Công văn 1511/TTg-KTN năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1511/TTg-KTN |
Ngày ban hành | 20/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Hoàng Trung Hải |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thương mại |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1511/TTg-KTN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 4925/BKHĐT-QLKKT ngày 30 tháng 7 năm 2014) về việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý điều chỉnh quy hoạch khu công nghiệp ban hành kèm theo Danh mục các khu công nghiệp quy hoạch phát triển đến năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 4925/BKHĐT-QLKKT ngày 30 tháng 7 năm 2014 (Phụ lục kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh tiếp thu ý kiến của các Bộ, ngành liên quan để định hướng đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp có trong Quy hoạch theo phương án phân kỳ đầu tư hợp lý, phù hợp với khả năng thu hút đầu tư, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất; thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thành lập khu công nghiệp theo đúng quy định pháp luật hiện hành./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
VÀ DỰ KIẾN QUY HOẠCH KCN TỈNH BẮC NINH ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 1511/TTg-KTN ngày 20 tháng 8 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: ha
TT |
KCN |
Diện tích quy hoạch |
Tình hình thực hiện |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) |
Phương án điều chỉnh quy hoạch (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất) |
||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT |
Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT |
Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 |
Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt |
Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 |
||||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(1) |
(7)=(1)-(5) |
(8)=(5)-(2) |
I |
KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg |
||||||||
1 |
KCN Tiên Sơn |
449 |
410 |
39 |
402 |
402 |
|
47 |
|
2 |
KCN Quế Võ |
611 |
636 |
0 |
610 |
610 |
|
1 |
|
3 |
KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn |
530 |
272 |
258 |
368 |
368 |
|
162 |
|
4 |
KCN Yên Phong |
655 |
351 |
304 |
665 |
665 |
10 |
|
|
II |
KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
||||||||
1 |
KCN Quế Võ II |
270 |
270 |
0 |
547 |
547 |
277 |
|
|
2 |
KCN VSIP Bắc Ninh |
500 |
500 |
0 |
500 |
500 |
|
|
|
3 |
KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
800 |
432 |
368 |
432 |
432 |
|
368 |
|
4 |
KCN Yên Phong II |
764 |
273 |
491 |
655 |
655 |
|
109 |
|
5 |
KCN Thuận Thành II |
250 |
252 |
0 |
252 |
252 |
2 |
|
|
6 |
KCN Thuận Thành III |
300 |
504 |
0 |
504 |
504 |
204 |
|
|
7 |
KCN Gia Bình |
300 |
306 |
0 |
306 |
306 |
6 |
|
|
8 |
KCN Hanaka |
74 |
74 |
0 |
54 |
54 |
|
20 |
|
9 |
KCN Quế Võ III |
300 |
524 |
0 |
524 |
524 |
224 |
|
|
|
Tổng cộng |
5.803,00 |
4.804,00 |
1.460,00 |
5.819,00 |
5.819,00 |
723,00 |
707,00 |
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC CÁC KCN BẮC NINH DỰ KIẾN QUY HOẠCH THÀNH LẬP MỚI ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 1511/TTg-KTN ngày 20 tháng 8 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: ha
TT |
KCN |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương kiến nghị) |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến năm 2020 (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất) |
1 |
KCN Thuận Thành I |
250 |
250 |
2 |
KCN Gia Bình II |
250 |
250 |
|
Tổng cộng |
500 |
500 |