Công văn số 1616/BXD-KHTC về việc báo cáo tình hình xuất nhập khẩu do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 1616/BXD-KHTC |
Ngày ban hành | 12/08/2008 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2008 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Trần Nam |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Xây dựng - Đô thị |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM |
Số: 1616/BXD-KHTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2008 |
Kính gửi : Các Tổng công ty và Công ty thuộc Bộ
Bộ Xây dựng nhận được Văn bản số 955/TTg-KTTH ngày 24/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc hạn chế nhập siêu và Văn bản số 6315/BCT-KH ngày 22/7/2008 của Bộ Công Thương về việc tổng hợp vật tư, thiết bị nhập khẩu cho các dự án. Bộ Xây dựng yêu cầu các Tổng công ty và công ty trực thuộc thực hiện các công việc sau đây:
1. Rà soát và tổng hợp tình hình nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị, thiết bị toàn bộ cho các công trình thực hiện giai đoạn 2006-2008; đồng thời đề xuất cụ thể những loại vật tư, máy móc, thiết bị, thiết bị toàn bộ mà trong nước đã sản xuất đáp ứng yêu cầu kỹ thuật không cần nhập khẩu theo Biểu mẫu số 1. Báo cáo gửi về Bộ Xây dựng (Vụ Kế hoạch Tài chính) trước ngày 20 tháng 8 năm 2008.
2. Báo cáo tình hình xuất nhập khẩu của đơn vị theo Biểu mẫu số 2 đính kèm. Thời hạn nộp cùng với báo cáo sản xuất kinh doanh theo Quyết định 975/QĐ-BXD ngày 04/7/2008 của Bộ Xây dựng (nộp trước ngày 20 của kỳ báo cáo)
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MẪU BIỂU SỐ 1:
DANH MỤC VẬT TƯ, MÁY MÓC, THIẾT BỊ, THIẾT BỊ TOÀN BỘ NHẬP KHẨU CHO CÁC
CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2006-2008
(Kèm theo văn bản số 1616 /BXD-KHTC ngày 12 của Bộ Xây dựng)
TT |
Tên công trình, dự án đầu tư trong giai đoạn 2006-2008 |
Xuất xứ |
Khối lượng |
Đơn giá (USD) |
Giá trị (USD) |
Tên các loại vật tư, máy móc, thiết bị, thiết bị toàn bộ trong nước đã sản xuất đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
(Công trình dự án 1) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại vật tư, máy móc, thiết bị, thiết bị toàn bộ nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
(Công trình dự án 2) |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
III |
………… |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (7) Đề xuất danh mục các loại vật tư, máy móc, thiết bị, thiết bị toàn bộ của công trình, dự án trong nước đã sản xuất đáp ứng yêu cầu kỹ thuật không cần nhập khẩu.