Công văn 1532/TTKQH-GS năm 2022 báo cáo việc thực hiện Nghị quyết 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Tổng Thư ký Quốc hội ban hành
Số hiệu | 1532/TTKQH-GS |
Ngày ban hành | 12/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/10/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng Thư ký Quốc hội |
Người ký | Nguyễn Thị Thúy Ngần |
Lĩnh vực | Giáo dục |
QUỐC
HỘI KHÓA XV |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1532/TTKQH-GS |
Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Nghị quyết số 581/NQ-UBTVQH15 ngày 29/8/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thành lập Đoàn giám sát chuyên đề “Việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông”, thực hiện chỉ đạo của Đoàn giám sát, Tổng Thư ký Quốc hội trân trọng đề nghị quý Cơ quan chuẩn bị báo cáo theo yêu cầu của Đoàn giám sát (theo Đề cương gửi kèm).
Báo cáo của Quý Cơ quan xin gửi đến Đoàn giám sát trước ngày 01/12/2022 (qua Ủy ban Văn hóa, Giáo dục của Quốc hội, số 22 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội; kèm theo file điện tử gửi vào email: dungthd@quochoi.vn)[1], đồng thời gửi đến Chính phủ (qua Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp) và gửi đến Đoàn đại biểu Quốc hội ở địa phương để thực hiện giám sát.
Rất mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của quý Cơ quan.
(Xin gửi kèm theo Kế hoạch chi tiết số 59/KH-ĐGS ngày 11/10/2022 của Đoàn giám sát).
|
KT. TỔNG THƯ KÝ |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 88/2014/QH13 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ
51/2017/QH14 CỦA QUỐC HỘI VỀ ĐỔI MỚI CHƯƠNG TRÌNH, SÁCH GIÁO KHOA GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG
(Đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thực hiện Nghị quyết số 581/NQ-UBTVQH15 ngày 29/8/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thành lập Đoàn giám sát chuyên đề “Việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông”, Đoàn giám sát đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2014 - 2022 (phần nội dung liên quan đến trách nhiệm của tỉnh, thành phố mình), trong đó cần tập trung xem xét, đánh giá một số nội dung chủ yếu sau đây:
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
1. Thông tin chung
- Về điều kiện tự nhiên (có tác động tới việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 như: diện tích tự nhiên, địa hình, giao thông, khí hậu...).
- Tình hình kinh tế - xã hội (có tác động tới việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 như: Dân số, hạ tầng cơ sở, tốc độ tăng trưởng kinh tế, GDP bình quân đầu người, tỷ lệ hộ nghèo/cận nghèo; điều kiện phát triển y tế, văn hóa, giáo dục...).
2. Khái quát về tình hình giáo dục phổ thông của địa phương
1. Đánh giá việc ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Chính phủ, các bộ, cơ quan Trung ương để triển khai Nghị quyết 88, Nghị quyết 51
2. Việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật của địa phương về chương trình, sách giáo khoa mới
3. Việc tuyên truyền đổi mới chương trình, sách giáo khoa tại địa phương
4. Việc quán triệt, chỉ đạo tổ chức thực hiện; công tác thanh tra, kiểm tra
1. Đánh giá việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018
a) Đánh giá về Chương trình giáo dục phổ thông 2018:
- Tính phù hợp về mục tiêu, yêu cầu đổi mới;
QUỐC
HỘI KHÓA XV |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1532/TTKQH-GS |
Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Nghị quyết số 581/NQ-UBTVQH15 ngày 29/8/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thành lập Đoàn giám sát chuyên đề “Việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông”, thực hiện chỉ đạo của Đoàn giám sát, Tổng Thư ký Quốc hội trân trọng đề nghị quý Cơ quan chuẩn bị báo cáo theo yêu cầu của Đoàn giám sát (theo Đề cương gửi kèm).
Báo cáo của Quý Cơ quan xin gửi đến Đoàn giám sát trước ngày 01/12/2022 (qua Ủy ban Văn hóa, Giáo dục của Quốc hội, số 22 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội; kèm theo file điện tử gửi vào email: dungthd@quochoi.vn)[1], đồng thời gửi đến Chính phủ (qua Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp) và gửi đến Đoàn đại biểu Quốc hội ở địa phương để thực hiện giám sát.
Rất mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của quý Cơ quan.
(Xin gửi kèm theo Kế hoạch chi tiết số 59/KH-ĐGS ngày 11/10/2022 của Đoàn giám sát).
|
KT. TỔNG THƯ KÝ |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 88/2014/QH13 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ
51/2017/QH14 CỦA QUỐC HỘI VỀ ĐỔI MỚI CHƯƠNG TRÌNH, SÁCH GIÁO KHOA GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG
(Đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thực hiện Nghị quyết số 581/NQ-UBTVQH15 ngày 29/8/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thành lập Đoàn giám sát chuyên đề “Việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông”, Đoàn giám sát đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2014 - 2022 (phần nội dung liên quan đến trách nhiệm của tỉnh, thành phố mình), trong đó cần tập trung xem xét, đánh giá một số nội dung chủ yếu sau đây:
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
1. Thông tin chung
- Về điều kiện tự nhiên (có tác động tới việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 như: diện tích tự nhiên, địa hình, giao thông, khí hậu...).
- Tình hình kinh tế - xã hội (có tác động tới việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 như: Dân số, hạ tầng cơ sở, tốc độ tăng trưởng kinh tế, GDP bình quân đầu người, tỷ lệ hộ nghèo/cận nghèo; điều kiện phát triển y tế, văn hóa, giáo dục...).
2. Khái quát về tình hình giáo dục phổ thông của địa phương
1. Đánh giá việc ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Chính phủ, các bộ, cơ quan Trung ương để triển khai Nghị quyết 88, Nghị quyết 51
2. Việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật của địa phương về chương trình, sách giáo khoa mới
3. Việc tuyên truyền đổi mới chương trình, sách giáo khoa tại địa phương
4. Việc quán triệt, chỉ đạo tổ chức thực hiện; công tác thanh tra, kiểm tra
1. Đánh giá việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018
a) Đánh giá về Chương trình giáo dục phổ thông 2018:
- Tính phù hợp về mục tiêu, yêu cầu đổi mới;
- Tính khả thi (thuận lợi, khó khăn, vướng mắc đối với cơ sở giáo dục, giáo viên và học sinh phổ thông trong quá trình triển khai thực hiện);
+ Mức độ phù hợp với điều kiện của địa phương, điều kiện cụ thể của các cơ sở giáo dục trên địa bàn;
+ Tính phù hợp với khả năng tiếp thu của các đối tượng học sinh.
b) Về triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018:
+ Việc xây dựng và triển khai kế hoạch giáo dục của các cơ sở giáo dục;
+ Việc đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá;
+ Việc đổi mới phương pháp dạy học;
+ Việc đổi mới về quản trị các cơ sở giáo dục.
2. Đánh giá sách giáo khoa giáo dục phổ thông và việc xây dựng tài liệu giáo dục của địa phương
a) Đánh giá về sách giáo khoa
- Về chất lượng, nội dung sách giáo khoa giáo dục phổ thông (sự phù hợp, mục tiêu, yêu cầu, đối tượng học sinh)
- Sự phù hợp của giá sách giáo khoa đối với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương, mức sống của người dân.
b) Việc lựa chọn sách giáo khoa
- Việc lựa chọn sách giáo khoa tại địa phương (thuận lợi, khó khăn, bất cập);
- Việc thực hiện xã hội hóa sách giáo khoa (ưu điểm, khó khăn, bất cập).
c) Việc phát hành sách giáo khoa, tài liệu tham khảo trên địa bàn (về phương thức phát hành, tiến độ cung ứng sách, thuận lợi, khó khăn...).
d) Việc xây dựng, biên soạn, thẩm định, in và phát hành tài liệu giáo dục của địa phương.
3. Đánh giá các điều kiện bảo đảm triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018
a) Về đội ngũ nhà giáo
- Số lượng, cơ cấu (thừa, thiếu, dự báo nhu cầu...);
- Chất lượng (chuẩn trình độ, công tác đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng giáo viên để triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018);
- Công tác tuyển dụng, sử dụng đội ngũ giáo viên, hợp đồng lao động;
- Về việc bố trí giáo viên dạy các môn tích hợp, các môn học mới theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
b) Về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
- Khả năng đáp ứng cơ sở vật chất: Khối phòng học tập (phòng học, phòng học bộ môn...); khối phòng hỗ trợ học tập (thư viện, phòng thiết bị giáo dục, phòng tư vấn học đường... ); khối phụ trợ (phòng y tế trường học, khu vệ sinh...); khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt (nhà bếp, nhà ăn, phòng nội trú...); khả năng đáp ứng học 2 buổi/ngày.
- Khả năng đáp ứng về trang thiết bị dạy học.
4. Về kinh phí thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
- Kinh phí đổi mới chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông 2018 (kinh phí cho xây dựng, thẩm định tài liệu địa phương; kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục; kinh phí bảo đảm cơ sở vật chất cho đổi mới chương trình giáo dục phổ thông,...).
- Đánh giá việc thực hiện quy định về ưu tiên hỗ trợ đầu tư kinh phí cho các địa phương miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn.
- Đánh giá hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước trong thực hiện các Đề án được phân công trên phạm vi địa bàn liên quan đến đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
- Việc bố trí nguồn vốn ngân sách địa phương để thực hiện các điều kiện bảo đảm triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018, kinh phí lồng ghép trong các chương trình, đề án được các cấp có thẩm quyền phê duyệt (số liệu chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên đối với giáo dục phổ thông; kinh phí đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông, có bảng biểu phụ lục cụ thể).
- Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa khác huy động đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông tại địa phương.
1. Đánh giá về kết quả việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông tại địa phương
- Kết quả bước đầu, hạn chế, khó khăn, vướng mắc;
- Nguyên nhân của những kết quả đạt được và tồn tại, hạn chế.
2. Trách nhiệm của các cơ quan Trung ương, địa phương trong việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
3. Những bài học kinh nghiệm của địa phương trong triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13, Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội.
1. Giải pháp
Đề xuất các nhóm giải pháp khắc phục để tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nghị quyết của Quốc hội về việc đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông trong những năm tới:
- Nhóm giải pháp về xây dựng, hoàn thiện chính sách, pháp luật.
- Nhóm giải pháp về quản lý nhà nước và triển khai thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Nhóm giải pháp về đầu tư nguồn lực cho công tác bảo đảm chất lượng giáo dục phổ thông (con người, tài chính, cơ sở vật chất,...).
2. Kiến nghị
- Đối với Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- Đối với Chính phủ, bộ, cơ quan Trung ương
- Các cơ quan, tổ chức có liên quan.
Các Bảng biểu, số liệu thống kê của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố và các tài liệu khác (nếu có).
Căn cứ vào Kế hoạch giám sát chi tiết số 59/KH-ĐGS ngày 11/10/2022 của Đoàn giám sát, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình chuẩn bị báo cáo theo Đề cương và các tài liệu có liên quan để cung cấp cho Đoàn giám sát.
VĂN BẢN CHỈ ĐẠO, HƯỚNG DẪN, TRIỂN KHAI
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày /.../2022 của UBND...)
STT |
Cơ quan ban hành |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Nội dung |
I. |
Tỉnh ủy/Thành ủy |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
….… |
|
|
|
|
II. |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
III. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2: ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2018-2019 ĐẾN NĂM HỌC 2021-2022
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày /.../2022 của UBND...)
Năm học: ……………..……..
TT |
Nội dung |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
||||||||||||||||||||||||
Tổng |
Công lập |
Tư thục |
Tổng |
Công lập |
Tư thục |
Tổng |
Công lập |
Tư thục |
||||||||||||||||||||
Số lượng |
Thiếu |
Thừa |
Số lượng cần có |
Số lượng hiện có |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Thiếu |
Thừa |
Số lượng cần có |
Số lượng hiện có |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Thiếu |
Thừa |
Số lượng cần có |
Số lượng hiện có |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||||||||
I |
Toàn tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các quận, huyện, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: Số liệu về cơ sở vật chất các cấp học phổ thông
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày /.../2022 của UBND tỉnh/thành phố...)
1. Tiểu học
TT |
Cơ sở vật chất |
Đơn vị |
Hiện trạng |
Số phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung |
|||||
Tổng số |
Kiên cố |
Bán kiên cố |
Tạm |
Nhờ, mượn, thuê |
|||||
|
|
|
a=b+d+g+i |
b |
d |
g |
i |
||
1 |
Khối phòng học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: + Phòng học tại trường chính |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng học tại điểm trường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học- Công nghệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Tin học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đa chức năng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Đội Thiếu niên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Phó Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bảo vệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà Y tế trường học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cổng, hàng rào |
hạng mục |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân chơi chung |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể dục thể thao |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bếp |
kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ăn |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở nội trú |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý học sinh |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Các công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng nghỉ giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà đa năng |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng sinh hoạt chung |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trung học cơ sở
TT |
Cơ sở vật chất |
Đơn vị |
Hiện trạng |
Số phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung |
||||
Tổng số |
Kiên cố |
Bán kiên cố |
Tạm |
Nhờ, mượn, thuê |
||||
|
|
|
a=b+d+g+i |
b |
d |
g |
i |
|
1 |
Khối phòng học tập |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: + Phòng học tại trường chính |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng học tại điểm trường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Âm nhạc |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Công nghệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Tin học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đa chức năng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Đoàn, Đội |
phòng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Phó Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bảo vệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng các tổ chuyên môn |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Y tế học đường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
- Cổng, hàng rào |
hạng mục |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân chơi chung |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể dục thể thao |
sân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bếp |
kho |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ăn |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở nội trú học sinh |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý học sinh |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng sinh hoạt chung |
phòng |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hạng mục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học xã hội |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng nghỉ giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà đa năng |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà văn hóa |
nhà |
|
|
|
|
|
|
3. Trung học phổ thông
TT |
Cơ sở vật chất |
Đơn vị |
Hiện trạng |
Số phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung |
||||
Tổng số |
Kiên cố |
Bán kiên cố |
Tạm |
Nhờ, mượn, thuê |
||||
|
|
|
a=b+d+g+i |
b |
d |
g |
i |
|
1 |
Khối phòng học tập |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: + Phòng học tại trường chính |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng học tại điểm trường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Âm nhạc |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Công nghệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Tin học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đa chức năng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Vật lý |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Hóa học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Sinh học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng tư vấn học đường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Đoàn Thanh niên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Phó Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bảo vệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên nhà trường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng các tổ chuyên môn |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Y tế học đường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
- Cổng, hàng rào |
hạng mục |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân chơi chung |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể dục thể thao |
sân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bếp |
kho |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ăn |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở nội trú học sinh |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý học sinh |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng sinh hoạt chung |
phòng |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hạng mục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học xã hội |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng nghỉ giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà đa năng |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà văn hóa |
nhà |
|
|
|
|
|
|
Năm học: …………
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
||||||
Số bộ hiện có |
Số bộ cần bổ sung |
Tỷ lệ đáp ứng (%) |
Số bộ hiện có |
Số bộ cần bổ sung |
Tỷ lệ đáp ứng (%) |
Số bộ hiện có |
Số bộ cần bổ sung |
Tỷ lệ đáp ứng (%) |
|||
I |
Toàn tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các quận, huyện, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN SÁCH GIÁO KHOA TOÀN TỈNH
(kèm theo Báo cáo số ..../BC-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh, thành phố ....)
TT |
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC |
NĂM 2021 |
NĂM 2022 |
||||||||||
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
||||||||
|
|
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
I |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:………………
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày .../.../20... của tỉnh, thành phố………………)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tên Đề án/Chi tiết hoạt động |
Đề án phê duyệt/ Dự án |
Kinh phí quyết toán giai đoạn 2015-2020 (chia theo từng năm) |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||||
Quy mô/SP |
Kinh phí được phê duyệt/Dự kiến tổng nhu cầu (Tỷ đồng) |
Năm 2015 |
Năm 20….. |
Năm 20……. |
Kinh phí đã thực hiện luỹ kế đến hết năm 2022 |
|
|||||||||||||||||
Đơn vị tính |
Số lượng |
NSTW |
NSĐP |
|
|||||||||||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ |
Nguồn XHH |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ |
Nguồn XHH |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ |
Nguồn XHH |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ |
Nguồn XHH |
|
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NHIỆM VỤ DO BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hỗ trợ GD phổ thông (RGEP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình phát triển các trường sư phạm (ETEP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NHIỆM VỤ DO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đào tạo bồi dưỡng đội ngũ NG&CBQLCSGD, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí triển khai Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng NG&CBQLCSGD đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 732/QĐ-TTg (Đề án 732) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí đào tạo bồi dưỡng NG&CBQLCSGD thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đảm bảo CSVC cho GDPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí - Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025 được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 1436/QĐ- TTg ngày 29/10/2018 (Đề án 1436) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị, cơ sở vật chất từ nguồn vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị, CSVC từ nguồn chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Kinh phí Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Kinh phí Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Kinh phí Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí biên soạn, thẩm định tài liệu giáo dục của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các Chương trình, Đề án, dự án khác dược Thủ tướng chính phủ giao, nhiệm vụ địa phương thực hiện đổi mới CT, SGK GDPT (nêu cụ thể tên Chương trình, Đề án, dự án, nhiệm vụ ………….). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Bộ/ngành có Phụ lục báo cáo riêng theo từng đề án, dự án
NGƯỜI LẬP BẢNG |
…………, ngày……… tháng……. năm………. |
[1] Chi tiết liên hệ: Đ/c Thiều Đức Dũng, Chuyên viên chính Vụ Văn hóa, Giáo dục - Văn phòng Quốc hội, ĐT: 080.46218 hoặc 0912142789.