
|
|
Công suất
|
9000 BTU
|
|
|
|
Công nghệ
|
Inverter
|
|
|
|
Môi chất lạnh
|
Gas lạnh R32
|
|
|
|
Bảo hành
|
Máy 3 năm, máy nén 5 năm
|
|
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ cấu hình 6
|
Bộ
|
15.000.000
|
|
Loại máy điều hoà
|
2 chiều
làm lạnh / nóng
|
|
|
|
Công suất
|
12000 BTU
|
|
|
|
Công nghệ
|
Inverter
|
|
|
|
Môi chất lạnh
|
Gas lạnh R32
|
|
|
|
Bảo hành
|
Máy 3 năm, máy nén 5 năm
|
|
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ cấu hình 7
|
Bộ
|
21.000.000
|
|
Loại máy điều hoà
|
2 chiều làm lạnh / nóng
|
|
|
|
Công suất
|
18000 BTU
|
|
|
|
Công nghệ
|
Inverter
|
|
|
|
Môi chất lạnh
|
Gas lạnh R32
|
|
|
|
Bảo hành
|
Máy 3 năm, máy nén 5 năm
|
|
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ cấu hình 8
|
Bộ
|
24.000.000
|
|
Loại máy điều hoà
|
2 chiều
làm lạnh / nóng
|
|
|
|
Công suất
|
24000 BTU
|
|
|
|
Công nghệ
|
Inverter
|
|
|
|
Môi chất lạnh
|
Gas lạnh R32
|
|
|
|
Bảo hành
|
Máy 3 năm, máy nén 5 năm
|
|
|
No.
|
Thiết
bị/ thông số kỹ thuật
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Máy quét cấu hình 1
|
Chiếc
|
22.000.000
|
|
Loại máy quét
|
Máy quét màu 2 mặt tự động
|
|
|
|
Khổ giấy quét
|
A4, A5
|
|
|
|
Tốc độ quét
|
40 trang/phút 1 mặt, 80 trang/
phút 2 mặt
|
|
|
|
Khay nạp giấy
|
ADF 50 tờ
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0, LAN
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
2
|
Máy quét cấu hình 2
|
Chiếc
|
18.000.000
|
|
Loại máy quét
|
Máy quét màu 2 mặt tự động
|
|
|
|
Khổ giấy quét
|
A4, A5
|
|
|
|
Tốc độ quét
|
35 trang/phút 1 mặt, 70 trang/
phút 2 mặt
|
|
|
|
Khay nạp giấy
|
ADF 50 tờ
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|
3
|
Máy quét cấu hình 3
|
Chiếc
|
12.000.000
|
|
Loại máy quét
|
Máy quét màu 2 mặt tự động
|
|
|
|
Khổ giấy quét
|
A4, A5
|
|
|
|
Tốc độ quét
|
25 trang/phút 1 mặt, 50 trang/
phút 2 mặt
|
|
|
|
Khay nạp giấy
|
ADF 50 tờ
|
|
|
|
Kết nối
|
USB 2.0
|
|
|
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
|
|